149
BÀI 28. ĐƯỜNG TRÒN NGOI TIP
VÀ ĐƯỜNG TRÒN NI TIP CA MT TAM GIÁC
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được định nghĩa đường tròn ngoi tiếp tam giác.
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác, trong đó tâm và bán
kính đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông, tam giác đều.
- Nhn biết được định nghĩa đường tròn ni tiếp mt tam giác.
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn ni tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính
đường tròn ni tiếp tam giác đều.
2. Về năng lực
- Rèn luyện các năng lc toán học, nói riêng năng lực giao tiếp toán học năng lực
duy và lp lun toán hc.
- Góp phn phát triển các năng lực chung như năng lực giao tiếp hp tác (qua vic thc
hin hoạt động nhóm,…), năng lực thuyết trình, báo cáo (khi trình bày kết qu ca nhóm),
năng lực t ch và t học (khi đọc phn Tìm tòi Khám phá, làm bài tp nhà),
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc m tòi, sáng to trong hc tập; phát huy điểm mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có).
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bài hc này dy trong 2 tiết:
Tiết 1. Mục 1. Đường tròn ngoi tiếp mt tam giác.
Tiết 2. Mục 2. Đường tròn ni tiếp mt tam giác.
150
Tiết 1. ĐƯỜNG TRÒN NGOI TIP MT TAM GIÁC
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cn đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: Gợi động cơ, tạo tình huống để HS tiếp cận với khái niệm đường tròn ngoại tiếp
và đường tròn nội tiếp một tam giác.
Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, từ đó làm nảy sinh nhu cầu tìm hiểu về cách vẽ một
đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác (đường tròn ngoại tiếp) và đường tròn tiếp xúc với
ba cạnh của tam giác (đường tròn nội tiếp).
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
T chc hoạt động: HS làm vic cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
nh hung m đu (2 phút)
- GV t chc cho HS đọc bài toán
m đầu trong SGK.
- Đt vn đ:
GV có th đặt vn đề n sau:
Bng thước k compa, th
v đưc mt đường tròn đi qua ba
đỉnh ca tam giác một đưng
tròn tiếp c vi c ba cnh ca
tam gc hay không?
HS suy nghĩ dự đoán câu trả
li.
+ Mc tiêu ca phn
này là to tình hung
vấn đề, gợi động
cơ để HS tìm hiu v
cách dựng các đường
tròn trong phn m
đầu.
+ Góp phn phát
triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Mc tiêu: HS nhn biết được đường tròn ngoi tiếp trong tam giác.
Nội dung: HS thực hiện HĐ1, HĐ2, HĐ3HĐ4 trong SGK, qua đó nhận biết khái niệm
về đường tròn ngoại tiếp tam giác bất kì, tam giác vuông và tam giác đều.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS cho các HĐ.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
1. Đường tròn ngoi tiếp mt
tam giác
Khái nim đưng tròn ngoi
tiếp tam giác (8 phút)
- GV t chức cho HS đc thc
hin u cu 1 và HĐ2 trong
SGK. GV yêu cu HS phát biu
- HS suy nghĩ cá nhân thực hin
các yêu cu trong HĐ1 và HĐ2.
HD.
+ Đường tròn
( )
O
đi qua
A
thì
cũng đi qua
B
.
+ Thông qua HĐ1 và
HĐ2, HS nhận biết
được s tn ti ca
đường tròn ngoi
tiếp tam giác, qua đó
nh thành khái nim
đưng tròn ngoi tiếp
tam giác tam giác
ni tiếp đường tròn.
151
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cn đạt
li định nghĩa và tính cht đưng
trung trc ca mt tam giác.
- GV viết bng hoc trình chiếu
ni dung trong Khung kiến thc
và nhn mnh các ý:
+ Đường tròn
( )
O
ngoi tiếp
tam giác
ABC
thì ta cũng nói
tam giác
ABC
ni tiếp đường
tròn
( )
O
.
+ Tâm
( )
O
giao điểm ca ba
đường trung trc ca tam giác
ABC
.
+
O
giao điểm 3 đường
trung trc nên
==OA OB OC
,
nên đường tròn
( )
, O OA
đi qua
ba đỉnh ca tam giác
ABC
.
- HS đọc thông tin ghi ni
dung bài hc vào v.
+ Góp phn phát
triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
Câu hi (3 pt)
- GV cho HS thc hin u cu
phn Câu hi trong SGK theo
nhóm đôi.
- GV có th nêu u hi ph: K
n mt tam giác không ni tiếp
đưng tròn
( )
O
trong Hình 9.14?
- HS tho luận nhóm đôi thực
hin yêu phn Câu hi.
HD. + Các tam giác:
, , , BCN BMC BNM MCN
.
+ Tam giác
ABC
không ni tiếp
đường tròn
( )
O
.
+ Cng c cho HS
cách xác định tam
giác ni tiếp đường
tròn.
+ Góp phn phát
triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
vuông (5 phút)
- GV cho HS đọc và thc hin cá
nhân các yêu cu HĐ3 trong
SGK.
- GV viết bng hoc trình chiếu
ni dung trong Khung kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân thực hin
các yêu cầu trong HĐ3.
HD.
a)
b) Ta
MN AC
(do cùng
vuông góc vi
AB
)
N
trung điểm
AB
nên
MN
đường trung bình ca tam giác
+ HS nhn biết được
đường tròn ngoi
tiếp tam giác vuông
mt s tính cht
liên quan.
+ Góp phn phát
triển năng lực giao
tiếp toán học, năng
lực duy lập
lun toán hc.
152
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cn đạt
ABC
, tương tự ta cũng
MP
đường trung bình ca tam
giác
ABC
.
c) Do
MN
là đường trung bình
ca tam giác
ABC
nên
M
trung điểm
BC
. T đó, do
MN
trung trc của đoạn
AB
nên
==MA MB MC
. Vy
M
tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
2
==
BC
MB MC
.
- HS ghi ni dung bài hc vào
v.
Ví d 1 (5 phút)
GV s dng bng ph hoc trình
chiếu ni dung d 1 trong
SGK. GV yêu cu HS tr li câu
hi ca Ví d 1, sau đó GV nhận
xét câu tr li ca HS kết
lun.
HS đọc ni dung thc hin
d 1.
+ d 1 hot
động giúp HS áp
dng được các tính
cht của đường tròn
ngoi tiếp mt tam
giác vuông vào gii
các bài toán.
+ Góp phn phát
triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
đều (5 phút)
- GV cho HS đọc và thc hin cá
nhân các yêu cu HĐ4 trong
SGK.
- GV viết bng hoc trình chiếu
ni dung trong Khung kiến thc.
- HS suy nghĩ cá nhân thực hin
các yêu cầu trong HĐ4.
HD. a) GV hướng dn HS cách
v tam giác đều
.ABC
Tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác
đều giao điểm của các đường
trung trực và các đưng trung
trực trong tam giác đều cũng
đường cao, đường trung tuyến,
đường phân giác.
b) Trong tam giác đều, đường
trung trc ca mt cnh xut
phát t một điểm trùng vi
+ HS nhn biết được
đường tròn ngoi
tiếp tam giác đu
mt s tính cht liên
quan.
+ Góp phn phát
trin năng lực giao
tiếp toán học, năng
lực duy lập
lun toán hc.
153
Nội dung, phương thức t
chc hoạt động hc tp ca
hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cn đạt
đường trung tuyến xut phát t
điểm đó đến cạnh đối din. Do
đó tâm đường tròn ngoi tiếp
tam giác đều trùng vi trng tâm
tam giác đều.
c) Trong tam giác đều, đường
phân giác xut phát t một đỉnh
trùng với đường trung tuyến
xut phát t đỉnh đó nên
BO
phân giác
ABC
. Do
đó
00
60 30
22
= = =
ABC
OBM
.
Ta có
23
33
= = =OB OA AM BC
.
Ví d 2. (5 phút)
- GV dùng bng ph hoc trình
chiếu ni dung d 2 trong
SGK.
- GV hướng dn HS tính bán
kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác đều theo Ví d 2.
HS thc hin yêu cu Ví d 2
ghi bài vào v.
+ Cng c kĩ ng xác
định m đưng tròn
ngoi tiếp tam giác
đều cách nh bán
nh đưng tròn
ngoi tiếp thông qua
độ i cnh tam giác
đều.
+ Góp phn phát
triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c kĩ năng nhận biết đường tròn ngoi tiếp tam giác, bao gồm đường tròn
ngoi tiếp tam giác vuông, tam giác đu và mi liên h giữa độ dài các cnh ca tam giác
vuông, tam giác đều với bán kính đường tròn ngoi tiếp chúng.
Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu trong Luyện tập 1 và Luyện tập 3.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.