143
BÀI TP CUI CHƯƠNG III
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp v căn bậc hai, căn thức bậc hai, căn bậc ba, căn thức bc ba và các tính cht.
- Ôn tp biến đổi đơn giản và rút gn biu thc chứa căn thc bc hai.
2. Về năng lực
- Rèn luyện năng lực toán học, nói riêng là năng lực mô hình hoá toán hc, năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc m tòi, sáng to trong hc tập; phát huy điểm mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiếu (nếu có),
- Hc sinh: SGK, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu: Nhớ lại các kiến thức cơ bản của chương III.
Nội dung: HS thực hiện phần Trắc nghiệm kết hợp với trả lời câu hỏi lí thuyết.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức thực hin: HS hoạt động cá nhân, ới sự hướng dẫn của GV.
Phn trc nghim (10 phút)
- GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vòng 7 phút, sau đó mời HS
đứng ti ch tr li lần lượt các câu
hi.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích của
phn này giúp HS
biết áp dng linh
hot các tính cht
căn bậc hai, bc
144
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
GV th kết hp hi HS c câu hi
liên quan đến thuyết c cơng III
trong quá trình HS tr li.
HD. 3.32. C. 3.33. A.
3.34. B. 3.35. A. 3.36. D.
ba để chn
phương án trắc
nghim.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng cố, rèn năng tính giá trị, rút gn biu thc chứa căn, áp dụng được kiến
thc gii bài toán trong Vt lí.
Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu trong các bài tập tluận cuối chương.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.
i tp 3.37 (10 phút)
- GV yêu cu HS làm vic nhân
trong 8 phút. Sau đó, GV gọi HS lên
bng trình bày li gii. GV phân tích,
nhn xét bài làm ca HS.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích của
phn này cng
c năng tính
giá tr ca biu
thức căn bậc hai.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 3.38 (10 phút)
- GV t chc cho HS làm ý hai ý a)
b).
+ GV cho HS hoạt động nhân trong
8 phút, sau đó gọi HS lên bng làm
bài, các HS khác theo dõi bài làm,
nhn xét và góp ý; GV tng kết.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích ca
phn y cng
c kĩ năng rút gọn
biu thc nh
giá tr ca biu
thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 3.39 (12 phút)
- GV t chc cho HS tho lun theo
nhóm đôi trong 8 phút, sau đó mi mt
- HS tho lun nhóm làm vic
dưới s hướng dn ca GV.
+ Mc đich của
phn y vn
dng căn bậc hai
o mt tình
145
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HS n bng trình bày, các HS khác
theo i, nhn xét và góp ý.
hung trong Vt
lí.
+ Góp phn pt
triển năng lực
nh hóa toán hc.
+ Tu tình hình lp hc, GV th la
chn thêm mt s bài tp trong SBT
hoc bài tập nâng cao để giao cho
những HS đã hoàn thành bài tập trong
SGK hoc HS khá gii (Dy hc phân
hoá trong tiết cha bài tp).
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (3 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài học: Căn bậc hai và căn bậc ba
- Nhc HS v nhà ôn tp các nội dung đã học.
TR LỜI/HƯỚNG DN/GII MT S BÀI TP TRONG SGK
3.37.
( ) ( )
22
1
A 3 2 4 2 3 23
= + +
( ) ( ) ( )
( )( )
23
2 3 2 2 3 2 3 2 3
+
= + + −+
( ) ( ) ( )
2 3 2 2 3 2 3 4.= + + + =
3.38. a)
( ) ( )
x 4 x 4 4 x 8 x 12.
x 4 x 4
+ + +
==
−−
b) Giá tr ca biu thc ti
x 14=
14 12 26 13.
14 4 10 5
+==
3.39. T gi thiết suy ra
R 10=
t5=
, do đó
2 2 2
Q I Rt I 10 5 50I .= = =
a) Các giá tr thích hp cần điền vào bng là giá tr ca biu thc
2
Q 50I=
ti
I 1;1,5; 2=
.
I
(A)
1
1,5
2
(J)Q
50
112,5
200
b) Nếu nhiệt lượng to ra trên dây dẫn đạt
800
J thì
2
Q 50I 800==
(J), suy ra
146
2800
I 16
50
==
.
Do đó
I4=
(A).