197
BÀI TP CUỐI CHƯƠNG IX
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thức, kĩ năng
-Vn dng mi liên h gia s đo góc nội tiếp để tính được s đo các góc các cạnh cha
các dây cung ca một đường tròn.
- Ôn tp các kiến thức trong chương IX: Góc ni tiếp, t giác ni tiếp, đa giác đều phép
quay.
- Ôn tp nh s đo các góc ni tiếp của đường tròn, xác đnh cnh góc của đa giác đều,
xác định các yếu t ca phép quay.
2. V năng lực
- Rèn luyn các năng lc toán học, nói riêng năng lc duy lập lun toán hc, năng
lc mô hình hóa toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. V phm cht
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ Có ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy điểm mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập,…
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: HS hệ thống lại được các kiến thức cơ bản trong chương IX.
Nội dung: HS thực hiện phiếu học tập.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
198
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động khởi động (7 phút)
HS thc hin cá nhân vào phiếu hc
tp (xem Ph lc), sau 6 phút GV
gọi đại din mt s HS trình bày
câu tr li, các HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét góp ý; GV tng
kết.
HS thc hin phiếu hc tp.
+ Mục đích của
phn này để HS
nh li khái nim và
các tính cht ca
góc ni tiếp, đường
tròn ngoi tiếp,
đường tròn ni tiếp,
t giác ni tiếp đa
giác đều.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy và lp lun toán
hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Củng cố cách tính số đo góc tâm, góc nội tiếp, bán kính đường tròn ngoại tiếp
và đường tròn nội tiếp trong một số trường hợp.
Nội dung: Thực hiện phần trắc nghiệm và giải một số bài tập tự luận trong SGK.
Sản phẩm: Lời giải các bài tập của HS.
Tổ chức thực hiện: HS thực hiện cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Phn trc nghim (5 phút)
GV yêu cu HS thc hin nhân
yêu cu phn Trc nghim trong
SGK. GV gi HS tr li nhn xét
câu tr li ca HS.
HS thc hin phn trc nghim
và ghi bài.
+ Mục đích của
phn này giúp HS
nh li các tính cht
ca góc ni tiếp, t
giác ni tiếp đa
giác đều.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy và lp lun toán
hc.
i 9.40 (7 phút)
- GV t chc cho HS làm bài 9.40.
+ GV cho HS hoạt động nhân
trong 6 phút, sau đó gi HS tr li
cách chng minh, các HS khác theo
- HS thc hin bài 9.40 và ghi
bài vào v.
+ Mục đích ca hot
động này rèn
luyện kĩ năng chng
minh t giác ni
tiếp, vn dụng được
199
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
dõi bài làm, nhn xét và góp ý; GV
tng kết.
a) Ta có
0
90==HEA HFA
nên
AEHF
là t giác ni tiếp.
Li có tam giác
HEA
vuông ti
nên đường tròn ngoi tiếp
tam giác
HEA
là trung điểm
AH
. T đó suy ra
I
là tâm
đường tròn ngoi tiếp
AEHF
.
b) Ta có
=MEB MBE
(do
M
là trung điểm cnh huyn ca
tam giác vuông
BEC
). Li
0
90==BEC CFB
nên
BFEC
là t giác ni tiếp. T
đó suy ra
MEI MEB IEB
MBE IHE
=+
=+
0
90+ = + =CFE IHE HAE IHE
nên
ME
tiếp xúc
( )
I
ti
E
.
Tương tự ta có
MF
tiếp xúc
( )
I
ti
F
.
các tính cht ca t
giác ni tiếp.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy và lp lun toán
hc.
i 9.41 (6 phút)
- GV t chc cho HS làm bài 9.41.
+ GV cho HS hoạt động nhân
trong 5 phút, sau đó gọi HS lên
bng làm bài, các HS khác theo dõi
bài làm, nhn xét góp ý; GV tng
kết.
- HS thc hin bài 9.41 ghi
bài vào v.
+ Mục đích ca hot
động này rèn
luyện kĩ năng chng
minh t giác ni
tiếp, vn dụng được
tính cht ca tâm
đường tròn ngoi
tiếp.
200
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
Do
O
nm trên trung trc ca
AB
nên
OP AB
. Tương t,
, ⊥⊥ON AC OM BC
.
Ta :
0 0 0
90 90 180+ = + =ANO APO
nên
APON
là t giác ni tiếp.
Tương tự, ta có
0 0 0
90 90 180 ,+ = + =BPO BMO
0 0 0
90 90 180+ = + =CMO CNO
nên
,BPOM CMON
là các t
giác ni tiếp.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy và lp lun toán
hc.
i 9.42 (6 pt)
- GV t chc cho HS làm bài 9.42.
+ GV cho HS hoạt động cá nhân
trong 5 phút, sau đó gọi HS lên
bng làm bài, các HS khác theo
dõi bài làm, nhn xét và góp ý; GV
tng kết.
HD. Đường chéo của hình
vuông bằng
( )
22
3 3 3 2 cm .+=
Bán kính của đường tròn
32
cm.
2
=R
Goi
O
tâm đường tròn
ABCDEF
là lục giác đều.
Vy lục giác đều
ABCDEF
các cnh bng
32
2
cm.
Do
, , ,OAB OBC OCD
,,ODE OEF OFA
các tam
giác đều cnh bng
32
2
cm
+ Rèn luyện kĩ năng
tính bán kính đường
tròn ngoi tiếp ca
đa giác đều, tính chu
vi, diện tích đa giác
đều thông qua bán
kính đường tròn
ngoi tiếp.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy và lp lun toán
hc.
201
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đạt
nên chúng các chiu cao bng
( )
.
3 3 2 3 6 cm
224
=
Vy lục giác đều có chu vi bng
+ + + + +AB BC CD DE EF FA
.9 2 cm=
Lục giác đều có din tích bng
tng din tích các tam giác
,,OAB OBC
,,OCD ODE
,OEF OFA
và bng
( )
2
1 3 6 3 2 27 3 cm .6 2 4 2 4
=
i 9.43 (6 pt)
- GV t chc cho HS làm Bài 9.43.
+ GV cho HS hoạt động cá nhân
trong 5 phút, sau đó gọi HS lên
bng làm bài, các HS khác theo
dõi bài làm, nhn xét và góp ý; GV
tng kết.
HD. a) nh ca hình vuông
ABCD
qua phép quay tâm
O
góc 45o theo chiều kim đồng h
hình vuông
ABCD
được
cho như sau:
b) Phép quay trong câu a li biến
các điểm
, , ,
A B C D
thành
, , , .B C D A
+ Rèn luyện kĩ năng
xác định nh ca
một điểm qua phép
quay, năng vẽ
hình bằng thước
compa.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy và lp lun toán
học, năng lc s
dng công c
phương tiện hc
toán.
Bài 9.44 (6 phút)
- GV t chc cho HS làm Bài 9.44.
+ GV cho HS hoạt động theo nhóm
đôi trong 5 phút, sau đó đại din
nhóm tr li câu hi, các nhóm
khác theo dõi bài làm, nhn xét
góp ý; GV tng kết.
- HS thc hin Bài 9.44 và trình
bày vào v ghi.