245
BÀI 42.Y TÍNH CẦM TAY (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– Làm quen vi vic sử dng máy tính cm tay đ thc hin các phép tính cng, trừ,
nhân, chia các s t nhiên.
– Sử dng đưc máy tính cm tay thc hin các phép tính cng, trừ, nhân, chia các s
t nhiên đ gii quyt vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc sử dng công c, phương tin hc toán; giao tip
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Trình chiu phn tranh và bóng nói trong khám phá trang 23 – SGK Toán 5 tp hai.
– Máy tính cm tay theo cá nhân hoặc nhóm (nu có th).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát hình nh trang 23 – SGK Toán 5 tp hai; đc bóng nói, tr li các câu hỏi:
+ Em thy đưc nhng gì?
+ Mẹ và bà nói nhng điu gì?
– HS nhn xét; nghe GV nhn xét, gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
a) Nhận biết các phím
– HS quan sát tranh mặt máy tính cm tay hoặc đưc trình chiu trên bng, nghe GV
gii thiu từng phím (nu có điu kin thì theo cá nhân hoặc nhóm, HS đưc sử dng
y tính tht).
– HS nêu li tên mt s phím vừa đưc gii thiu, HS nhn xét, nghe GV nhn xét.
– Nu có điu kin, theo cá nhân hoặc nhóm, HS đưc sử dng máy tính tht đ chia
sẻ trong nhóm v tên các phím ca máy tính cm tay; đưc bn nhn xét; 1 vài HS chia
sẻ vi c lp; nghe bn và GV nhn xét.
b) Thực hiện các phép tính bằng máy tính cầm tay
– HS nghe GV hưng dẫn bt máy tính, bm các phím đ thc hin các phép tính; xem
kt qu trên màn hình máy tính.
– Mt s HS nhắc li, đưc bn và GV nhn xét.
246
– HS thc hin cá nhân hoặc nhóm trên máy tính cm tay, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– HS đưc GV nhn xét.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu bài.
– HS thc hin cá nhân hoặc nhóm trên máy tính cm tay; HS lúng túng đưc GV
hỗ tr.
– Đi din mt s cặp chia sẻ nhóm hoặc vi c lp cách bm máy tính và kt qu;
đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách bm máy tính và kt qu.
174 – 108 vi 174p108=;
51 × 29 vi 51O29=;
1 045 : 25 vi 1045P25=.
Bài 2
– HS thc hin nhóm đôi, 1 bn thc hin, 1 bn quan sát, ghi kt qu; đi vai thc
hin; nhn xét cách bm máy tính, thng nht kt qu.
– Đi din nhóm báo cáo kt qu; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) 4 000; b) 3 682; c) 38 475; d) 8,5).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
a) HS tho lun, tr li; bn nhn xét; thng nht kt qu; nói vi nhau ti sao; GV
nhn xét, thng nht kt qu (21).
b) – HS tính giá trị biu thc 5 + 2 × 3; so sánh vi kt qu  ý a.
– HS nêu cách làm, kt qu và gii thích ti sao; đưc bn và GV nhn xét, thng nht
cách làm và kt qu (11; khác vi 21).
– HS đc bóng nói, nhắc li lưu ý; mt s bn nhắc li lưu ý; c lp cùng GV thng
nht lưu ý.
Trải nghiệm
HS tìm phép tính các s t nhiên, dùng máy tính cm tay đ tìm kt qu.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
247
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– Làm quen vi vic sử dng máy tính cm tay đ thc hin tính tỉ s phn trăm ca
hai s; tính giá trị phn trăm ca mt s cho trưc.
– Sử dng đưc máy tính cm tay thc hin tính tỉ s phn trăm ca hai s; tính giá trị
phn trăm ca mt s cho trưc đ gii quyt vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc sử dng công c, phương tin hc toán; gii quyt
vn đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Trình chiu phn tranh và bóng nói trong phn khám phá trang 25 – SGK Toán 5
tp hai.
– Máy tính cm tay theo cá nhân hoặc nhóm (nu có th).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát hình nh trang 25 – SGK Toán 5 tp hai; đc bóng nói, tr li các câu hỏi:
+ Em thy đưc nhng gì?
+ Bà nói điu gì?
– HS nhn xét; nghe GV nhn xét, gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
a) Tính giá trị phần trăm của một số
– HS đưc GV hưng dẫn bm các phím đ tính giá trị 5% ca 780 000, xem kt qu
trên màn hình máy tính, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– HS thc hin nhóm đôi, 1 bn thc hin, 1 bn quan sát, ghi kt qu; đi vai thc
hin; nhn xét cách bm máy tính; thng nht kt qu.
– HS chia sẻ kt qu c lp; đưc bn và GV nhn xét; c lp cùng GV thng nht cách
bm máy tính và kt qu.
b) Tính tỉ số phần trăm của hai số
– HS đưc GV hưng dẫn bm các phím đ tính tỉ s phn trăm ca 3 và 40, xem kt
qu trên màn hình máy tính, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– HS thc hin nhóm đôi, 1 bn thc hin, 1 bn quan sát, ghi kt qu; đi vai thc
hin; nhn xét cách bm máy tính, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ kt qu c lp, đưc bn và GV nhn xét, c lp cùng GV thng nht cách
bm máy tính và kt qu.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1 (Hoạt động)
– HS đc yêu cu bài.
248
– HS thc hin cá nhân hoặc nhóm trên máy tính cm tay, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp cách bm máy tính và kt qu; đưc bn và GV
nhn xét, thng nht cách bm máy tính và kt qu (a) 35 × 8% = 2,8; b) 4 × 32% = 1,28).
Bài 2 (Hoạt động)
– HS thc hin nhóm đôi, 1 bn thc hin, 1 bn quan sát, ghi kt qu; đi vai thc
hin; nhn xét cách bm máy tính; thng nht kt qu.
– Đi din nhóm báo cáo kt vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng kt qu (a)
20%; b) 30,4%).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 1 (Luyện tập)
– HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính s tin đưc hoàn li ca mỗi hoá đơn, ta làm như th nào?
– HS tho lun, thng nht cách làm (tính tng tin từng hoá đơn; nu vưt 1 000 000 đồng
thì tính 10% ca s tin đó); cùng bm máy tính, ghi kt qu vào v; thng nht kt qu.
– HS chia sẻ kt qu trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht
cách làm và kt qu (a) 0 đồng vì 275 000 + 599 000 + 120 000 = 994 000 < 1 000 000;
b) 110 000 đồng vì 850 000 + 250 000 = 1 100 000; 1 100 000 × 10% = 110 000 (đồng)).
Bài 2 (Luyện tập)
– HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính s tin lãi chú Năm nhn đưc sau mt năm, ta làm như th nào?
– HS tho lun, thng nht cách làm; cùng làm và ghi kt qu vào v; thng nht kt qu.
– HS chia sẻ kt qu trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét; thng nht
cách làm và kt qu (S tin lãi chú Năm nhn đưc sau mt năm là:
250 000 000 × 8% = 20 000 000 (đồng)).
Trải nghiệm
– HS tìm hai s, dùng máy tính cm tay tính tỉ s phn trăm ca hai s đó.
– HS tìm mt s, s phn trăm, dùng máy tính cm tay tính giá trị phn trăm ca s đó.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................