KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN KHOA HỌC LỚP 5 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
i 15. SSINH SẢN NGƯỜI (2 tiết)
I.U CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực:
1.1 Năng lực khoa học tnhn:
- Về nhận thức khoa học tự nhn:u được ý nghĩa của sự sinh sản người.
- Vềm hiểu môi trường tnhiên xung quanh: Nhận biết được quá tnh hình tnh cơ
thể nời qua quan sát tranh ảnh hoặc video, clip.
- Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Sdụng được sơ đồ một sthuật ngữ
(trứng, tỉnh tng, sự thtinh,...) để tnhy qtrình hình thành thngười.
1.2 Năng lực chung:
Năng lực tự chủ, tự học: Tự tìm kiếm được thông tin từ các nguồn khác nhau để mở
rộng hiểu biết về sự sinh sản ở người.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Chia sẻ thông tin, bằng chứng đã thu thập được với các
bạn về quá trình hình thành cơ thể người, ý nghĩa của sự sinh sản.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện được vấn đề thường gặp và các yếu
tố liên quan đến sự sinh sản ở người, đặt được câu hỏi khi quan sát các yếu tố của sự sinh
sản.
2. Phẩm chất:
- Yêu tchn học
- tinh thần tch nhiệm với những nời thân trong gia đình: ông, , cha, mẹ…;
p phần y dựng hội tốt đẹp.
II. ĐNG, THIẾT B DẠY HỌC:
- GV: Tivi,y nh, i ppt
- HS: đem theo ảnh chụp gia đình (nếu ).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- GV gọi một số HS giới thiệu về các thế h
trong gia đình em. Sau đó, GV giới thiệu tu đề
bài học: “Ssinh sản ở nời
- HS giới thiệu nhnh về các thế
hệ trong gia đình nh
2. Khám phá kiến thức mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về quá trình hình thành thngười
* Mục tu: Nhận biết được qtrình hình thành thngười qua quan sát tranh ảnh
hoặc video.
* Cách tiến hành
ớc 1: Làm việc theo cặp
- GV ớng dẫn HS quant đọc thông tin
liên quan đến từng giai đoạn nh thành thể
người có trong hình 1, trang 69 SGK. Sau đó,
yêu cầu HS lần lượt thay nhau chỉ vào từng giai
đoạn nh để tnh bày về qtrình hình thành
thể người.
ớc 2: Làm việc cả lớp
GV trình chiếu hình 1, trang 69 SGK trước
lớp và u cầu một sHS lên bảng cho nh
vẽ từng giai đoạn để trình y quá tnh hình
thành cơ thể người.
– Tiếp theo, GVnh thời gian cho HS đọc
mục Em biết, trang 70 SGK.
– Nếu có điều kiện, GV có thể sưu tầm video
“10 sthật thú vị vquá tnh thụ thai” để chiếu
cho HS xem.
- Quan t đọc thông tin, thảo
luận nhóm đôi, lần lượt thay nhau
chỉ vào từng giai đoạnnh đ
trình bày về quá tnhnh tnh
thể người.
- HS xung phong n bảng chỉ vào
nh vẽ từng giai đoạn để tnhy
quá tnhnh tnh thể người.
- Đọc Em biết
- Xem video
3. Luyện tập:
Hoạt động 2: Hoàn thành đồ quá trình nh thành thngười
* Mục tu: Sdụng được sơ đồ một sthut ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ
tinh,...) để tnh bảy quá trình nh thành thngười.
* Cách tiến hành
ớc 1. Làm việc nhân
- GV u cầu HSm i tập ở mục Thực hành,
trang 70 SGK hoặc m u 2, i 15 VBT.
ớc 2: Làm việc cả lớp
- GV gọi một số HS lênm i tập trước lớp,
sau đó, có thể thu VBT của một số HS đ nhận
xét.
- HS m i tập theo u cầu
- Một sHS xung phong m trước
lớp.
Gợi ý:
x
- Kết tc hoạt độngy, GV u cầu một s
HS chia smột sđặc điểm giống bố hoặc m
của em với c bn trong lớp (HS thsử
dụng ảnh chụpc thành vn của gia đình
nh để giới thiệu)
- HS chia sẻ đặc điểm nh giống
bố hoặc mẹ.
4. Vận dụng:
- Gv trình chiếu videoquá trình tinh trùng kết
hợp với trứng” cắt vào 2 phút
https://youtu.be/AKxjKY09DQg?
si=plQKxxZbb4ScoZqP
- 1 HS nhắc lại quá trình hình thành cơ th
- Xem video nêu ý kiến v
những điều nh vừa biết
- nhắc lại quá tnh hình tnh cơ
Trứng Tinh trùng
Trứng đã
được thụ
tinh
Hợp tử Phôi Thai nhi Em bé được sinh
ra
người
- Nhận t, tuyên ơng, dặn HS tìm hiểu tm
về ý nga của việc sinh sản vai trò của mỗi
thành vn trong gia đình đối với hội để
chuẩn bcho tiết học sau.
- Nhận t tiết học.
thể nời
- về m hiểu thêm vý nghĩa của
việc sinh sản vai tcủa mỗi
thành vn trong gia đình đối với
hội để chuẩn bị cho tiết học
sau.
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS chơi tchơiBạn
ấy con của ai?”
- GV trình chiếu hình ảnh v1 số bạn nh
nhnh bố hoặc mẹ củac bạn ấy để
HS lựa chọn và tìm được bố hoặc mcho
c bạny dựa vào đặc điểm các bạn
giống bhoặc mẹ.
- NX, tuyênơng, GTBSự sinh sản
người (T2)
- Tham gia chơi
- xem hình ảnh và u ý kiến
2. Khám phá kiến thức mới:
Hoạt động 3: Tìm hiểu về ý nghĩa của ssinh sản
* Mục tu: Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản nời.
* Cách tiếnnh
ớc 1. Làm việc nhóm
- GV ớng dẫn HS quant hình 2, trang
71 SGK u cầu nhóm trưởng điều
khiển các bạn thảo luận hai câu hỏi:
– Gia đình Lan sắp đón thêm tnh viên
mới, thành viên đó thuộc thế hệ thứ mấy
- Quan t thảo luận nhóm, trả lờiu hỏi
theo sự điều khiển của nhóm trưởng.
- Thành vn đó thuộc thế hệ thba trong gia
đình.
trong gia đình?
– Ông của Lan mong muốn điều thế
hệ c cháu?
ớc 2: Làm việc cả lớp
– GV gọi đại diện một snhóm trình y
trước lớp kết quả hai u hỏi đã được thảo
luận trong nm. Các nm kc nhận t
bổ sung (nếu ).
– Tiếp theo, GVu cầu một số HS thực
hiệnu cầu trong mục Thảo luận, trang
71 SGK:u ý nghĩa của sự sinh sản đối
với gia đình, ng họ và hội”.
Gợi ý.
– Tnh vn mới của gia đình Lan thế
hệ th 3 trong gia đình.
– Ông của Lan mong muốn thế hcác
cháu sẽ thay thế cho thế hệ của ông, bổ
mẹm nhiều việc có ích cho gia đình
hội.
–Nhờ ssinh sản c thế htrong mỗi
gia đình, dòng hnối tiếp nhau, nòi giống
được duy trì; đồng thời tạo ra nguồn nhân
lực cho các ngành nghề trong hội.
- GV HS nhận t, tuyên ơng.
- Ông của Lan mong muốn điều thế hệ c
cháu làm nhiều điều có ích cho gia đình
hội n.
- Đại diện các nhóm trình bày, c nhóm
khác nhận xét, nêu ý kiến và thể đặt u
hỏi đnhóm trình y giải đáp thêm.
- HS lần lượt nêu ý kiến về ý nghĩa của s
sinh sản đối với gia đình và hội.
- lắng nghe, nhận t ý bạn, u ý kiến hoặc
đặt câu hỏi đối với bạn.
3. Luyện tập:
Hoạt động 4: Xác định vnhững đóng p cho xã hội của các thành viên trong gia
đình
* Mục tu: Củng cố nhận thức vý nghĩa của ssinh sản người đối với hội.
* Cách tiếnnh