46
Bài 21. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn với phương trình bậc hai mt n.
2. Về năng lực
- Rèn luyn năng lực mô hình hóa toán học và năng lực gii quyết vấn đề toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc m tòi, sáng to trong hc tập; phát huy đim mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bng ph, máy chiếu (nếu có), giy A3, bút d, phiếu hc tp,
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp.
+ Ôn li các kiến thc v phương trình bậc hai mt n.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bài hc này dy trong 02 tiết:
+ Tiết 1. Gii bài toán bng cách lập phương trình.
+ Tiết 2. Cha bài tp cui bài hc.
47
Tiết 1. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống để HS xuất hiện nhu cầu lập phương trình để giải
quyết bài toán thực tiễn.
Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, từ đó làm nảy sinh nhu cầu thiết lập phương trình biểu
diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn số và các đại lượng đã biết.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
nh hung m đầu (3 phút)
- GV yêu cu HS nhc li c
bước gii toán bng cách lp
phương trình.
- Đặt vấn đề: Sau khi HS tr
li, GV có th đặt vấn đề:
Chúng ta đã học cách gii bài
toán bng cách lập phương
trình, vi n s là những đại
ợng chưa biết. Tuy nhiên,
vi bài toán này, nếu như ta
đặt n là lãi sut gi tiết kim
ca bác Lan (
)x
thì ta s thu
được phương trình có dạng
như thế nào?
- HS nêu 3 bước lập phương trình
c 1: Lập phương trình
+ Chn n s và đặt điều kin thích
hp cho n s.
+ Biu diễn các đại lượng chưa biết
theo ẩn và các đại lượng đã biết.
+ Lập phương trình biểu th mi
quan h giữa các đại lượng.
c 2: Giải phương trình
c 3: Tr li: Kim tra xem trong
các nghim của phương trình,
nghim o thỏa mãn điều kin ca
n, nghim nào không ri kết lun.
+ Mục đích của
phn này giúp HS
ôn lại các bước để
lập phương trình
toán hc gii quyết
bài toán thc tin,
to hng thú gi
động với ni
dung bài hc.
+ Góp phn phát
triển năng lực giao
tiếp toán hc.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu: HS nhn biết n s biu diễn các đại lượng chưa biết theo n. T đó HS biết
cách thiết lập phương trình biểu th mi quan h giữa các đại lượng đó.
Nội dung: HS thực hiện các HĐ1, HĐ2, từ đó nhận biết được các thao tác thực hiện giải bài
toán bằng cách lập phương trình.
Sản phẩm: Lời giải cho các câu hỏi trong HĐ và Câu hỏi.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
48
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
Gii bài toán bng cách lp
phương trình (5 phút)
- GV cho HS đọc yêu cu ca
hai rồi mi HS tr li câu
hi; các HS khác lng nghe
nhn xét, góp ý (nếu có); GV
tng kết các bước gii bài toán
bng cách lập phương trình.
- GV viết bng hoc trình chiếu
ni dung trong Khung kiến
thc.
- HS tr li câu hi ca GV.
HD. + HĐ1:
( )
100 1+x
(triệu đồng)
+ 2:
( )
2
100 1+x
(triệu đồng)
+ HĐ3:
hay
2
100 200 18,81 0.+ =xx
Ta có:
100, 200, 18,81= = = a b c
( )
2
Δ 200 4 10 18,81=
47 524 0.=
Do đó phương trình hai nghiệm
phân bit:
12,09 (−x
loi vì
0x
)
20,09x
(tho mãn)
- HS ghi ni dung ca Khung kiến
thc.
+ Thông qua HĐ1,
HĐ2 HĐ3, HS s
lập được phương
trình bc nht hai
n.
+ Góp phn phát
trin năng lực giao
tiếp toán hc, năng
lực duy lp
lun toán hc
năng lực hình
hóa toán hc.
Ví d 1. (5 pt)
GV s dng bng ph hoc
trình chiếu ni dung d 1
trong SGK. GV yêu cu HS
thc hin d 1, sau đó GV
mi HS tr li Ví d 1.
HS thc hin Ví d 1 và ghi bài.
+ VD1 giúp HS lp
được phương trình
bậc hai để gii các
bài toán liên quan
đến din tích.
+ Góp phn phát
trin năng lực giao
tiếp toán học, năng
lc hình hóa
toán hc, năng lực
duy lập lun
toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c kĩ năng giải phương trình bậc hai mt n.
Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu trong Ví dụ 2 và Luyện tập.
Sản phẩm: Lời giải của HS cho các ví dụ và bài luyện tập.
49
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.
Ví d 2. (5 phút)
- GV trình chiếu đề bài Ví d 2
lên bng, yêu cầu HS đọc
tóm tắt đề bài.
- GV đặt câu hi cho HS v
cách chn n số, tìm điu kin
xác định ca n cách lp
phương trình.
- GV yêu cu HS tìm hiu bài
toán, phân tích mi liên h gia
các đại lượng điền vào ch
trng trong Bng phân tích 1
như trong Phụ lc.
- GV yêu cu HS gii phương
trình tnh y i toán vào
v.
- HS tóm tắt đề bài và tr li câu hi
ca GV.
- HS đọc bài toán điền vào bng
phân tích.
+ d 2 hot
động thc hành giúp
HS cng c kĩ ng
gii toán bng cách
lp phương trình,
trong đó sử dng
cách phân tích c
đại lưng qua bng.
+ Góp phn phát
triển năng lực giao
tiếp toán hc, năng
lc hình hóa
toán hc, năng lực
duy lập lun
toán hc.
Luyn tp (5 phút)
- GV trình chiếu đề i phn
Luyn tp lên bng, yêu cu HS
thc hin ti lp theo tng nhóm
đôi.
- GV yêu cu 1 HS n bng điền
o ch trng trong Bng phân
tích 2 như trong Phụ lc.
- GV yêu cu HS đại din cho
nhóm lên trình bày.
- GV cho các nhóm HS nhn
xét chéo nhau và chốt đáp án.
- HS suy nghĩ thực hin yêu cu
ca GV.
HD. Gi x (chiếc xe ti) s ng
ti của đội xe. Trong khi làm vic,
hai xe phi chuyển đi nơi khác nên
phải có điều kin
,2xx
.
Theo d nh, s ng hàng mi xe
cn ch
120
x
(tn hàng).
Theo đề bài, ta có phương trình:
120 120
3,
2
+= xx
hay
120 120 3.
2−=
xx
Để giải phương trình này, ta quy
đồng mu vế trái của phương trình:
Cng c năng
gii bài toán bng
cách lập phương
trình.
50
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
( )
( )
120 120 2 3.
2
−−
=
xx
xx
Nhân c hai vế của phương trình với
( )
2xx
để kh mẫu, ta được
phương trình bậc hai:
( ) ( )
120 120 2 3 2 , = x x x x
hay
( ) ( )
40 40 2 2 , = x x x x
hay
22 80 0. =xx
Giải phương trình này ta được
10=x
(tho mãn điều kin) và
8 =−x
(loi).
Vậy đội xe có 10 chiếc xe ti.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (2 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài hc:
+ Phương pháp giải quyết mt s vấn đề thc tin bằng phương trình bậc hai mt n.
+ Cách lp bảng phân tích các đại lượng của bài toán đã cho.
- Giao cho HS làm các bài tp sau trong SGK: Các Bài 6.28; 6.32 và 6.34.
Tiết 2. CHA BÀI TP CUI BÀI HC
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: Giúp HS ôn li mt s công thc cn thiết trong quá trình gii các bài toán liên
quan đến chuyển động.
Nội dung: HS nhắc lại và hoàn thiện công thức.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Mt s công thc trong bài toán
chuyển động (5 pt)
GV gi ý li cho HS các công
thc cn dùng, yêu cầu HS đin
- HS thc hin viết li các công
thc vào v
+ Mc đích của phn
y là đ HS cng c