251
BÀI 44. LUYỆN TẬP CHUNG (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS vit đưc tỉ s phn trăm thích hp; tính đưc tỉ s phn trăm ca mt s, đ dài
trên bn đồ hay đ dài tht khi bit tỉ l bn đồ; gii đưc bài toán tìm hai s khi bit
tng và tỉ s ca hai s đó.
– HS vn dng đưc vic tìm giá trị phn trăm ca mt s, gii bài toán tìm hai s khi
bit tng và tỉ s ca hai s đó đ gii quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc gii quyt vn đ toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu bài 2 trang 28 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chia sẻ v tỉ l bn đồ, v cách tính tỉ s phn trăm ca mt s.
– HS nhn xét, nghe GV nhn xét, gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS làm bài vào v hay nháp, HS lúng túng có th đưc GV hỗ tr.
– HS nói vi nhau cách làm và thng nht kt qu.
– HS chia sẻ trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu (85% cho tỉ s ghi  xe B; 50% cho tỉ s ghi  xe C; 60% cho tỉ s ghi 
xe A; 12% cho tỉ s ghi  xe D).
Bài 2
– HS tho lun nhóm đôi, cùng làm bài vào v hay nháp, HS lúng túng có th đưc
GV hỗ tr.
– HS nói vi nhau cách làm và thng nht kt qu.
– HS chia sẻ trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu (Ct 1: 2 × 2 000 = 4 000 (cm), 4 000 cm = 0,04 km; Ct 2: 80 (cm);
Ct 3: 7,5 (km); Ct 4: 2 (cm)).
252
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dng bài toán gì đã hc?
+ Mun tính s nm mà mỗi bn đã hái, ta làm như th nào?
– HS làm bài vào v (k c vẽ sơ đồ); đi v, nhn xét bài cho nhau, thng nht kt qu.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét; thng nht kt
qu (Vẽ sơ đồ; Tng s phn bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phn);
S nm thỏ hái đưc là: 84 : 7 × 2 = 24 (cây);
S nm rùa hái đưc là: 84 – 24 = 60 (cây) hay 84 : 7 × 5 = 60 (cây)).
Bài 4
HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính giá tin mt chic ti vi, ta phi tính cái gì?
+ Mun tính giá tin chic ti vi sau khi gim giá, ta làm th nào?
– HS làm bài vào v; đi v, nhn xét bài cho nhau, thng nht kt qu.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) Giá tin mt chic ti vi đã gim s tin là: 15 000 000 × 8% = 1 200 000 (đồng);
b) Giá tin mt chic ti vi sau khi gim giá là: 15 000 000 – 1 200 000 = 13 800 000 (đồng)).
Trải nghiệm
– HS tìm mt bn đồ và nêu tỉ l bn đồ đó.
– HS tìm mt bài toán thc t trong cuc sng v tìm hai s khi bit tng và tỉ s ca
hai s đó.
– HS tìm giá trị phn trăm ca mt s.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
253
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS tính đưc tỉ s phn trăm ca hai s, giá trị phn trăm ca mt s, gii đưc bài
toán tìm hai s khi bit hiu và tỉ s ca hai s đó.
– Vn dng đưc vic tính tỉ s phn trăm ca hai s, giá trị phn trăm ca mt s, gii
bài toán tìm hai s khi bit hiu và tỉ s ca hai s đó đ gii quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc gii quyt vn đ toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– Mt s HS chia sẻ cách tính giá trị phn trăm ca mt s, tỉ s phn trăm ca hai s,
cách tìm hai s khi bit hiu và tỉ s ca hai s đó.
– HS nhn xét; nghe GV nhn xét, gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc đ bài; làm bài vào v hay np, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– HS nói vi nhau cách làm và thng nht kt qu.
– HS chia sẻ trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht các
làm và kt qu (a) 49 : 70 = 0,7 = 70%; b) 37,8 : 45 = 0,84 = 84%).
Bài 2
HS làm bài vào v; đi v, cha bài cho nhau; thng nht kt qu.
– HS lên bng trình bày, chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) 6; b) 18; c) 5; d) 22).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính tỉ l táo bị sâu là bao nhiêu phn trăm, ta làm như th nào?
+ Mun tính trong thùng táo 80 kg có bao nhiêu ki-lô-gam táo không sâu ta làm
th nào?
254
– HS làm bài vào v, HS lúng túng đưc GV hỗ tr.
– HS đi v, nhn xét bài cho nhau, thng nht kt qu.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp cách làm và kt qu; đưc bn và GV nhn
xét, thng nht kt qu (a) 1,5 : 30 = 0,05 = 5%; b) 80 × 5% = 4 (kg); 80 – 4 = 76 (kg)).
Bài 4
HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dng bài toán gì đã hc?
+ Mun tính s kẹo ca mỗi ngưi ta làm th nào?
– HS làm bài vào v; đi v, nhn xét bài cho nhau, thng nht kt qu.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(Vẽ sơ đồ; Hiu s phn bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phn); S kẹo em có là: 6 : 3 × 5 = 10 (chic);
S kẹo chị có là: 10 – 6 = 4 (chic) hay 6 : 3 × 2 = 4 (chic)).
Trải nghiệm
– HS tìm mt bài toán thc t trong cuc sng v tìm hai s khi bit hiu và tỉ s ca
hai s đó.
– HS tìm tỉ s phn trăm ca hai s.
– HS tìm giá trị phn trăm ca mt s.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................