137
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Nhn dạng được hình tr, hình nón, hình cu.
Áp dng công thc đ tính được din tích xung quanh và th tích ca hình tr, hình nón,
din tích ca mt cu và th tích hình cầu. Tính được các yếu t ca hình tr, hình nón,
hình cu.
Vn dng kiến thc v tính din tích xung quanh và th tích các hình khi vào gii quyết
mt s vấn đề thc tin.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lc t ch, t hc vàng lc giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin các bài tp
trc nghim, t lun; sau đó tham gia hoạt động nhóm để gii quyết các bài toán.
ng lc toán hc:
Năng lực gii quyết vn đề toán học và Năng lực tư duy, lập lun toán hc: HS biết lp
lun, suy luận để tính din tích mt cần sơn của một chao đèn. Biết din giải, phân tích để
tính toán chính xác din tích xung quanh và th tích ca mt s vt trong thc tế.
3. V phm cht
Trách nhim chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân tr li các câu
hi trong phn trc nghim, t nhn sai sót trong quá trình thc hin tính din tích xung
quanh và th tích ca các vt.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 3 tiết
BÀI TP CUI CHƯƠNG 10
138
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: Câu hi trc nghim
a) Mc tiêu: Thu hút s cý và hng thú ca HS ngay khi bt đu h thng li kiến thc
ca chương.
b) Ni dung: HS đc và thc hin tr li câu hi trc nghim: Chọn phương án đúng nhất.
c) Sn phm:
Đáp án 9 câu hỏi trc nghim:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A
C
A
D
C
D
C
C
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mi) HS đc và thc hin các câu hi
trc nghim.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS thc hin tr li 9 câu hi theo yêu cu.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS ln t đng ti ch tr li 9 câu hi. HS
khác nhn xét.
* Kết lun, nhận định:
GV đi chiếu kết qu ca HS vi sn phẩm, đánh giá và nhận xét quá trình hoạt động.
Trong mt s câu hi, khi HS giải thích chưa đầy đ, GV cn gii thích cht ch hơn và
trình bày lên bng (nếu cn).
Hot đng 2: Bài tp t lun
a) Mc tiêu: HS nhn dng đưc hình tr, hình nón, hình cu; cng c kiến thc v công
thc din tích xung quanh và th tích ca các vt.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin gii các Bài 10, 11, 12.
c) Sn phm:
Bài 10: Đồ vt Hình 1a có dng hình cu, Hình 1c có dng hình nón, Hình 1d có
dng hình tr.
Bài 11: Din tích cn sơn mt bên trong ca chao đèn hình nón S = πrl 1 885 (cm2).
Bài 12: Din tích da cần dùng để chế to qu ng là S = 4πR2 1 810 (cm2).
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu mi HS đc và thc hin các Bài 10,
11, 12.
A. THC HÀNH
139
*
HS thực hiện nhiệm vhọc tập:
HS áp dụng các phương pháp đã học để thực hiện
Bài 10, 11, 12.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS lần lượt xung phong lên bng trình bày
Bài 10, 11, 12.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá, phân tích bài làm của HS với đáp án đúng.
Hot đng: Vn dng
a) Mc tiêu: HS biết áp dng công thc tính th tích hình tr và hình cu vào bài toán
thc tế.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin Bài 14, 15.
c) Sn phm:
Bài 14: Th tích nước cần để đổ đầy ng nghim là:
V = π .
2
2
2



. 8 +
4
3
. π . (4,25)2 347 (cm3).
Bài 15:
a) Din tích ca mi qu bóng là S = 4πR2 = 4 . π . 3,252 133 (cm2).
Th tích ca mi qu bóng là V =
4
3
πR3 =
4
3
. π . 3,253 144 (cm3).
b) Diện tích xung quanh của hộp bóng là Sxq = 2 . π . 3,25 . (3 . 6,5) 398 (cm2).
Th tích ca hp bóng là V = π . 3,252 . (3 . 6,5) 647 (cm3).
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu mi HS đc và thc hin Bài 14, 15.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc theo nhóm đôi để thực hiện Bài 14, 15.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong lên bng trình bày cách gii
Bài 14, 15. HS khác nhn xét.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS với đáp án đúng.
HS h thng li các kiến thức đã học trong Chương 10.
– Hoàn thành Bài 13 trong SGK.
B. VN DNG
C. NHIM V
140
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Công c đánh giá Ghi chú
Đánh gthưng xuyên:
+ S tích cc ch động
c
a HS trong quá trình
tham gia các hot đng
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim c
a HS khi
tham gia các hot đng
hc tp cá nhân.
+ Thc hin các nhim
v h
p tác nhóm (rèn
luyn theo nhóm, hot
động tp th).
Phương pháp quan sát:
+
GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b bài,
tham gia vào bài hc (ghi
chép, phát biu ý kiến,
thuyết trình, tương tác vi
GV, vi các bn, ...)
+ GV quan sát hành động
cũng như thái độ, cm xúc
ca HS.
Báo cáo thc hin
công vic.
H thng câu hi
bài tp.
Trao đi, tho lun,
...
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim quan sát, ...)