330
BÀI 62. LUYỆN TẬP CHUNG (3 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hành tính toán vi các s đo thi gian, tính thi gian trong chuyn đng đu.
– HS vn dng đưc kin thc v chuyn đng đu đ đi vn tc sang đơn vị khác,
m rng dng toán chuyn đng ca vt có chiu dài đáng k.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Tranh vẽ bài 4 theo trang 84 – SGK Toán 5 tp hai.
– Sơ đồ đon thẳng biu din cho bài 3, 4.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS tham gia tr li các câu hỏi m đu:
Câu 1: Em hãy đưa ra ví d phân bit khong thi gian và thi đim.
Câu 2: Mun tính khong thi gian đi khi bit thi đim bắt đu và thi đim đn đích
ta làm như th nào?
Câu 3: B đi xe máy vi vn tc 35 km/h nghĩa là gì?
– HS nghe GV gii thiu vào bài hôm nay.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành tính vào v.
– 4 HS trình bày cách tính và đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(12 phút 50 giây; 4 gi 45 phút; 19 tun; 1 năm 2 tháng).
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài.
– 2 HS nêu kt qu, gii thích cách làm.
331
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a)
20
3
; b) 57,5).
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào v.
– 1 – 2 HS trình bày bài gii.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
3 gi 30 phút = 3,5 gi
Sau khi khi hành 3 gi 30 phút, con tàu đã đi đưc quãng đưng là:
22 × 3,5 = 77 (km)
Con tàu còn cách bn B s ki-lô-mét là:
115 – 77 = 38 (km)
Đáp số: 38 km.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi, tìm ra đáp án cho bài toán.
– 1 – 2 HS nêu cách tính ca mình: Khi đu tàu chm ti đưng hm thì đuôi tàu còn
cách đưng hm mt đon đưng bằng chính chiu dài ca tàu là 200 m. Thi gian đ
đuôi tàu chui hoàn toàn vào đưng hm đưc tính bằng phép tính: 200 : 20 = 10 (giây).
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (B).
Trải nghiệm
HS k tên các chuyn đng có chiu dài đáng k: xe kéo sơ moóc, tàu thu,...
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS vn dng đưc cách tính vn tc, quãng đưng, thi gian đ gii các bài toán ca
chuyn đng đu mang tính thc t.
332
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph (1) có vẽ tranh bài 4 trang 85 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS đc đ bài và đưa ra đáp án cho bài toán khi đng (Bài 1): Bui sáng, do tri
mưa và tắc đưng nên cô Trang đi đưc 6 km trong 30 pt. Tính vn tc ca cô Trang
(theo đơn vị km/h).
– 2 – 3 HS đưa đáp án (12 km/h).
– HS nghe GV gii thiu v bài hc hôm nay.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ, tính toán rồi đưa ra kt lun cho bài toán.
– 2 HS đi din cho 2 nhóm (Đúng – Sai) nêu quan đim và gii thích.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (Tí nói đúng).
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 1 – 2 HS làm bài vào bng ph.
– 1 – 2 HS trình bày bài làm ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Thi gian xe ti đã đi là:
56 : 16 = 3,5 (gi)
Thi đim xe ti đn nhà máy đin là:
5 + 3,5 = 8,5 (gi) = 8 gi 30 phút
Đáp số: 8 gi 30 phút sáng.
– HS lưu ý: Đ tính thi đim đn đích, ta cn ly thi đim bắt đu cng vi khong
thi gian đi ht quãng đưng đó.
333
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ và thc hin gii bài toán.
– 1 – 2 HS trình bày cách gii ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a) 0,5 m/s; b) 6 gi 0 phút).
– HS lưu ý: Cn xác định đúng vn tc, quãng đưng, thi gian ca chuyn đng đ
tính đưc chính xác.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 3
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS bit đưc cách tính quãng đưng ca mt chuyn đng đu.
– HS vn dng đưc cách tính quãng đưng đ gii các bài toán ca chuyn đng đu,
thc hành tính quãng đưng theo các đơn vị đo khác nhau.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
Thực hành, luyện tập, trải nghiệm
HS tham gia chơi trò chơi “Rung chuông vàng”. Mỗi HS chun bị mt bng + phn
đ tham gia chơi. Ngưi thắng cuc sẽ tính trên tng s câu đúng ch không loi
trc tip.
– HS tr li các câu hỏi:
Câu 1: Ni dung bài 1 theo SGK trang 85.
334
Câu 2: Ni dung bài 2a theo SGK trang 86.
A. 4 m
B. 24 m
C. 240 m
Câu 3: Ni dung bài 2b theo SGK trang 86.
A. 3 m
B. 12 m
C. 720 m
Câu 4: Ni dung bài 3a theo SGK trang 86.
Câu 5: Ni dung bài 3b theo SGK trang 86.
Câu 6: Ni dung bài 3c theo SGK trang 86.
– HS gii thích đáp án, cách làm cho mỗi câu hỏi.
– HS đưc bn và GV nhn xét, đánh giá.
– Sau khi tham gia chơi, HS đưc GV công b ngưi thắng cuc, tr li đúng nhiu
câu hỏi nht.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................