5
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
Trình bày đưc đc đim phân bcác dân tc Vit Nam.
– Vẽ và nhn xét đưc biu đồ về gia tăng dân số.
Phân tích đưc sthay đi cơ cu tui và gii tính ca dân cư.
Nhn xét đưc sphân hoá thu nhp theo vùng từ bảng sliu cho trước.
2. Năng lực
Năng lc chung: Giao tiếp và hp tác, năng lc ngôn ng, gii quyết vn đvà sáng
tạo, tchvà tự học,…
Năng lc đa lí: Năng lc nhn thức khoa học Đa lí, tìm hiu và s dng công
c Đa lí, vn dng kiến thức và kĩ năng đađã hc.
3. Phẩm chất
Trách nhim: Tham gia các hot đng đy đ, đúng gi, nghiêm túc.
Chăm ch:
+ Luôn cố gắng vươn lên đt kết quả tốt trong hc tp.
+ Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng học đưc nhà trưng, trong sách báo và t
các ngun tin cy khác vào trong học tp và đi sng hng ngày.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
– SGK Lịch svà Đa lí 9 bộ sách Chân tri sáng tạo.
Atlat Đa lí Vit Nam.
Hình nh, video clip về dân cư, dân tộc Vit Nam.
Phiếu tho lun nhóm.
Các phiếu đánh giá các hot đng.
Giy A1, bút viết bng.
BÀI 1:
DÂN DÂN TỘC,
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
Thời gian thc hin dkiến: 2 tiết
CHƯƠNG 1.
ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
6
2. Chun bcủa HS
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mc tiêu
To s phn khi tc khi bưc vào bài hc mi.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV giao nhim v, t chc trò chơi cho HS, GV nêu lut chơi:
+ Tên trò chơi Ai nhanh tay, nhanh mt.
+ HS nhn các hình nh v các dân tc và các mảnh giy có tên các dân tc,
ghép li trong thi gian 1 phút.
+ HS chia s các thông tin liên quan đến các dân tc Vit Nam.
c 2: HS ghép hình nh, dán kết qu lên bng.
c 3: HS chia s thông tin hiu biết dân cư và các dân tc Vit Nam.
c 4: GV nhn xét phn chia sẻ, gii thiu cho HS vcác mc tiêu bài hc, tc là
nhng yêu cu cn đt đưc nêu trong mục: “Hc xong bài hc này, em sẽ:. GV dẫn
dắt vào bài học.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mới
2.1. Tìm hiểu về đặc đim phân bcác dân tc Vit Nam
a) Mc tiêu
Trình bày đưc đặc đim phân bcác dân tc Vit Nam.
Hoàn thành bng thông tin về đặc đim phân bcác dân tc Vit Nam.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV yêu cu 2 HS ngi cnh nhau thc hin nhim vụ:
Dựa vào thông tin trong bài, em hãy:
+ Hoàn thành bng thông tin tóm tt về đặc đim phân bcác dân tc Vit Nam.
+ Giải thích về sự phân bđó.
c 2: HS thc hin nhim vụ, trlời trên phiếu hc tập (phlc 1). GV quan sát,
ng dn, giúp đ.
c 3: GV gi HS trình bày trưc lp, các HS khác nhn xét bsung.
c 4: GV chun xác kiến thức, nhn xét, kim tra mc đhoàn thành nhim
vu qua phiêu thao luân. Đánh giá thái đ, tinh thn làm vic ca HS.
7
Đặc điểm Biu hiện
Các dân tc sinh sng rộng
khp trên lãnh thVit Nam
Các dân tc sinh sng trên khp lãnh thc ta.
Dân tc Kinh phân bnhiu hơn các khu vc đng
bằng.
Các dân tc thiu s thưng phân bố ở các khu vc
trung du, min núi, nơi có vtrí quan trng van ninh
quc phòng.
Một sdân tc như Khơ-me, Chăm và Hoa sinh sng
tập trung vùng đng bng và đô thị.
Sự phân bthay đi theo thi
gian và không gian
Sự phân bdân cư, dân tc có s thay đi do vic khai
thác các điu kin t nhiên tài nguyên thiên nhiên đ
phát trin kinh tế xã hi các vùng kinh tế.
Không gian sinh sng đưc mrộng, tính đan xen
trong phân bcác dân tc trnên phbiến.
Ngưi Vit Nam ớc ngoài
luôn hưng vTổ quốc
Vit Nam còn có khong 5,3 triu ngưi (năm 2021).
Là bphn không tách ri và ngun lc ca cng
đồng dân tc Vit Nam.
Ngưi Vit Nam c ngoài tích cc lao đng, hc tp
và luôn hưng v xây dng quê hương, đt nưc.
2.2. Tìm hiểu về vấn đgia tăng dân svà cơ cu dân s
a) Mc tiêu
Mô tđưc đc điểm gia tăng dân s và cơ cấu dân s.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV chia lớp thành các nhóm nh(4 – 6 HS/nhóm), GV yêu cu HS quan sát
thông tin trong bài và bng 1.1, bng 1.2, bng 1.3 để trình bày đc đim v vấn đgia
tăng dân s cơ cu dân s của nưc ta theo phiếu hc tập (ph lục 2).
c 2: HS làm vic nhóm, phi hp nhn xét và tho lun gii thích nguyên
nhân vì sao.
c 3: GV gọi ngu nhiên mt snhóm nhn xét da vào bng 1.1, bảng 1.2, bng 1.3.
8
Tiêu chí chấm: Nhóm trình bày đầy đcác đc điểm, gii thích đưc nguyên nhân, thi
gian 2 phút.
c 4: GV cho HS nhóm khác nhn xét, bsung và cht ý.
Khái quát
Đặc điểm
Gia tăng dân s
Vit Nam là mt nưc đông dân, vi quy dân sđứng th3
Đông Nam Á (sau In-đô--xi-a, Phi-líp-pin) và th15 thế gii (năm
2021). Dân sVit Nam có sgia tăng khác nhau qua các giai đon.
Trong vài thp kỉ gần đây, tỉ lệ gia tăng dân scó xu hưng gim
dần; tuy nhiên, sdân vn có sự gia tăng vquy mô và mi năm
tăng thêm khong 1 triu ngưi. Tlgia tăng dân scó skhác
bit gia các vùng, gia thành thvà nông thôn.
Cơ cu dân s
Cơ cu dân stheo tuổi
Vit Nam có cơ cu dân strvới tlngưi nhóm tui 15 64
chiếm ttrng ln nht, mang li cơ hi ln đtận dng ngun
nhân lc có cht lưng cho tăng trưng kinh tế và phát trin bn
vững ca đt nưc. Tuy nhiên, sdân t65 tui trlên tăng dn t
trng, du hiu dân sc ta có xu hưng già hoá. Điu này stác
động đến hu hết các lĩnh vc ca đi sng xã hi (thtrưng lao
động, nhu cu v các hàng hoá, dch v, an sinh xã hi và chăm sóc
sức khocho ngưi cao tui,...).
Cơ cu dân stheo gii tính
Cơ cu dân stheo gii tính nưc ta có sthay đổi. Năm 2021, n
chiếm 50,2% và nam chiếm 49,8% trong tng sdân. Tuy nhiên,
tình trng mt cân bng gii tính nhóm sơ sinh khá rõ rt. Năm
2021, bình quân c100 bé gái có đến 112 bé trai.
2.3. Tìm hiểu về sự phân hoá thu nhp theo vùng
a) Mc tiêu
Nhn xét đưc sphân h thu nhp theo vùng từ bảng sliu cho trưc.
9
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV yêu cu HS làm vic theo cp đôi. Yêu cầu các cp đôi nhn xét bng
1.4 trang 132 trong SGK.
c 2: HS làm vic theo cặp đôi, tchnh sa theo bài.
c 3: GV gọi ngu nhiên 2 3 cặp đôi lên trình bày ni dung thc hin ca
mình. GV lưu ý có kết hp s dụng bng 1.4 đ trìnhy (có th kèm phiếu hc tp),
tóm tt bng sơ đ tư duy.
c 4: GV cho HS nhn xét, b sung và cht ý.
NỘI DUNG
Phân hoá thu nhp theo vùng:
Năm 2021, thu nhp bình quân đu ngưi/tháng ca nưc ta khong 4,2 triu đng;
trong đó, khu vc thành thđạt 5,4 triu đồng, khu vc nông thôn đt 3,5 triu đng.
Nhìn chung, thu nhp ca ngưi dân đều có sự cải thin theo thi gian nhưng vn còn
sự phân hoá gia các vùng.
3. Hot động 3: Luyn tập
a) Mc tiêu
Hệ thng li kiến thức bài hc.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV chia lp thành các nhóm, giao nhim v cho các nhóm:
+ Da vào bng 1.1, hãy vbiu đth hin tlệ gia tăng dân scủa nưc ta, giai đon
19992021.
+ Dựa vào bng 1.4, hãy sp xếp thtự từ cao đến thp vthu nhp bình quân đu
người/tháng ca các vùng c ta năm 2014 và 2021. Nhn xét.
c 2: HS thực hin nhim v, GV quan sát và h tr các nhóm gp khó khăn
trong quá trình thực hin.
c 3: HS đại din nhóm chia ssn phm, góp ý chéo. GV gi ngu nhiên mt s
HS kiểm tra bài, chm đim cng.
c 4: GV cht, chia sphn tóm tt ca mình.
Đánh giá:
+ Biu đ