356
BÀI 69. ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ,
SỐ THẬP PHÂN (4 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép tính cng, trừ s t nhiên, s thp phân, phân s và vn
dng đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS nắm đưc ý nghĩa ca s 0 trong phép cng, phép trừ.
– HS nắm đưc mt s tính cht ca phép cng s thp phân và vn dng đ tính
thun tin.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS đ nhau 1 s phép tính cng, trừ s t nhiên, s thp phân.
– HS nghe GV gii thiu bài: Ôn tp các phép tính vi s t nhiên, phân s, s thp phân.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 619 396; 336 492; b) 157,84; 31,79;
c)
41
35
;
5
18
).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách thc hin phép tính cng, trừ s t nhiên, s thp
phân, phân s.
Bài 2
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS làm vic nhóm đôi, tìm s hoặc ch thích hp vi du “?”.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
357
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a) a + 0 = a = 0 + a; a – 0 = a; a – a = 0.
b) a + b = b + a (Khi đi chỗ các s hng trong 1 tng thì tng không đi).
(a + b) + c = a + (b + c) (Khi cng tng 2 s vi s th 3, ta có th ly s th nht cng
vi tng ca s th 2 và s th 3).
(a + b) + c = a + (b + c).
– HS nói li cho nhau nghe ý nghĩa ca s 0 trong phép cng, phép trừ và các tính cht
ca phép cng.
Bài 3
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS da vào các kt lun  bài 2 đ làm bài 3 vào v.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a) 275 + (725 + 486) = (275 + 725) + 486
= 1 000 + 486
= 1 486
b) (3,29 + 4,63) + 5,37 = 3,29 + (4,63 + 5,37)
= 3,29 + 10
= 13,29
c) 63,4 + 597 + 36,6 = (63,4 + 36,6) + 597
= 100 + 597
= 697
d)
47 55 45 7 5
9 12 12 9 9 9 12 12
11
2


+++=++ +




= +
=
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 4
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS làm vic nhóm đôi, tìm cách tính đ dài cây gy AB.
– HS có th đưc gi ý:
+ Tng đ dài 2 cây gy là bao nhiêu?
+ Khi ni như vy thì tng đ dài ca 2 cây gy sẽ thay đi như th nào?
358
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Tng đ dài 2 cây gy ngắn là:
0,8 × 2 = 1,6 (m)
Cây gy AB dài s mét là:
1,6 – 0,15 = 1,45 (m)
Đáp số: 1,45 m.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép tính cng, trừ s thp phân, phân s và thử li.
– HS tính đưc giá trị ca biu thc vi s thp phân, phân s.
– HS vn dng đưc phép cng, trừ s thp phân, phân s đ gii quyt mt s vn đ
thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi trò chơi “Hi nhanh – Đáp đúng.
Lut chơi: Qun trò (Rô-bt) nêu câu hỏi. HS giơ bng ghi câu tr li ca mình. Tr
li sai  câu nào sẽ bị loi khỏi cuc chơi. Nhng HS tr li đúng tt c các câu hỏi sẽ
là ngưi chin thắng.
Các câu hỏi gi ý như:
143,4 + 2,33 = .....
359
5 672 – 76,15 = .....
7
2
– 2,5 = .....
9 –
2
3
= .....
...
HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS trao đi nhóm đôi, chia sẻ vi nhau cách tính và thử li.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 18 176; b) 6,31; c)
17
36
).
– HS chia sẻ vi bn cách thử li kt qu ca phép cng, phép trừ.
Bài 2
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS nhn xét biu thc  bài tp 2 có đim gì cn lưu ý (Có cha du ngoặc).
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (55,5;
19
18
).
– HS chia sẻ vi bn th t tính giá trị ca biu thc có du ngoặc.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS tho lun nhóm 4, tìm s thích hp vi mỗi ý.
– HS có th đưc gi ý:
+ Bit tng s tin mua ti vi và b loa thùng là 13 600 000 đồng và s tin mua ti vi
nhiu hơn s tin mua b loa thùng là 4 200 000 đồng, đ tìm giá tin mỗi sn phm
ta da vào cách gii dng toán nào đã hc?
+ Bit tng giá tin mua 3 sn phm đồng thi bit s tin mua ti vi và b loa thùng
vy ta tìm s tin mua t k ti vi bằng cách nào?
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
360
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 8 900 000; b) 3 500 000; c) 4 700 000).
Bài 4
– HS đc đ và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS quan sát GV minh ho bài toán bằng hình vẽ.
– HS tho lun nhóm đôi đ tìm cách gii bài toán.
– HS có th đưc gi ý: Coi chic bánh chưng là 1 đơn vị.
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
S phn bánh chưng Mai và b đã ăn là:
1
8
+
1
4
=
3
8
(chic bánh)
S phn bánh chưng chưa ăn là:
1 –
3
8
=
5
8
(chic bánh)
Đáp số:
5
8
chic bánh.
Hoặc:
S phn bánh chưng chưa ăn là:
1 – (
1
8
+
1
4
) =
5
8
(chic bánh)
Đáp số:
5
8
chic bánh.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 3
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép nhân, chia s t nhiên, s thp phân, phân s và vn dng
đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS nắm đưc ý nghĩa ca s 0, s 1 trong phép nhân, phép chia.
– HS nắm đưc mt s tính cht ca phép cng và phép nhân s thp phân và vn
dng đ tính thun tin.