52
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Thiết lập được bng tn s ghép nhóm, bng tn s tương đối ghép nhóm.
Thiết lp đưc biu đ tn s ơng đi ghép nhóm dng biu đ ct và dng biu đồ
đoạn thng.
gii và thiết lập được d liu vào bng thích hp.
gii và thc hiện được cách chuyn d liu t dng biu din này sang dng biu
din khác.
Nhn biết được mi liên h gia thng kê vi nhng kiến thc ca các môn hc khác
trong Chương trình lp 9 và trong thc tin.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lc t ch, t hc Năng lc giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin các hot
động Thc hành, tham gia hot đng nhóm các hot đng Khám phá và Vn dng đ trình
bày kiến thc v biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng biểu đồ cột dạng biểu đồ
đoạn thẳng.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vấn đề toán hc Năng lc duy, lp lun toán hc: Vn dng
kiến thc toán hc đ thc hin các hoạt động Thc hành và Vn dng.
3. V phm cht
Trách nhim và chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác thc hin
các hot đng Khám phá, Thc hànhVn dng. Khi hot động nhóm không đổ li cho
bn, t nhn sai sót trong quá trình thc hin nhim vụ. nhân chăm làm thc hin các
hoạt động, khám phá ra các ni dung mi cho bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop, phiếu hc tp.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 4 tiết
BIU DIN S LIU GHÉP NHÓM
Bài
3
.
53
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: Giúp HS có ý tưởng ban đầu v cách xác đnh các giá tr tho mãn yêu cu
bài toán theo nhóm, gi s tò mò v vic tìm hiu cách biu din s liu ghép nhóm.
b) Ni dung: HS xác đnh các đim s phù hp vi kết qu xếp loi A và c đnh s ng.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung: Có 15 học viên được xếp loi A.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đọc đ hoạt động Khi động.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thc hin tr li câu hi hoạt động Khởi động.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV cho HS xung phong lên bng ghi đáp án.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét câu tr li ca HS.
GV cht li câu tr li cho hoạt động Khởi động và gii thiu bài mi.
1. Bng tn s ghép nhóm
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu:
Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm.
Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng thích hợp.
b) Ni dung:
HS làm vic theo nhóm đôi, quan sát và tr li các câu hi trong hot đng Khám phá 1.
GV gii thiu khái nim v tn s ca nhómbng tn s ghép nhóm.
GV trình bày Ví d 1 để HS hiểu rõ hơn về khái nim mi vừa được gii thiu.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1:
Cân nng (kg) 4 ≤ X < 4,5 4,5 ≤ X < 5 5 ≤ X < 5,5 5,5 ≤ X < 6
S qu dưa 8 4 4 4
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
54
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV t chc cho HS làm vic nhóm, quan sát bài
toán và thc hin hoạt động Khám phá 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm vic theo nhóm, quan sát và thc hin hot
động Khám phá 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS đại din nhóm xung phong lên bng ghi
đáp án của hoạt động Khám phá 1.
* Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết qu m vic ca HS qua hot đng Khám phá 1 với đáp án đúng.
T đó hình thành kiến thc v tn s ca nhóm và bng tn s ghép nhóm.
GV thc hin trình bày Ví d 1.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm.
b) Ni dung: Cá nhân HS thc hin hoạt động Thc hành 1.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1:
a) Ta chia s liu thành 5 nhóm theo thi gian (X): [5; 6,5), [6,5; 8), [8; 9,5); [9,5; 11),
[11; 12,5).
Bng tn s ghép nhóm:
Thi gian (phút) [5; 6,5) [6,5; 8) [8; 9,5) [9,5; 11) [11; 12,5)
S bnh nhân 6 6 4 1 3
b) Nhóm có tn s cao nht là nhóm [5; 6,5) và [6,5; 8).
Nhóm có tn s thp nht là nhóm [9,5; 11).
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS đc và thc hin hot đng
Thc hành 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS thc hin hoạt động Thc hành 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: nhân HS lên bảng trình bày kết quả hoạt
động Thực hành 1. HS khác nhận xét bài làm của bạn.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 1
và b sung nếu cn thiết.
55
2. Bng tn s tương đối ghép nhóm
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS biết được:
– Khái nim v tn s tương đối ca mt nhóm và bng tn s tương đối ghép nhóm.
Thiết lập được bảng tần số tương đối ghép nhóm.
Lí giải và thiết lập được dữ liệu vào bảng thích hợp.
b) Ni dung:
HS làm vic nhóm, đọc và tr li các câu hỏi để tìm hiu hoạt động Khám phá 2.
GV giao nhim v cho HS làm việc nhóm, đọc hot động Khám phá 2 đặt các câu
hi b sung để HS tìm hiu hoạt động.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2:
Có 4 ngày bác Qung truy cp Internet mc đ “Rt nhiu”, chiếm t l là:
4
30
100% 13,3%.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV t chc cho HS làm vic nhóm, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 2. GV đt thêm các câu hi ph để gi ý cho HS.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc theo nhóm, quan sát đề bài thực hiện
hoạt động Khám phá 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS đại din các nhóm nêu câu tr li cho câu
hi ca hoạt động Khám phá 2. Các nhóm khác nhn xét hoc b sung ý kiến.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét câu trả lời của các nhóm rồi chốt lại, giới thiệu khái niệm tần số tương đối
bảng tần số tương đối ghép nhóm.
GV thc hin trình bày Ví d 2.
Hot đng 2.2: Thc hành
a) Mc tiêu: Thiết lập được bảng tần số tương đối ghép nhóm.
b) Ni dung: Cá nhân HS thc hin hoạt động Thc hành 2.
56
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 2:
Chiu cao (cm) [15; 18) [18; 21) [21; 24) [24; 27) [27; 30)
Tn s 8 9 11 3 9
Tn s tương đối 20% 22,5% 27,5% 7,5% 22,5%
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS đc và thc hin hot đng
Thc hành 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS thc hin hoạt động Thc hành 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: nhân HS lên bảng trình bày kết quả hoạt
động Thực hành 2. HS khác nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh gbài làm của HS qua hoạt động Thực hành 2
và bổ sung nếu cần thiết.
Hot đng 2.3: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc v bng tn s ghép nhóm tn s ơng đi ghép
nhóm để tìm s liu còn thiếu.
b) Ni dung: HS đc và thc hin theo nhóm hoạt động Vn dng 1.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 1:
Chiu cao (m) [7; 8) [8; 9) [9; 10)
Tn s 48 24 8
Tn s tương dối 60% 30% 10%
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhim v hc tập:
GV yêu cầu HS chia lớp thành 4 nhóm, đọc và thực
hiện hoạt động Vận dụng 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm vic theo nhóm đ thc hin hot đng
Vn dng 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Đại din mt nhóm HS lên bng trình bày kết
qu hot đng Vn dng 1. Các nhóm còn li so sánh đối chiếu vi bài làm ca nhóm
mình và đưa ra ý kiến nhn xét, góp ý.
* Kết luận, nhận định: GV nêu nhận xét về kết quả làm việc nhóm và chốt lại kiến thức.