63
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Xác định được c mu, tn s ơng đi ca mt giá tr, c mu ca d liu, nhóm cha
các giá tr ca mu s liu, t l s liu.
Lập được bng tn s và tn s tương đi, bng tn s ghép nhóm và tn s tương đi
ghép nhóm.
Biết v biểu đồ hình ct, hình qut, v biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm dng ct.
Xác định ý nghĩa của tn s tương đi trong thc tin, phát hin và lí gii s liu không
chính xác.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lc t ch, t hc vàng lc giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin các bài tp
trc nghim, t luận. Sau đó tham gia hoạt động nhóm để trình bày kiến thức đúng nhất v
lp bng tn s và tn s tương đối.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vấn đề toán hc Năng lc tư duy, lp lun toán hc: Vn dng
kiến thc tính toán trong các Bài 4, 5, 6, 8. Vn dng kiến thc đ lp bng tn s ghép nhóm
và tn s tương đối ghép nhóm, v biểu đồ tn s ghép nhóm dng cột để thc hin Bài 7.
3. V phm cht
Trách nhim: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, tr li các câu hi trong phn
trc nghim, hoạt động nhóm và t nhn sai sót khi thc hin gii các bài tp.
Chăm ch: HS chăm hc, chăm làm tích cc thc hin trong các câu hi trc nghim,
bài tp t lun và vn dng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 3 tiết
BÀI TP CUI CHƯƠNG 7
64
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: Câu hi trc nghim
a) Mc tiêu: HS xác đnh được tn s tương đi ca mt giá tr, c mu ca d liu, nhóm
cha các giá tr ca mu s liu, t l s liu.
b) Ni dung: HS đc và thc hin tr li câu hi trc nghim: Chọn phương án đúng nhất.
c) Sn phm:
Đáp án 10 câu hỏi trc nghim:
1a 1b 1c 2a 2b 2c 3a 3b 3c 3d
B C A B A B D B A A
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mi) HS đc và thc hin các câu hi
trc nghim.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Tr lời đúng 10 câu hỏi: Quan sát đ th tìm tn s
tương đối, tìm khong tiêu th xăng phổ biến, xác đnh s ng xe tiêu th xăng theo yêu
cu; Da vào bng d liu xác đnh c mu ca cuc kho sát, tính s ng máy tính, t
l máy tính; tính tn s tương đối phù hp yêu cu.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS lần lượt đng ti ch tr li 10 câu hi.
HS khác nhn xét.
* Kết lun, nhận định
GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS với đáp án đúng.
GV tóm tắt: HS cn khc sâu li các kiến thc trng tâm ca chương: tn s tương đi
ca mt giá tr, tìm c mu ca d liu, nhóm cha các giá tr ca mu s liu, t l s liu.
Hot đng 2: Bài tp t lun
a) Mc tiêu: Áp dng các kiến thc đã hc đ xác đnh c mu, lp bng tn s và tn s
tương đi, v biu đ hình ct, hình qut, xác đnh ý nghĩa ca tn s tương đi trong thc
tin, phát hin và lí gii s liu không chính xác.
b) Ni dung: HS đc và thc hin Bài 4, 5, 6, 8.
c) Sn phm:
Bài 4:
a) Có 4 : 3,3 . 100 121 hc sinh tham gia kho sát.
b) Nhn đnh này không hp lí vì ch có 10% + 3,3% = 13,3% hc sinh tham gia kho
sát s dng mng xã hi t 3 gi tr lên mi ngày.
A. THC HÀNH
65
Bài 5:
a) C mu là 40.
Bng tn s và tn s tương đối:
C giày 37 38 39 40 41 42 43 44
Tn s 4 5 6 8 8 4 3 2
Tn s tương đối 10% 12,5% 15% 20% 20% 10% 7,5% 5%
b)
c) Ca hàng nên nhp v để bán c gy 40; 41 nhiu nht, c giày 44 ít nht vì c giày
40; 41 có nhiều người mua nht, c gy 44 có ít người mua nht.
Bài 6:
a) Bng tn s và tn s tương đối:
S bàn thng 0 1 2 3 4
Tn s 10 3 3 8 2
Tn s tương đối 38,46% 11,54% 11,54% 30,77% 7,69%
b)
66
Bài 8:
S liu không chính xác đây là 15%.
Sa li thành 12% vì
6
24 16 6 4
+ ++
100% = 12%.
Bng s liệu đúng sau khi sửa li:
Tn s 24 16 6 4
Tn s tương đối 48% 32% 15% 8%
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu mi HS đc và lần lượt thc hin các
Bài 4, 5, 6, 8.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS áp dụng các phương pháp đã học để thực hiện các
Bài 4, 5, 6, 8.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS lần lượt lên bng trình bày các Bài 4, 5,
6, 8.
* Kết lun, nhận định
GV nhận xét, đánh giá, phân tích bài làm của HS với đáp án đúng.
GV lưu ý HS: Cn ôn li các cách xác đnh c mu, bng tn s ghép nhóm, bng tn s
tương đi ghép nhóm, bng tn s và tn s tương đi, cách v biu đ hình ct, hình qut,
xác định ý nghĩa ca tn s tương đối trong thc tin.
Hot đng: Vn dng
a) Mc tiêu: Lp bng tn s ghép nhóm và tn s tương đi ghép nhóm, v biểu đồ tn
s tương đối ghép nhóm dng ct.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin Bài 7.
c) Sn phm:
Bài 7:
a) Bác lái xe có th thu thp s liu bng cách: vào thi đim bt đu mi ngày, bác lái
xe quan sát và ghi li s hin th trên đng h cây s trưc khi lái xe. Sau khi kết thúc
chuyến cui cùng ca ny, bác lái xe quan sát và ghi li s hin th trên đng h cây s.
Ly hiu ca s sau và s trưc khi lái xe s được s liu cần có trong ngày hôm đó.
B. VN DNG
67
b) Bng tn s ghép nhóm và tn s tương đối ghép nhóm:
Độ dài
quãng đưng
(km)
[10; 50) [50; 90) [90; 130) [130; 170) [170; 210)
Tn s 6 4 11 4 5
Tn s
tương đối 20% 13,33% 36,67% 13,33% 16,67%
Biểu đồ ct mô t bng tn s tương đối ghép nhóm như sau:
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mỗi) HS đọc và thc hin Bài 7.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS lp bng tn s ghép nhóm và tn s tương đối
ghép nhóm, v biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm dng ct.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong lên bng trình bày cách gii
Bài 7. HS khác nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS với đáp án đúng.
GV nhn mnh: HS cn nm vng cách lp bng tn s và biểu đồ tn s; bng tn s
tương đối và biểu đồ tn s tương đối; cách biu din s liu ghép nhóm.