129
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Mô t đưc tâm, bán kính ca hình cu, to lp đưc hình cu, mt cu. Nhn biết đưc
phn chung ca mt phng và hình cu.
Tính được din tích ca mt cu, th tích ca hình cu.
Gii quyết được mt s vn đề thc tin gn vi vic tính din tích ca mt cu và th
tích ca hình cu.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lực t ch, t học và Năng lực giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin hoạt động
Khám phá 1, 2, 4; Thc hành 1, 2 và Vn dng 2; sau đó tham gia hoạt đng nhóm các ni
dung hot đng Khám phá 3, Thc hành 3 và Vn dng 1 đ tìm hiu v công thc tính din
tích xung quanh và th tích ca hình cu.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vn đ toán hc và Năng lc tư duy, lp lun toán hc: HS nhn dng
và áp dng kiến thc đ tính din tích mt cu và th tích ca hình cu trong các bài toán
thc tế; đi chiếu gia ợng nước bình hình tr có cha qu cầu lúc ban đầu và sau khi
rút qu cu ra khỏi bình nước, t đó hình thành công thc tính th tích hình cu.
3. V phm cht
Trách nhim và chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác rèn luyn
tính din tích mt cu và th tích hình cu. Khi hot động nhóm không đổ li cho bn, t
nhn sai sót trong quá trình thc hin nhim v. Cá nhân chămm thc hin các hot đng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop, bng nhóm, mt s đồ vt có dng
hình cu.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 2 tiết
HÌNH CU
Bài
3
.
130
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: Thu hút s chú ý ca HS ngay khi tiếp cn các hình ảnh đầu tiên ca
hot đng. Gi s tò mò khi tìm hiu v đặc đim ca hình cu. HS hng thú tìm các
đồ vt có dng hình cu trong thc tế.
b) Ni dung: Phát hin ra nhng đc đim chung ca hình ảnh và tìm được mt s đồ vt
có dạng hình tương tự.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung: HS có thể trả lời một vài ý
như sau: Các vật này có đặc điểm chung là có một
tâm và khoảng cách từ tâm đến một điểm trên bề mặt không đổi, khi cắt các vật này bằng
một mặt phẳng thì sẽ được một hình tròn.
Nhiu vt th trong thc tế có dng tương t: qu bóng đá, viên bi, …
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu đ và hình nh ca hot đng Khi đng,
u cu HS đc đ, quan sát hình ảnh nêu đặc đim chung ca các đ vật đó. Sau đó
u cu HS tìm trong thc tế mt s đồ vt có hình dạng tương tự.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập
– Cá nhân HS thc hin nêu nhng đặc điểm chung ca các đ vt.
Nêu tên mt s đồ vt có hình dạng tương tự.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV huy đng tinh thn xung phong ca HS;
gi mt vài HS tr li ti ch, HS khác b sung câu tr li.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht li câu tr li cho hot đng Khi đng và gii thiu bài.
1. Hình cu
Hot đng 1.1: Khám phá 1
a) Mc tiêu: Giúp HS ch ra đưc hình cu,c định được tâm và bán kính ca hình cu.
b) Ni dung: Cá nhân HS tr lời được câu hi ca hoạt động Khám phá 1.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1: HS có th tr li hình to ra ging các đ vt hình Khi
động hoc các đ vt quen thuc có dng hình cầu mà GV đã chun b.
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
131
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu ni dung hot đng Khám phá 1 và clip mô phng khi quay mt na hình tròn
tâm O quanh đường kính AB c định.
GV yêu cầu HS đọc đ, quan sát clip mô phng ca GV trình chiếu.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot động cá nhân, đọc u cu, quan sát clip ca
GV chiếu, tr li yêu cu ca hoạt động Khám phá 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong phát biu kết qu ca hot
động Khám phá 1. Các HS còn li theo dõi, nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết qu hoạt động Khám phá 1 ca HS vi sn phm.
GV nhc lại định nghĩa về hình cu.
GV trình bày Ví d 1.
Hot đng 1.2: Thc hành 1
a) Mc tiêu: Giúp HS biết cách nhận dạng tâm và bán kính của hình cầu.
b) Ni dung: Cá nhân HS thc hin hot đng Thc hành 1: tìm tâm và bán kính ca qu
địa cu bng pha lê.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1: Tâm là B, bán kính là 6 cm.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV giao cho cá nhân HS đọc và thực hiện hoạt động
Thực hành 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot đng cá nhân trong hot đng Thc hành 1:
tìm tâm và bán kính ca qu địa cu bng pha lê.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV phát huy tinh thn xung phong ca HS,
HS có kết qu ca hot đng Thc hành 1 nhanh nht đng ti ch tr li. Các HS còn li
nhận xét, đánh giá đúng sai.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 1
và b sung nếu cn thiết.
Phn chung ca mt phng và hình cu
Hot đng 1.3: Khám phá 2
a) Mc tiêu: Giúp HS biết cách nhn biết phn chung ca mt phng và hình cu.
b) Ni dung: Cá nhân HS tr lời được câu hi ca hoạt động Khám phá 2.
132
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2: Mt ct qu cam có dng hình tròn.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV chiếu đ hình nh ca hot đng Khám phá 2,
yêu cu HS quan sát hình và tr li u cu ca hot đng Khám phá 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot động cá nhân, đọc yêu cu, quan sát hình ca
GV chiếu, tr li yêu cu ca hoạt động Khám phá 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong phát biu kết qu ca hot
động Khám phá 2. Các HS còn li theo dõi, nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết qu hoạt động Khám phá 2 ca HS vi sn phm.
GV trình bày Ví d 2.
Hot đng 1.4: Thc hành 2
a) Mc tiêu: Giúp HS biết cách nhn biết phn chung ca mt phng và mt cu.
b) Ni dung: Cá nhân HS thc hin hot đng Thc hành 2: tìm hình dng mt trên ca
bình gm.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 2: Mt trên ca bình gm có dạng đường tròn.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV giao cho cá nhân HS đọc và thực hiện hoạt động
Thực hành 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot đng cá nhân trong hot đng Thc hành 2:
tìm hình dng mt trên ca bình gm.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV phát huy tinh thn xung phong ca HS,
HS có kết qu ca hot đng Thc hành 2 nhanh nht đng ti ch tr li. Các HS còn li
nhận xét, đánh giá đúng sai.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 2
và b sung nếu cn thiết.
Hot đng 1.5: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc v hình cầu để to ra mt sn phm thc tế. T đó,
phát trin kh năng tư duy, sáng tạo và kĩ năng thực hành.
b) Ni dung: HS tho luận nhóm (4 HS) để thc hin hot đng Vn dng 1: gp chiếc
đèn trang trí dạng hình cầu như hướng dn ca SGK.
133
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 1: HS t thc hin.
d) T chc thc hin:
* GV chuyn giao nhiệm vụ hc tập: GV phân công cho HS tho lun nhóm (4 HS), đc
thc hin hot đng Vn dng 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS tho lun nhóm, thc hin gp chiế
c đèn trang trí
dng hình cu với hướng dn trong SGK.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Các nhóm trình bày sn phm ca hoạt động
Vn dng 1.
* Kết luận, nhận định: GV nhn xét sn phm (v chính xác, thm mĩ) ca các nhóm qua
hoạt động Vn dng 1.
2. Din tích ca mt cu
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Giúp HS biết được cách tính din tích mt cu thông qua din tích xung
quanh ca hình tr. Phát trin kh năng duy, sáng tạo năng giải quyết vấn đề
ca HS.
b) Ni dung: HS hot đng nhóm đôi, đc và thc hin các yêu cu ca hot đng
Khám phá 3.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 3:
a) Din tích xung quanh ca phn hình tr được qun dây là S = 2πR . R = 2πR2.
b) Din tích na mt cu là 2πR2.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu đề và hình v ca hoạt động Khám phá 3.
GV yêu cu HS thc hin hoạt động Khám phá 3 vào bng nhóm.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot động nhóm đôi, quan sát trả li yêu cu
ca hoạt động Khám phá 3.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: GV cho HS đi diện nhóm đôi báo cáo kết
qu thc hin hoạt động Khám phá 2. Các HS còn li theo dõi, nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết qu hoạt động Khám phá 2 ca HS vi sn phm.
– HS nêu công thc tính din tích ca mt cu.
GV hưng dn HS thc hin Ví d 3.