126
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Trình bày đưc các vn đvề môi trưng trong phát trin kinh tế xã hi Tây Nguyên.
2. Năng lực
Năng lc chung: Giao tiếp và hp tác, năng lc ngôn ng, gii quyết vn đvà sáng
tạo, tchvà tự học,…
Năng lc đa lí: Năng lc nhn thc khoa hc Đa lí, tìm hiu và sử dụng công cụ địa lí,
vận dng kiến thc và kĩ năng đa lí đã hc.
3. Phẩm chất
Trách nhim: Tham gia các hot đng đy đ, đúng gi, nghiêm túc.
Chăm ch:
+ Luôn cố gắng vươn lên đt kết quả tốt trong hc tp.
+ Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng hc đưc nhà trưng, trong sách báo và t
các ngun tin cy khác vào trong học tp và đi sng hng ngày.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo.
– Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên; Atlat Đa lí Vit Nam.
Hình nh, video clip về vấn đmôi trưng vùng Tây Nguyên.
Phiếu tho lun nhóm.
Các phiếu đánh giá các hot đng.
Giy làm vic nhóm, bút viết bng.
BÀI 18:
THỰC HÀNH:
VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TRONG
PHÁT TRIỂN KINH TẾ HỘI
Y NGUYÊN
Thời gian thc hin dkiến: 1 tiết
127
2. Chuẩn bị của HS
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo, vở ghi, giấy note.
Bố trí lớp học theo kiểu hội thảo.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mc tiêu
Tạo sphn khi, liên kết kiến thc trưc khi bưc vào bài hc mi.
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV chiếu mt bc hình vnhà máy thuđin hoc khai thác -xít vùng
Tây Nguyên, yêu cu HS quan sát và đt tên cho bc nh và 2 câu hi khác nhau vđộ
khó, theo kĩ thut “5W1H”.
c 2: HS nhn nhim v, suy nghĩ trong thi gian ngn.
c 3: GV gi mt sHS trình bày thông tin, GV ghi nhanh lên bảng, có thyêu
cầu HS khác trả lời các câu hi do HS đt ra (nếu có).
c 4: GV nhn xét phn làm vic, gii thiu cho HS về các mc tiêu bài hc, tc là
nhưng yêu câu cân đat đươc nêu trong muc: “Hoc xong bai hoc nay, em se:”. GV dẫn dt
vào bài hc.
2. Hot động 2: Hot động thc hành
Trình bày các vn đề về môi trưng ca vùng Tây Nguyên
a) Mc tiêu
Trình bày đưc các vn đề về môi trưng ca vùng Tây Nguyên.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV cho lp btrí theo kiu Hi tho: Vì mt Tây Nguyên thnh vưng
+ Chto: Đi din lãnh đo, chủ đầu tư hp báo vtình hình phát trin sn xut ti
địa phương và dkiến đu tư, mở rộng.
+ Các bphn tham gia: Nông dân, công nhân, nhà khoa hc,…
c 2: Các bphn rà soát thông tin sẽ gửi đến hi tho, cử đại din trình bày, ghi
chép, chp hình làm căn ctrong 5 phút.
c 3: Dẫn chương trình điu phi, GV gi ý dn dt để:
128
+ Đi din trình bày ln lưt khong 3 phút/lưt vtừng vn đmôi trưng đang
din ra mt cách ngn gn, có sc thuyết phc vi sliu, hình nh trc quan và các đ
xut cơ bn.
+ Các thành phn tham gia phn bin và nêu ý kiến đxut:
Chủ đầu tư phân tích, thuyết phc ngưi dân tinng dán.
c nhà khoa hc phân tích và có ý kiến phn đi phá rng, phát trin thêm các
nhà máy đin.
nh đạo tnh ch đạo thc hin, đm bo các nguyên tc trong phát trin
kinh tế xã hi gn vi bo vmôi trưng, phát trin bn vng.
Nhà báo ghi chép thông tin, tng hp, phng vn ngoài lề.
ng dân lng nghe và đt các câu hi v cuc sng, nhu cu tuyn dng,
mức lương,…
Hội tho kí biên bn ghi nhn, cam kết điu chnh và thc hin vì mt Tây Nguyên
phát trin thnh vưng.
c 4: GV nhn xét phn làm vic ca HS, đưa ra thông tin đánh giá chung và nhn
mạnh đnh hưng phát trin bn vng, nghiên cu kĩ stác đngphn ng dây
chuyn, liên hquy lut thng nht và hoàn chnh ca lp vỏ địa lí.
PHỤ LỤC
1. Tiêu chí báo cáo
STT
Tiêu chí
Đim ti đa
Đim đt được
1 Vn đđưc nêu rõ ràng, thc trng vn đ i
trưng c th, có minh chng thuyết phc. ……………. ………………..
2
Nội dung gii pháp gii quyết vn đ môi
trưng có tính khthi, có căn ckhoa học.
……………. ………………..
3
Nguồn tài liu chính thng, đm bo tin cy.
…………….
………………..
4
Báo cáo trình bày trên khA4, ti đa 2 trang.
…………….
………………..
5
Tác gitrình bày lưu loát, thuyết phc, t tin, ít l
thuc báo cáo, đm bo đúng gi quy đnh.
……………. ………………..
129
2. Kiến thc btr
a) Nan gii bài toán girừng vùng Tây Nguyên
Theo thng kê ca BNông nghip và Phát trin nông thôn, năm 2010, toàn vùng
Tây Nguyên có 2 747 118 ha đt có rng; trong đó 2 526 804 ha rng tnhiên; tlệ độ che
phủ rừng đt 52,39%. Đến năm 2020, din tích đt có rng toàn vùng 2 574 253 ha; trong
đó rng tnhiên 2 115 473 ha; tlệ độ che phrừng 46,41%. Như vy, trong vòng 10 năm,
din tích rng tnhiên vùng Tây Nguyên gim 411 331 ha, bình quân mi năm gim
41,1 nghìn ha; kéo theo tlệ độ che phrng gim 5,98%. Trong đó, các tnh có t lệ độ
che phrừng thp như Đk Nông đt 38,06%; Đk Lk đt 38,75%. Báo cáo mi đây ca
Chi cc Kim lâm vùng IV, trong năm 2021, rng tnhiên vùng Tây Nguyên tiếp tc gim
hơn 12 nghìn ha. Đáng nói, không chgim vdin tích mà rng Tây Nguyên còn suy
giảm vtrng. Đến thi đim hin nay, hơn 70% din tích rng tnhiên khu vc
này là rng nghèo kit; rng trung bình và rng giàu chcòn gn 30%, tp trung các
khu rng đc dng và rng phòng hộ đầu ngun.
b) Bô-xít vùng Tây Nguyên mang li hiu qukinh tế cao
Chỉ tính riêng trong năm 2022, tng sn phm tiêu thụ của nhà máy Alumin Nhân Cơ
đạt trên 765 000 tn,t 15% so vi kế hoch. Doanh thu giao khoán đt trên
3 759 tđồng. Thu nhp bình quân đu ngưi đt 14 triu đng/ngưi/tháng. Nhà máy
thu về lợi nhuận hơn 100 tỉ đồng. Đơn vđóng góp ngân sách Nhà nưc hơn 400 tỉ đồng.
Điu đáng nói là công sut thiết kế của Nhà máy Alumin Nhân Cơ là 650 000 tn/năm
nhưng đơn vđã tng bưc tìm các gii pháp đnâng cao hiu quvà hin đã nâng công
sut lên 765 000 tn/năm, tc là tăng thêm hơn 15% so vi công sut thiết kế.
Tương t, nhà máy alumin ca Công ty Nhôm Lâm Đng đt hiu qukinh tế cao.
Đim nhn ca nhà máy alumin ca Công ty Nhôm Lâm Đng trong nhng năm qua là
vic thay đi, ci tiến các trang thiết btrong hthng công ngh. Các thiết bcủa nhà
máy nhng năm qua dn thay đi sang thiết bị của các nưc G7. Các công nghthiết b
này đm bo cho hot đng nhà máy có cht lưng tốt hơn và công sut cao hơn. Vic
sản lưng ca nhà máy alumin tăngng t10% đến 15% là minh chng quan trng
cho vic các trang thiết bđưc thay thế, hin đi hoá giúp hot đng sn xut n đnh.
c) Năngng tái to vùng Tây Nguyên
Tây Nguyên là khu vc giàu tim năng phát trin năng lưng tái to, trong đó nổi bt
là năng lưng gió và năng lưng mt tri. Đến nay, đã có nhiu nghiên cu, đánh giá và
130
tính toán vtim năng năng lưng gió Vit Nam nói chung và vùng Tây Nguyên nói
riêng đưc thc hin. Các kết quả từ các nghiên cu này đưc tính toán chủ yếu da trên
các dliu khí tưng quan trc đưc thu thp t17 ct đo gió ở độ cao 10 12 m đưc
xây dng trên đa bàn các tnh Tây Nguyên. Năm 2001, Ngân hàng thế gii (WB) cũng đã
thc hin dán xây dng bn đnăng lưng gió cho khu vc Đông Nam Á, trong đó có
bản đAtlas gió cho khu vc Tây Nguyên. Tuy nhiên, bn đnày mi thhin tim năng
chung vnăng lưng gió ca Tây Nguyên mà chưa xem xét, tính toán ti các yếu tố địa
hình, đt đai đxác đnh cthkhu vc có khnăng xây dng các nhà máy đin gió. Hơn
nữa, theo nhiu chuyên gia đánh giá, bn đgió ca WB đưc xây dng vi các giả định
lạc quan và có thước tính cao hơn tim năng gió so vi thc tế. So sánh các sliu đo
gió thc tế do Tp đoàn Đin lc Vit Nam (EVN) thc hin và sau đó là Atlas về gió do B
Công Thương công bthì sliu tính toán ca WB cao hơn đáng k. Nghiên cu do EVN
thc hin là nghiên cu chính thc đu tiên Vit Nam vtài nguyên năng lưng gió trên
lãnh thVit Nam. Theo đó, dliu gió đưc đo đc cho mt sđim la chn, sau đó
ngoi suy lên thành dliu gió mang tính đi din khu vc bng cách lưc btác đng
của đnhám bmặt, sche khut do các vt thnhư toà nhà và sự ảnh hưng ca đa
hình. Dliu gió mang tính khu vc này sau đó đưc sử dụng đtính toán dliu gió ti
đim khác bng cách áp dng quy trình tương tnhưng theo chiu ngưc li. Tuy nhiên,
bản đtốc đgió do BCông Thương ban hành cũng mi chmức đthhin tim
năng trên toàn quc cũng như Tây Nguyên mà chưa xem xét ti nhng trngi vkhu
vực đt đai bị cấm thc hin các nhà máy đin gió.