249
BÀI 43. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
SỬ DỤNGY TÍNH CẦM TAY (1 tiết)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– Sử dng đưc máy tính cm tay đ thc hin các phép tính cng, trừ, nhân, chia các
s t nhiên, tính giá trị phn trăm ca mt s đ gii quyt vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc sử dng công c, phương tin hc toán; gii quyt
vn đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu 5 dòng đu trang 27 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS có th chia sẻ li kỉ nim (vui chơi, mua bán,...) trong mt hi ch ti trưng.
– HS nêu li cách bm máy tính đ thc hin các phép tính cng, trừ, nhân, chia các
s t nhiên, tính giá trị phn trăm ca mt s.
– HS nhn xét; nghe GV nhn xét, gii thiu bài.
2. Thực hành, trải nghiệm
HS đc 5 dòng đu trong trang 27 – SGK Toán 5 tp hai hoặc đưc trình chiu trên bng.
Hoạt động 1
– HS đc yêu cu bài.
– HS thc hin cá nhân hoặc nhóm trên máy tính cm tay, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp cách bm máy tính và kt qu; đưc bn và
GV nhn xét, thng nht cách bm máy tính và kt qu (Cô Hưng cn tr:
25 000 × 7 = 175 000 (đồng)).
Hoạt động 2
– HS tho lun nhóm đôi v cách làm; 1 bn bm máy tính, 1 bn ghi kt qu; thng
nht kt qu.
– Đi din nhóm chia sẻ cách bm máy tính và kt qu vi c lp; đưc bn và GV
nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
(Thy Hi cn tr: 25 000 × 18 = 450 000 (đồng); 450 000 × 20% = 90 000 (đồng);
450 000 – 90 000 = 360 000 (đồng)).
250
Hoạt động 3
– HS tho lun, tr li các câu hỏi:
+ Còn bao nhiêu chic vòng?
+ Mun tính mỗi chic vòng còn li có giá bao nhiêu tin ta làm th nào?
– HS bm máy tính đ tính s chic vòng còn li (100 – 7 – 18 = 75 (chic)); bm máy
tính đ tính giá mỗi chic vòng đó (3 000 000: 75 = 40 000 (đồng)).
– HS chia sẻ cách bm máy tính và kt qu trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và
GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu (40 000 đồng).
Hoạt động 4
– HS tho lun, tr li các câu hỏi:
+ Bán 100 chic vòngđưc tt c bao nhiêu tin?
+ Mun tính tng s tin mà lp mình đã quyên góp đưc cho quỹ hỗ tr trẻ em nghèo
vùng cao, ta phi làm th nào?
– HS nhn xét; nghe GV nhn xét, thng nht cách làm (tính tng s tin bán 100
chic vòng; tính 20% s tin đó; cng s tin vừa tính đưc vi s tin bán vòng).
– HS bm máy tính (tính s tin bán 100 chic vòng:
175 000 + 360 000 + 3 000 000 = 3 535 000 (đồng);
20% s tin bán vòng: 3 535 000 × 20% = 707 000 (đồng);
Tng s tin đã quyên góp đưc cho quỹ: 3 535 000 + 707 000 = 4 242 000 (đồng)).
– HS chia sẻ cách bm máy tính và kt qu trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và
GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu (4 242 000 (đồng)).
Trải nghiệm
– HS tìm hai s, dùng máy tính cm tay tính tỉ s phn trăm ca hai s đó.
– HS tìm mt s, s phn trăm, dùng máy tính cm tay tính giá trị phn trăm ca s đó.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................