29
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Biết và v đưc đ th ca hàm s y = ax2 (a 0).
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn với đồ th ca hàm s y = ax2 (a 0).
Nhn biết đưc khái niệm phương trình bậc hai mt n. Gii được phương trình bậc hai
mt ẩn. Tính được nghim phương trình bậc hai mt n bng máy tính cm tay.
Giải thích được đnh lí Viète và ng dng (ví d: tính nhm nghim của phương trình
bc hai, tính giá tr biu thc có liên quan hai nghiệm phương trình, tính nhẩm nghim ca
phương trình bậc hai, tìm hai s biết tng và tích ca chúng, ...).
– Vn dụng được phương trình bậc hai vào gii quyết bài toán thc tin.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lc t ch, t hc Năng lc giao tiếp, hp tác: HS xác định được đúng đắn
động cơ, thái đ hc tp; t đánh giá và điều chỉnh được kế hoch hc tp; t nhn biết đưc
sai sót và cách khc phc sai sót.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vấn đề toán hc Năng lc tư duy, lp lun toán hc: Biết tiếp
nhn câu hi, bài tp có vn đ hoc đt ra câu hỏi; phân tích được các tình hung trong hc
tp. Biết chuyn các bài toán thc tế v mô hình toán hc và tìm ra li gii.
3. V phm cht
Chăm ch: Ham hc hi, có ý thc tìm tòi, khám phá.
Trung thc: t nhn sai sót trong quá làm bài tp đ tìm ra kết qu các bài tp mt cách
chính xác.
Trách nhim: Có ý thc làm vic nhóm, sn sàng chu trách nhim vi li nói và vic
làm ca bn thân, hoàn thành các nhim v hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 3 tiết
BÀI TP CUI CHƯƠNG 6
30
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: Câu hi trc nghim
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thc đã đưc hc đ
tìm đáp án đúng trong các phương
án la chn các câu hi trc nghim.
b) Ni dung: HS đc và thc hin tr li câu hi trc nghim: Chọn phương án đúng nhất.
c) Sn phm:
Đáp án 8 câu hỏi trc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
D
B
C
D
D
D
C
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mi) HS đc và thc hin các câu hi
trc nghim.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS thc hin tr li 8 câu hi theo yêu cu.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS ln lưt đng ti ch tr li 8 câu hi. HS
khác nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhnt thái đ làm vic, phương án trả li ca HS, ghi nhn
tuyên dương HS có u trả li tt nht. Hưng dn HS chun b cho nhim v tiếp theo.
Hot đng 2: Bài tp t lun
a) Mc tiêu: HS s dng các kiến thức đã học đ gii quyết các bài tp t lun.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin gii các bài tp trong Bài tp t lun.
c) Sn phm:
Bài 9: Bng giá tr
x
–2 –1 0 1 2
2
3
yx
2
=
6
3
2
0
3
2
6
y = –x2
–4
–1
0
–1
–4
Đồ th ca hai hàm s như Hình 1.
Hình 1
A. THC HÀNH
31
Bài 10:
a) Đồ th hàm s đi qua đim M(2; 2) nên a =
1
2
.
b) Ta có y =
1
2
x2.
Bng giá tr:
x
–2 –1 0 1 2
y =
1
2
x2 2
1
2
0
1
2
2
x
–2
–1
0
1
2
Đồ th hàm s y =
1
2
x2 như Hình 2.
Hình 2
c) Vi y = 8, ta có:
1
2
x2 = 8. Khi đó x = 4 hoc x = 4. Vy các đim cn tìm là
M(4; 8) và N(– 4; 8).
Bài 11:
a) x1 = 0, x2 = 12. b) x1 = 1, x2 =
38
13
.
c) x1 = x2 =
23
3
. d) x1 = 4, x2 = 4.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu mi HS đc và lần lượt thc hin các
Bài 9, 10, 11.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS áp dụng các phương pháp đã học để thực hiện các
Bài 9, 10, 11.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS ln lưt lên bng trình bày các Bài 9, 10, 11.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá, phân tích bài làm ca HS với đáp án đúng.
Hot đng: Vn dng
a) Mc tiêu: HS biết áp dng các kiến thức đã học đ gii các bài toán thc tế.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin Bài 15.
B. VN DNG
32
c) Sn phm:
Bài 15:
Gi x (km/h) là tc đ ca xe đạp khi đi từ A đến B (vi x > 0).
Khi đó, tốc đ xe đạp đi từ B đến A là x + 4 (km/h).
Thời gian đi từ A đến B là
24
x
(gi).
Thời gian đi từ B đến A là
24
x4+
(gi).
Theo đề, thi gian lúc đi t B đến A ít hơn thi gian đi t A đến B là 30 phút = 0,5 gi
nên ta có phương trình:
24
x
24
x4+
=
1
2
.
Biến đổi phương trình trên, ta được: x2 + 4x 192 = 0.
Giải phương trình, ta được x1 = 12 (tho mãn), x2 = –16 (loi).
Vy tc đ ca xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mỗi) HS đọc và thc hin Bài 15.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc theo nhóm đôi để thực hiện Bài 15.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong lên bng trình bày cách gii
Bài 15. HS khác nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS với đáp án đúng.
GV nhn mnh: HS cn nm vng các kiến thc v phương trình bậc hai vào gii quyết
bài toán thc tin.
HS h thng li các kiến thức đã học trong Chương 6.
– HS hoàn thành các bài tp còn li.
– Chun b bài mi trong Chương 7. Một s yếu t thng kê.
C. NHIM V
33
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Công c đánh giá Ghi chú
Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động
c
a HS trong quá trình
tham gia các hot đng
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim c
a HS khi
tham gia các hot đng
hc tp cá nhân.
+ Thc hin các nhim
v h
p tác nhóm (rèn
luyn theo nhóm, hot
động tp th).
Phương pháp quan sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b bài,
tham gia vào bài hc (ghi
chép, phát biu ý kiến,
thuyết trình, tương tác vi
GV, vi các bn, ...)
+ GV quan sát hành động
cũng như thái độ, cm xúc
ca HS.
Báo cáo thc hin
công vic.
H thng câu hi và
bài tp.
Trao đi, tho lun,
...
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim quan sát, ...)