243
BÀI TP CUI CHƯƠNG V
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Ôn tp kiến thc v v trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn, giữa hai đường tròn;
định lí hai tiếp tuyến ct nhau.
- Ôn tập kĩ năng nhận biết v trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn, giữa hai đường
tròn da vào du hiu nhn biết.
- Ôn tập kĩ năng sử dng các kiến thức đã học chương V để gii các bài toán hình hc.
2. Về năng lực
- Rèn luyện các năng lực toán học, nói riêng là năng lực tư duy và lập lun toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu ớc, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy điểm mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập, …
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
+ Ôn li các kiến thức trong chương V.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: HS củng cố lại kiến thức chương V.
Nội dung: HS thực hiện Phiếu ôn tập chương V.
Sản phẩm: Bài làm của HS.
244
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
Hoạt động khởi động (5 phút)
- HS thc hin nhân vào phiếu ôn
tập chương V (xem Ph lc), sau 3
phút GV gọi đại din mt s HS trình
bày câu tr li, các HS khác theo dõi
bài làm, nhn xét góp ý; GV tng
kết.
- HS thc hin phiếu ôn tp.
+ Mục đích ca
hoạt động này
giúp HS ôn tp li
kiến thức bn
trong chương V.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Củng cố cách xác định vị trí tương đối giữa đường thẳngđường tròn, giữa hai
đường tròn và sử dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán.
Nội dung: Giải một số bài tập tự luận trong SGK.
Sản phẩm: Lời giải các bài tập của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng dẫn của GV.
Phn trc nghim (5 phút)
- GV yêu cu HS thc hin nhân
yêu cu phn Trc nghim trong SGK.
GV gi HS tr li nhn xét câu tr
li ca HS.
- HS thc hin phn trc nghim
và ghi bài.
Đáp án:
5.32. D. 5.33. D.
5.34. B. 5.35. A.
+ Mục đích ca
hoạt động này
giúp HS cng c
li kiến thức
bản trong chương
V.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán học; năng
lc giao tiếp toán
hc.
i 5.36 (12 pt)
- GV t chc cho HS làm bài 5.36.
+ GV cho HS hoạt động nhân trong
10 phút, sau đó gọi ba HS tr li cách
chng minh, các HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét và góp ý; GV tng kết.
- HS thc hiện bài 5.36 dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích ca
hoạt động này
cng c năng
gii bài toán liên
quan đến đường
tròn; tính độ dài
cung, din tích
hình quạt,…
245
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i 5.38 (7 phút)
- GV t chc cho HS làm bài 5.38.
+ GV cho HS hoạt động nhân trong
5 phút, sau đó gọi HS tr li cách
chng minh, các HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét và góp ý; GV tng kết.
- HS thc hin bài 5.38 dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích ca
hoạt động này
cng c năng
nhn biết v trí
tương đối gia
hai đường tròn.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i 5.40 (15 pt)
- GV t chc cho HS làm bài 5.40.
+ GV cho HS hoạt động nhân trong
12 phút, sau đó gọi HS tr li cách
chng minh, các HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét và góp ý; GV tng kết.
- HS thc hiện bài 5.40 dưới s
hướng dn ca GV.
+ Mục đích ca
hoạt động này
cng c năng
gii các bài toán
liên quan đến hai
đường tròn ct
nhau.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (1 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm của chương V.
- GV dn dò HS ôn li kiến thức chương V.
- GV giao HS v nhà thc hin bài tp 5.37 và 5.38 trong SGK.
246
PH LC. PHIU ÔN TẬP CHƯƠNG V
Thc hin các yêu cu sau:
1. Trong hình sau, điểm nào tâm đối xng của đường tròn
( )
O
, đường nào là trục đối xng của đường tròn
( )
O
?
A. Tâm đối xng là
O
, trục đối xng là
OA
.
B. Tâm đối xng là
A
, trục đối xng là
OA
.
C. Tâm đối xng là
, trục đối xng là
BC
.
D. Tâm đối xng là
A
, trục đối xng là
OA
.
2. Ni các thông tin sau mt cách thích hp:
3. Đin thông tin thích hp vào ch trng
Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
ct nhau ti
M
thì:
Đim
M
………hai tiếp điểm;
…… là tia phân giác của góc to bi hai tiếp tuyến;
OM
tia phân giác ca góc to bởi hai bán kính qua ………
Din tích hình qut tròn bán
kính
R0
ng vi cung
n
Độ dài cung tròn
n
trên
đường tròn
( )
O;R
Din tích hình vành
khuyên to bi
( ) ( )
O;R , O;r ,R r 0
247
NG DN/GII BÀI TP TRONG SGK
5.36. Gi R =
BC
2
là bán kính của đường tròn.
a) Nếu A (O; R) thì AO = R. Khi đó, tam giác ABC trung tuyến OA bng na cnh BC
nên là tam giác vuông vi cnh huyn BC (góc A vuông).
Ngược li, nếu tam giác ABC vuông ti A thì trung tuyến AO
bng na cnh huyn BC, nghĩa là AO =
BC
2
= R.
Do đó A (O; R).
b) BO =
BC
2
= R nên khi A một trong hai giao đim
ca (B; BO) vi (O; R) thì tam giác ABO là tam giác đều BA = AO = OB = R. Do đó
.ABO 60 ABC= =
Theo câu a, ABC là tam giác vuông ti A và có
ABC 60=
nên
BCA 30 .=
c) T câu b, ta có
AOB 60 ,=
suy ra sđ
AC
=
.A 6OC 2 180 0 1 0= =
Mt khác, R =
BC
2
= 3 (cm) nên độ dài cung ACl =
120 3
180 
=
2
(cm).
Hình qut tròn gii hn bi hai bán kính OBOC ng vi cung 120° nên din tích ca nó
bng S =
2
120 3
360 
=
3
(cm2).
5.37. a) Cách 1. Gi bán kính của đường tròn R. Do CD các điểm đối xng vi AD
qua tâm O nên OC = OA = R OD = OB = R. Do đó hai điểm C D thuộc đường tròn
(O).
Cách 2. Do đường tròn hình tâm đối xng O nên khi
A (O) B (O) thì hai điểm đối xng vi A và B qua O cũng
nm trên (O).
b) Khi ABCD là hình vuông , ta có AC BD hay
AOB 90 .=
• Vì số đo của cung ln AB (cũng là cung ACB) là:
sđACB 360 90 270 .= =
Ta có R = 4 cm nên độ dài ca cung ln ABl =
270 46
180 =
(cm).
• Do
AOB 90=
R = 4 cm nên din tích hình qut tròn to bi hai bán kính OA, OB
S =
2
90 4
360 = 4
(cm2).
5.38. Gi RA, RB RC lần lượt là bán kính các đường tròn (A), (B) và (C).