327
BÀI 61. THỰC HÀNH TÍNH TOÁN VÀ ƯỚC LƯỢNG VỀ VẬN TỐC,
QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN TRONG CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hành tính toán và ưc lưng v vn tc, quãng đưng, thi gian trong
chuyn đng đu.
– HS vn dng đưc cách tính quãng đưng, vn tc, thi gian đ tính toán đưc trong
các bài toán thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Phiu bài tp ghi li ni dung bài 1, 2 theo trang 82 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph ngoài tri.
– Thưc dây, đồng hồ bm gi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS đưc GV hỏi v ngưi chy nhanh nht trong lp? Ngưi đi b nhanh nht
trong lp?
– HS nghe GV gii thiu v bài hc hôm nay.
– HS thc hành hc ngoài tri, chia nhóm 4 hoặc 5 hoặc 6.
– Nhóm trưng lên nhn dng c (đồng hồ bm gi, phiu hc tp, thưc dây).
2. Thực hành, trải nghiệm
Hoạt động 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS nêu phán đoán v quãng đưng 40 m.
– HS đưc GV chỉ cho thy quãng đưng 40 m và cách sử dng đồng hồ bm gi.
– Các nhóm tho lun, phân công vic rồi thc hành đi b, đin kt qu vào bng.
– HS nêu kt qu thc hành ca nhóm mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét.
Hoạt động 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
328
– HS nêu d đoán v thi gian đi 1 vòng sân trưng.
– Các nhóm tho lun, phân công vic rồi thc hành đi b, đin kt qu vào bng.
– HS nêu kt qu thc hành ca nhóm mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét.
Hoạt động 3
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS trong nhóm suy nghĩ, phân công và thc hin gii toán.
– Các nhóm đưa ra kt qu ca nhóm mình, đ các bn trong lp cùng đi tham quan,
xem kt qu ca các nhóm.
– 3 – 4 HS nêu phép tính thc hin tính vn tc ca mt bn trong nhóm.
– HS đưc bn và GV nhn xét.
b) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ, ưc lưng, nêu suy đoán chu vi sân trưng.
– 2 – 3 HS nêu cách tính ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét.
Trải nghim
HS da trên thi gian, vn tc đi hằng ngày ưc lưng quãng đưng từ nhà đn trưng.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS vn dng đưc cách tính vn tc, quãng đưng, thi gian đ gii các bài toán ca
chuyn đng đu.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph (1) có vẽ tranh theo bài 1 trang 83 – SGK Toán 5 tp hai.
329
– Bng ph (2) có vẽ sơ đồ đon thẳng đ gii bài 2 theo trang 83 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS múa hát khi đng theo bài: “Mình đi đâu th b ơi.
– HS nghe GV gii thiu v bài hc hôm nay.
2. Thực hành, trải nghiệm
Hoạt động 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ rồi gii bài toán.
– 2 HS nêu cách tính ra kt qu, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(Xe đi con đưng th nht ht ít thi gian hơn; 2 gi 15 phút).
Hoạt động 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 1 – 2 HS làm bài vào bng ph.
– 1 – 2 HS trình bày bài làm ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (100 km).
– HS lưu ý: Vi các bài tp tính khong cách, HS nên vẽ sơ đồ đon thẳng đ d hình
dung ra các đon đưng cn tính.
Hoạt động 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ và thc hin gii bài toán.
– 1 – 2 HS trình bày cách gii ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (62,5 km/h).
Trải nghim
HS da trên thi gian, vn tc đi b/chy ưc lưng quãng đưng di chuyn.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................