Phương pháp dạy hc môn Khoa hc T nhiên Kế hoch bài dy môn KHTN 9
1
TÊN BÀI DY: BÀI 39. TÁI BN DNA VÀ PHIÊN MÃ TO RNA
Môn hc: KHTN 9
Thi gian thc hin: 2 tiết
TIT : MC I. QUÁ TRÌNH TÁI BN DNA
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Quan sát hình nh (hoặc đồ), hc sinh t được lược quá trình tái bn DNA gm các
giai đoạn: Tháo xon tách hai mạch đơn, các nucleotide t do trong môi trường tế bào kết hp
hai mạch đơn theo nguyên tắc b sung.
- Nêu đưc kết qu của quá trình nhân đôi DNA.
- Nêu đưc nguyên tắc nhân đôi DNA.
- Nêu được ý nghĩa di truyền ca quá trình tái bn DNA.
2. V năng lực:
2.1.Năng lực chung.
- Năng lực t ch t hc: Biết ch động, tích cc thc hin các nhim v hc tp; Biết tìm
kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa để tìm hiu quá trình tái bn DNA; Vn dng kiến thc v
nhân đôi DNA đ gii thích các hiện tưng t đơn giản đến phc tp trong thc tin.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Biết lng nghe và có phn hi tích cc trong quá trình thc hin
các nhim v hc tp theo nhóm; Hiu nhim v của nhóm; đánh giá được kh năng của mình
và t nhn công vic phù hp vi bn thân.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng to: Phân tích, xác định các thông tin có liên quan đến các
vấn đề; mô t vấn đề, gii thích các kênh thông tin, d đoán được câu tr lời và đưa ra giải pháp
cho các vấn đề liên quan đến quá trình nhân đôi DNA.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- Năng lc nhn biết KHTN: Hc sinh mô t đưc din biến của quá trình nhân đôi DNA từ lúc
khởi đầu cho đến khi kết thúc; Học sinh nêu được các giai đoạn và s vận động ca các cu trúc
tham gia vào quá trình nhân đôi DNA.
- Năng lực tìm hiu t nhiên: Nm được chế tái bn DNA ng dng di truyn trong đời
sng.
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: Học sinh nêu được mt s vai trò của quá trình nhân đôi
DNA trong đời sng thc tin; Vn dng kiến thức đã hc v DNA để phân tích gii thích
các hiện tưng trong cuc sng (ví d: Ti sao con cái sinh ra li những đặc điểm ging vi
b và m?); Sáng to được các mô hình v DNA và tái bản DNA,…
Phương pháp dạy hc môn Khoa hc T nhiên Kế hoch bài dy môn KHTN 9
2
3. Phẩm chất:
- Thông qua bài hc rèn luyn cho hc sinh tính chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin
các nhim v cá nhân nhm tìm hiu tái bn DNA.
- Có trách nhim trong hot đng nhóm, ch động nhn và thc hin nhim v mà GV yêu cu.
- Trung thc, trách nhim trong báo cáo kết qu các ha đng và kim ra đánh giá.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Chun b ca giáo viên:
- Kế hoch bài dy tái bn DNA, y chiếu.
- Bng nhóm, bút lông, phiếu hc tp.
- Th trò chơi Plickers.
- Phiếu đánh giá chéo hoạt đng nhóm và cá nhân.
2. Chun b ca hc sinh:
- Tìm hiểu, đọc trưc ni dung bài hc.
- Các dng c hc tp.
III. Tiến trình dy hc
TIẾT …: QUÁ TRÌNH TÁI BẢN DNA
1. Hot đng 1: M đu (10 phút)
a) Mc tiêu:
- Ôn tp li kiến thức đã được hc tiết trưc (Nucleic acid và gene).
- Phát triển năng lực tìm tòi, khám phá, phát hin vấn đề nghiên cu.
- Phát trin kh năng quan sát và đánh giá sự kin xy ra.
- Giúp hc sinh xác định được vấn đề cn hc tp, to tâm thế hng thú, sn sàng tìm hiu kiến
thc mi.
b) Ni dung:
- Hc sinh vn dng kiến thc v nucleic acid và gene đã được học đ tr li các câu hi thông
qua trò chơi Lucky Base”.
Câu hi s 1. Tên gi đầy đủ ca phân t DNA là:
A. Acid Deoxyribonucleic
B. Acid ribonucleic
C. Acid nucleic
D. Nucleotide
Câu hi s 2. Các nguyên t hoá hc tham gia vào thành phn ca phân t DNA là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, N, P, S
Phương pháp dạy hc môn Khoa hc T nhiên Kế hoch bài dy môn KHTN 9
3
D. C, H, N, P, Mg
Câu hi s 3. Đường kính DNA và chiu dài mi vòng xon bng:
A. 20 và 34 angstrong
B. 34 và 10 angstrong
C. 3,4 và 34 angstrong
D. 3,4 và 10 angstrong
Câu hi s 4. Em hãy điền vào ô trống để hoàn thin d liu sau:
DNA cu trúc..(1).., gm ..(2).. mch ..(3).., chiu ..(4)... Trên mi mch, các nucleotide
liên kết vi nhau bng liên kết ..(5).., to thành chui ..(6).. theo chiu ..(7).. đến ..(8)..
A. Xoắn kép, song song, ngược nhau, cộng hoá trị, polynucleotide, 3' đến 5'
B. Xoắn kép, song song, ngược nhau, hydro, polynucleotide, 3' đến 5'
C. Xoắn kép, song song, cùng chiều, hydro, polynucleotide, 5' đến 3'
D. Xoắn kép, song song, ngược chiều, cộng hoá trị, polynucleotide, 5' đến 3'
Câu hỏi số 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. DNA có chức năng mang, bảo quản thông tin di truyền và truyền đạt thông tin di truyền
cho thế hệ sau.
B. mRNA RNA thông tin: Chịu trách nhiệm mang thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài.
C. Quá trình tái bản DNA diễn ra trong nhân tế bào ở SV nhân thực sau khi tế bào bước
vào giai đoạn phân chia.
D. Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng liên kết liên kết hydro theo nguyên
tắc bố sung.
c) Sn phm:
- Mc đ nhn biết và ghi nh kiến thc bài hc cũ.
- Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
* GV chuyn giao nhim v hc tp: - GV phát th
Plickers cho HS ph biến luật chơi như sau: GV
s chiếu tng câu hi gồm có 4 đáp án A, B, C, D lên
trên màn hình. Nhim v ca HS đọc các câu hi
và la chn câu tr lời đúng nhất bng cách xoay th
Spickers của mình để chọn đáp án. Mi câu hi s
thi gian quy đnh tr li trong 30 giây, 4 bn HS có
s điểm cao nht có quyn la chn 1 phong bì cha
tên ca 1 loi “Lucky Base”.
HS lng nghe và nhn nhim v.
Phương pháp dạy hc môn Khoa hc T nhiên Kế hoch bài dy môn KHTN 9
4
* Hướng dn HS thc hin nhim v hc tp
- GV chiếu lần lượt các câu hi.
Câu hi s 1. Tên gi đầy đủ ca phân t DNA là:
A. Acid Deoxyribonucleic
B. Acid ribonucleic
C. Acid nucleic
D. Nucleotide
Câu hi s 2. Các nguyên t hoá hc tham gia vào
thành phn ca phân t DNA là:
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, N, P, S
D. C, H, N, P, Mg
Câu hi s 3. Đường kính DNA và chiu dài mi
vòng xon bng:
A. 20 và 34 angstrong
B. 34 và 10 angstrong
C. 3,4 và 34 angstrong
D. 3,4 và 10 angstrong
Câu hi s 4. Em y đin vào ô trống để hoàn thin
d liu sau:
DNA cu trúc..(1).., gm ..(2).. mch ..(3)..,
chiu ..(4)... Trên mi mch, các nucleotide liên kết
vi nhau bng liên kết ..(5).., to thành chui ..(6)..
theo chiu ..(7).. đến ..(8)..
A. Xoắn kép, song song, ngược nhau, cộng hoá trị,
polynucleotide, 3' đến 5'
B. Xoắn kép, song song, ngược nhau, hydro,
polynucleotide, 3' đến 5'
C. Xoắn kép, song song, cùng chiều, hydro,
polynucleotide, 5' đến 3'
D. Xoắn kép, song song, ngược chiều, cộng hoá
trị, polynucleotide, 5' đến 3'
HS vn dng kiến thc đã học, quan
sát xung phong tr li các câu hi
trong thi gian 30 giây.
Phương pháp dạy hc môn Khoa hc T nhiên Kế hoch bài dy môn KHTN 9
5
Câu hỏi số 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. DNA chức năng là mang, bảo quản thông tin
di truyền truyền đạt thông tin di truyền cho thế
hệ sau.
B. mRNA là RNA thông tin: Chịu trách nhiệm
mang thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài.
C. Quá trình tái bản DNA diễn ra trong nhân tế
bào SV nhân thực sau khi tế bào bước vào giai
đoạn phân chia.
D. Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau
bằng liên kết liên kết hydro và theo nguyên tắc bố
sung.
- Sau khi kết thúc 5 câu hi, GV mi 4 HS lên để
chn và nhn quà.
* GV cht li kiến thc và đt vn đ vào bài:
tiết học trước, chúng ta đã được biết DNA vt
cht di truyn cấp độ phân t, vy m thế nào để
DNA con sinh ra ging vi DNA m? Hay nói cách
khác m thế nào để mình sinh ra ging vi b m
mà không ging ông hàng xóm?
HS lng nghe, chun b sách v hc
bài mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi. (30 phút)
Hot đng 2.1. QUÁ TRÌNH TÁI BN DNA
a) Mc tiêu: Mô tả, trình y được vị trí, diễn biến, kết quả, nguyên tắc và ý nghĩa của tái bản
DNA.
b) Ni dung: HS hoạt đng theo nhóm nghiên cu thông tin quá trình tái bn DNA trong
SGK/170 kết hp vi xem video v quá trình tái bn thc hin yêu cu ca GV t và
trình bày quá trình tái bn DNA.
c) Sn phm: Kết qu hot đng ca nhóm hc sinh.
- HS trình y được v trí din ra tái bn DNA, quá trình tái bn gm có 3 giai đoạn, kết qu
to ra 2 DNA con ging vi DNA m, da trên nguyên tc b sung và bán bảo toàn, ý nghĩa của
tái bn DNA.
d) T chc thc hin:
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
* GV chuyn giao nhim v hc tp
* HS thc hin nhim v hc tp