
TÀI LIỆU
---
HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU NGUYÊN LÝ
HOẠT ĐỘNG VÀ HƯỚNG DẪN
SỬA CHỮA
_______________________
DÒNG MÁY IN CANON
LBP 2900/ 3000
Tin học SVC
1
Biên soạn: Lương Tử Anh

“ Tài liệu nhằm mục đích hướng dẫn người đọc
tìm hiểu về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
từng thành phần trong máy in Canon LBP 2900/
3000, các lỗi thường gặp của máy để từ đó có
thể đưa ra giải pháp sửa chữa hợp lý nhất cho
dòng máy in này”
“ Tài liệu này được tổng hợp và soạn lại từ các
nguồn tài liệu mà tác giả sưu tập được.”
“Tài liệu này chỉ dành cho người đọc là người có
kiến thức cơ bản nhất định về sửa chữa máy
móc, điện, điện tử.”
“Trong quá trình biên soạn có thể có nhiều sai
xót, rất mong nhận được sự thông cảm”
Xin cảm ơn.
2
Biên soạn: Lương Tử Anh

Hạng mục có tính chất không cụ thể, Lưu ý, Thận trọng hoặc
Cảnh báo.
Bộ phận có điện áp cao. Cẩn thận điện
giật
Bộ phận dễ cháy, không tiếp xúc gần
nguồn nhiệt cao
Bộ phận này khuyến cáo không nên tháo rời
Bộ phận cần ngắt nguồn điện trước khi
thao tác
Bộ phận cần tham khảo ghi chú trước khi thao tác làm
việc
Bộ phận cần tham khảo hướng dẫn trước khi thao tác
làm việc
Cung cấp mô tả về một
chế độ dịch vụ.
Cung cấp mô tả về bản chất
của một dấu hiệu lỗi.
Ký hiệu được sử dụng
Tài liệu này sử dụng các ký hiệu sau
để biểu thị thông tin đặc biệt:
3
Biên soạn: Lương Tử Anh

Chương 1. Tìm hiểu tổng quan về máy in LBP 2900/ 3000
1.1 Mô tả tính năng
Dòng LBP3000
- Máy in đơn sắc nhỏ gọn, tốc độ cao
- Thân máy có thiết kế nhỏ gọn, hoàn toàn phù hợp để lắp đặt trên bàn làm việc.
- Là máy in đơn sắc (mực đen) có tốc độ in tới 14,6 bản in mỗi phút.
- Thời gian chờ ngắn hơn và tiêu thụ điện năng thấp hơn
Dòng LBP 2900
- Máy in đơn sắc nhỏ gọn, tốc độ cao
- Thân máy có thiết kế nhỏ gọn, hoàn toàn phù hợp để lắp đặt trên bàn làm việc nhưng lại là máy in
đơn sắc có khả năng in ra tới 12.0 bản in (A4) mỗi phút.
- Thời gian chờ ngắn hơn và tiêu thụ điện năng thấp hơn
1.2 Thông số kỹ thuật và ngoại quan.
1.2.1 Thông số kỹ thuật máy
Dòng LBP 3000
Phương pháp lắp đặt máy Máy in để bàn
Phương pháp nhận hình ảnh Dùng trống in (Drum) OPC
Phương pháp chiếu hình ảnh Dùng diode laser
Phương pháp cấp mực Cáp mực từ trục cấp (trục từ) lên Drum
Phương thức chuyển động Chuyển con lăn
Phương pháp tách giấy Đệm tách giấy cong
Phương pháp giấy Tách giấy từ khay giấy chính
Phương pháp lấy giấy đa năng Lấy từ khay đa năng
Phương pháp làm sạch trống in Gạt cao su
Phương pháp cố định chữ Sấy bằng nhiệt độ cao
Mặt bản in đầu ra Úp xuống
Dung lượng hộp mực ~ 2000 bản in A4, độ phủ 5%
Thời gian khởi động 0 giây (từ chế độ chờ; nếu bật nguồn, 10 giây hoặc ít hơn)
Vùng in khả dụng
Vùng trên trang không bao gồm lề trên 4 mm, lề dưới 6 mm, Lề trái 5 mm và lề
phải 5 mm. (đối với bưu thiếp: lề trên, dưới, lề trái và lề phải đều là 5 mm; đối
với thẻ mục lục: lề trên, dưới và lề trái là 10mm, lề phải là 7,3mm.
Độ phân giải in 600 dpi
Thời gian in bản đầu tiên Khoảng 9,3 giây (A4)
Tốc độ in (A4) Xấp xỉ 14 trang/phút
Tốc độ in (LTR) Xấp xỉ 14,6 trang/phút
Kích thước giấy khay chính
A4, B5, A5, LGL, LTR, Executive, bưu thiếp, phong bì, tuỳ chọn (rộng 76,2 đến
215,9 mm, dài 127 đến 355,6 mm)
Kích thước giấy khay đa năng
A4, B5, A5, LGL, LTR, Executive, bưu thiếp, phong bì, tuỳ chọn (rộng 76,2 đến
215,9 mm, dài 127 đến 355,6 mm)
Loại giấy khay chính
Giấy thường (64 đến 90 g/m2), giấy dày (91 đến 163 g/m2), giấy tái chế giấy,
trong suốt, tờ nhãn, bưu thiếp, phong bì
Loại giấy khay đa năng
Giấy thường (64 đến 90 g/m2), giấy dày (91 đến 163 g/m2), giấy tái chế giấy,
trong suốt, tờ nhãn, bưu thiếp, phong bì
4
Biên soạn: Lương Tử Anh

Dung lượng khay giấy chính
Nếu là giấy thường thì khoảng 150 tờ (64g/m2), nếu giấy nặng thì khoảng 60
tờ (128g/m2), nếu trong suốt khoảng 100 tờ, nếu bưu thiếp khoảng 30 tờ
Công suất đa năng 1 tờ
Ngăn chứa giấy ra
Nếu là giấy thường thì khoảng 100 tờ (64g/m2), nếu giấy nặng thì khoảng 30
tờ (128g/m2), nếu trong suốt 100 tờ; nhãn, phong bì hoặc bưu thiếp, khoả
ng 10
tờ
Bộ nhớ RAM 2 MB
Nhiệt độ môi trường hoạt động 10 đến 32,5 độ C
Độ ẩm môi trường hoạt động 20% đến 80% RH
Tiếng ồn 48 dB trở xuống (trong khi in; mức ồn tiêu chuẩn ISO-9296)
Nguồn điện đầu vào
110 đến 127 VAC +/- 10% (50/60 Hz +/- 2 Hz); 220 đến 240 VAC +/- 10%
(50Hz +/-2Hz)
Công suất tiêu thụ điện tối đa Xấp xỉ 450W
Kích thước 370 (ngang) x 251 (rộng) x 217 (cao) mm
Khối lượng Thân máy:5,7kg. Hộp mực: 0,7kg
1.2.2 Thông số kỹ thuật máy
Dòng LBP 2900
Phương pháp lắp đặt máy Máy in để bàn
Phương pháp nhận hình ảnh Dùng trống in (Drum) OPC
Phương pháp chiếu hình ảnh Dùng diode laser
Phương pháp cấp mực Cáp mực từ trục cấp (trục từ) lên Drum
Phương thức chuyển động Chuyển con lăn
Phương pháp tách giấy Đệm tách giấy cong
Phương pháp giấy Tách giấy từ khay giấy chính
Phương pháp lấy giấy đa năng Lấy từ khay đa năng
Phương pháp làm sạch trống in Gạt cao su
Phương pháp sấy Sấy bằng nhiệt độ cao qua trục sấy có phim nhịu nhiệt (fixing film)
Mặt bản in đầu ra Úp xuống
Dung lượng hộp mực ~ 2000 bản in A4, độ phủ 5%
Thời gian khởi động 0 giây (từ chế độ chờ; nếu bật nguồn, 10 giây hoặc ít hơn)
Vùng in khả dụng
Vùng trên trang không bao gồm lề trên 4 mm, lề dưới 6 mm, Lề trái 5 mm và lề
phải 5 mm. (đối với bưu thiếp: lề trên, dưới, lề trái và lề phải đều là 5 mm; đối
với thẻ mục lục: lề trên, dưới và lề trái là 10mm, lề phải là 7,3mm.
Độ phân giải in 600 dpi
Thời gian in bản đầu tiên Khoảng 9,3 giây (A4)
Tốc độ in (A4) Xấp xỉ 12 trang/phút
Tốc độ in (LTR) Xấp xỉ 12 trang/phút
Kích thước giấy khay chính
A4, B5, A5, LGL, LTR, Executive, bưu thiếp, phong bì, tuỳ chọn (rộng 76,2 đến
215,9 mm, dài 127 đến 355,6 mm)
Kích thước giấy khay đa năng
A4, B5, A5, LGL, LTR, Executive, bưu thiếp, phong bì, tuỳ chọn (rộng 76,2 đến
215,9 mm, dài 127 đến 355,6 mm)
5
Biên soạn: Lương Tử Anh