385
BÀI 73. ÔN TẬP TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS vn dng đưc cách tính vn tc, quãng đưng, thi gian đ gii các bài toán ca
chuyn đng đu mang tính thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Tranh vẽ đưng hm Th Thiêm  bài 2 trang 121 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS tham gia tr li câu hỏi m đu (bài 1):
+ Câu 1: Bui sáng, Vit chy quãng đưng dài 360 m trong 3 phút. Như vy, vn tc
ca Vit là bao nhiêu km/h? (7,2 km/h).
+ Câu 2: Vn tc ca Vit là bao nhiêu m/s? (2 m/s).
– HS nghe GV gii thiu vào bài hôm nay.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS gii bài tp vào v.
– 1 – 2 HS trình bày cách làm và đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Thi gian ngưi đi xe máy đi ht đưng hm là:
8 gi 21 phút – 8 gi 18 phút = 3 (phút); 3 pt = 0,05 gi
Vn tc ca ngưi đi xe máy là:
1,49 : 0,05 = 29,8 (km/h)
Đáp số: 29,8 km/h.
– HS nhắc li cách tính vn tc ca mt chuyn đng đu.
386
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào v.
– 1 – 2 HS nêu kt qu, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Thi gian ô tô đi từ Hà Ni đn Thanh Hoá là:
156 : 60 = 2,6 (gi); 2,6 gi = 2 gi 36 phút
Ô tô đn Thanh Hoá lúc:
8 gi 30 phút + 2 gi 36 phút = 11 gi 6 phút
Đáp số: 11 gi 6 phút.
– HS nhắc li cách tính thi gian ca mt chuyn đng đu.
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào v.
– 1 – 2 HS trình bày bài gii.
– 2 HS cùng bàn đi v, cha bài cho nhau.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Thi gian ô tô đi từ trưng đn địa đim tham quan là:
9 gi 15 phút – 7 gi 45 phút = 1 gi 30 phút; 1 gi 30 phút = 1,5 gi
Quãng đưng từ trưng đn địa đim tham quan dài là:
42 × 1,5 = 63 (km)
Đáp số: 63 km.
– HS nhắc li cách tính quãng đưng đi đưc ca mt chuyn đng đu.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
387
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS vn dng đưc kin thc v chuyn đng đu đ gii các bài toán gắn lin vi
thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Tranh vẽ cu Long Biên  bài 4 trang 122 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS đc đ bài và đưa ra đáp án cho bài toán khi đng (bài 1): Trong mt cuc đua
xe đp trên mt đon đưng, anh Hoà đi vi vn tc 9 m/s, anh Bình đi vi vn tc
36 km/h. Như vy:
A. Anh Hoà đi nhanh hơn anh Bình.
B. Anh Bình đi nhanh hơn anh Hoà.
C. Anh Hoà và anh Bình đi vi vn tc như nhau.
– 2 – 3 HS đưa ra đáp án và gii thích.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (B).
– HS nghe GV gii thiu v bài hc hôm nay.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS gii bài tp vào v.
– 1 – 2 HS trình bày cách làm và đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Đi: 12 phút = 0,2 gi
Quãng đưng Vit đi b là:
3 × 0,2 = 0,6 (km)
Quãng đưng Vit cùng b đi xe máy v nhà là:
1,75 – 0,6 = 1,15 (km)
Đáp số: 1,15 km.
388
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào v.
– 1 – 2 HS nêu kt qu, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Thi gian tàu thuỷ đi từ bn A đn bn B là:
80 : 32 = 2,5 (gi); 2,5 gi = 2 gi 30 phút
u thuỷ khi hành từ bn A lúc:
12 gi 15 phút – 2 gi 30 phút = 9 gi 45 phút
Đáp số: 9 gi 45 phút.
– HS nhắc li cách tính thi đim xut phát.
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào v.
– 1 – 2 HS trình bày bài gii.
– 2 HS cùng bàn đi v, cha bài cho nhau.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
6 phút = 0,1 gi
Từ lúc đu tàu đi vào cu đn lúc toa cui cùng ra khỏi cu thì đu tàu đi đưc
quãng đưng bằng chiu dài đoàn tàu và chiu dài cây cu.
Quãng đưng mà đu tàu đi đưc trong 6 phút là:
24,3 × 0,1 = 2,43 (km); 2,43 km = 2 430 m
Chiu dài đoàn tàu là:
2 430 – 2 290 = 140 (m)
Đáp số: 140 m.
– HS nhắc li bài toán chuyn đng ca vt có chiu dài đáng k.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................