366
BÀI 70. ÔN TẬP TỈ SỐ, TỈ SỐ PHẦN TRĂM (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS xác định đưc tỉ s ca hai s và vn dng đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS tính đưc đ dài tht ca mt đi tưng trên bn vẽ da vào tỉ l bn đồ.
– HS tìm đưc hai s bit tng/hiu và tỉ s ca hai s đó; vn dng đ gii quyt mt
s tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip toán
hc, năng lc mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS đ nhau lp tỉ s ca hai s.
– HS nghe GV gii thiu bài: Ôn tp tỉ s, tỉ s phn trăm.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS trao đi nhóm đôi, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (C).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách lp tỉ s ca hai s.
Bài 2
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS có th đưc gi ý:
+ Đ bài cho bit nhng thông tin gì?
+ Bài này thuc dng toán gì đã hc?
– HS quan sát GV minh ho bài toán bằng sơ đồ đon thẳng.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht cách làm vi bn.
– HS chia sẻ bài làm trưc lp, đưc bn và GV nhn xét bài làm.
367
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Lp 5A quyên góp đưc s quyn sách là:
126 : (5 + 4) × 5 = 70 (quyn sách)
Lp 5B quyên góp đưc s quyn sách là:
126 – 70 = 56 (quyn sách)
Đáp số: Lp 5A: 70 quyn sách; lp 5B: 56 quyn sách.
– HS chia sẻ vi nhau cách tìm hai s khi bit tng và tỉ s ca hai s đó.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS làm vic nhóm đôi, tìm s thích hp đin vào chỗ trng.
– HS có th đưc gi ý:
+ Tỉ l 1 : 3 000 cho ta bit điu gì?
+ Đ tính đưc đ dài tht ca các cnh hình ch nht ta làm th nào?
+ Lưu ý đơn vị đo đ dài thc t đ bài yêu cu tìm.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 90; b) 60).
– HS chia sẻ vi bn cách tính đ dài thc t, đ dài trên bn vẽ da vào tỉ l bn đồ.
Bài 4
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS có th đưc gi ý:
+ Đ bài cho bit nhng thông tin gì?
+ Bài này thuc dng toán gì đã hc?
– HS quan sát GV minh ho bài toán bằng sơ đồ đon thẳng.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht cách làm vi bn.
– HS chia sẻ bài làm trưc lp, đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Vit gp đưc s ngôi sao là:
368
11 : (5 – 4 ) × 4 = 44 (ngôi sao)
Mai gp đưc s ngôi sao là:
44 + 11 = 55 (ngôi sao)
Đáp số: Vit: 44 ngôi sao; Mai: 55 ngôi sao.
– HS chia sẻ vi nhau cách tìm hai s khi bit hiu và tỉ s ca hai s đó.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS tính đưc tỉ s phn trăm ca hai s, giá trị phn trăm ca mt s.
– HS vn dng đưc vic tính tỉ s phn trăm đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc mô hình hoá
toán hc, năng lc giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chia sẻ vi nhau mt s tỉ s phn trăm và đ nhau ý nghĩa ca tỉ s phn trăm đó.
– HS nghe GV gii thiu bài mi.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS trao đi nhóm đôi, tìm tỉ s phn trăm thích hp đin vào chỗ trng.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (25%; 37,5%; 37,5%).
– HS chia sẻ vi bn cách tìm tỉ s phn trăm ca hai s.
369
Bài 2
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS tho lun nhóm đôi xác định cách làm bài.
– HS có th đưc gi ý:
+ Sau khi phơi khô thì lưng nưc trong qu hồng tươi bị mt đi là bao nhiêu ki-lô-gam?
+ Lưng nưc đó là bao nhiêu phn trăm ca hồng tươi?
hoặc:
+ Lưng hồng khô bằng bao nhiêu phn trăm hồng tươi?
+ Lưng nưc đã mt đi trong qu hồng tươi là bao nhiêu phn trăm?
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Sau khi phơi khô thì lưng nưc trong qu hồng tươi bị mt đi là:
20 – 3,3 = 16,7 (kg)
Lưng nưc trong qu hồng tươi đã mt đi chim s phn trăm là:
16,7 : 20 = 0,835 = 83,5%
Đáp số: 83,5%.
Hoặc:
Lưng hồng khô trong qu hồng tươi chim s phn trăm là:
3,3 : 20 = 16,5%
Lưng nưc trong qu hồng tươi đã mt đi chim s phn trăm là:
100% – 16,5% = 83,5%
Đáp số: 83,5%.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v cha bài vi bn.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS đưc khuyn khích đưa ra nhiu cách làm bài.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
370
Bài giải
S tin Mai đưc gim là:
350 000 × 10% = 35 000 (đồng)
S tin Mai phi tr ngưi bán hàng là:
350 000 – 35 000 = 315 000 (đồng)
Đáp số: 315 000 đồng.
Hoặc:
Sau khi đưc gim giá, s tin Mai phi tr chim s phn trăm s tin ban đu là:
100% – 10% = 90%
S tin Mai phi tr ngưi bán hàng là:
350 000 × 90% = 315 000 (đồng)
Đáp số: 315 000 đồng.
Bài 4
– HS đc đ và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm 4, tìm đáp án đúng.
– HS có th đưc gi ý:
+ Tin lãi năm trưc đưc gp vào tin gc đ gửi năm sau là như th nào?
+ Tin lãi ca năm sau có ging năm trưc không?
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (D).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................