69
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Nhn biết được phép th ngu nhiên và không gian mu.
Nhn biết được mt kết qu là thun li cho mt biến c trong mt s phép th
đơn giản.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lực t ch, t học và Năng lực giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin hoạt động
Khám phá, sau đó tham gia hoạt đng nhóm các ni dung hot đng Thc hành và Vn
dng đ gii quyết các bài tp v xác đnh không gian mu và các kết qu thun li cho các
biến c.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vn đ toán hc và Năng lc tư duy, lp lun toán hc: Th hin qua
vic xác định được vấn đề cn gii quyết t các tình hung hay bài toán có ni dung xác
sut; biết quan sát, gii thích đưc s ơng đng và khác bit trong nhiu tình hung đ xác
định xem các nhận định là đúng hay sai hay tìm được các kết qu thun li cho các biến c.
Năng lc giao tiếp toán hc: S dng đưc ngôn ng toán hc (các khái nim phép th
ngu nhiên, không gian mu, kết qu thun li cho biến c) kết hp vi ngôn ng thông
thường để đọc hiu và gii quyết các bài toán xác sut.
3. V phm cht
Trách nhim chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác thc
hin vic giải phương trình. nhân chăm làm thực hin các hot đng, khám phá ra các
ni dung mi cho bn thân.
CHƯƠNG 8. MT S YU T XÁC SUT
Thi gian thc hin: 2 tiết
KHÔNG GIAN MU VÀ BIN C
Bài
1
.
70
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop, mt cái túi nh đựng 1 viên bi xanh và
3 viên bi đỏ.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khi động
a) Mc tiêu: Giúp HS tiếp cn vi phép th và các kết qu có th xy ra, gi s tò mò v
vic tìm tt c các kết qu có th xy ra hay không th xy ra, dn đến bài hc v phép th
ngu nhiên, không gian mu và biến c.
b) Ni dung: HS tr lời được các kết qu có th xy ra hay không th xy ra khi ly ngu
nhiên 1 viên bi t túi.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung: Bạn Hà nói đúng vì có 4 kết qu có th xy ra do 4 viên bi là khác nhau.
Lưu ý: GV phân bit cho HS cách hiu khái nim “kết qu” ca mt phép th. Nếu ch
xét v mt màu sc ca các viên bi thì có 2 kết qu như bạn Long nói. Tuy nhiên, khi nói
v kết qu có th ca phép th thì có 4 kết qu tương ng vi 4 viên bi trong túi.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV mi ln lưt mt s HS lên thc hin ly 1 viên
bi t trong túi đã chuẩn b cho c lp cùng xem, GV yêu cu HS u đặc đim ca viên bi
được ly ra, có my đc đim ca viên bi.
* HS thực hiện nhiệm vhọc tập: HS quan sát hot đng ly bi t túi, suy nghĩ tr li
câu hi hoạt động Khởi động.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV huy đng tinh thn xung phong ca HS;
gi mt vài HS tr li ti ch, HS khác b sung câu tr li.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht li câu tr li cho hot đng Khi đng và gii thiu bài.
1. Không gian mu
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Giúp HS nhn biết được khái nim v phép th ngu nhiên không
gian mu.
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
71
b) Ni dung:
nhân HS quan sát và tr li các câu hi trong hoạt động Khám phá 1.
GV gii thiu khái nim v phép th ngu nhiên không gian mu.
– GV trình bày 2 ví d để HS hiểu rõ hơn hai khái niệm mi vừa được gii thiu.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1:
a) Ta có th biết chc chn viên bi bn Xuân ly ra có màu xanh vì trong hp th nht
ch có 1 viên bi xanh.
b) Viên bi bn Thu ly ra có th có màu xanh hoặc màu đỏ.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu cá nhân HS quan sát và thc hin hot
động Khám phá 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS quan sát và tr li các câu hi ca hot đng
Khám phá 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Cá nhân HS tr li ti ch các câu hi trong
hoạt động Khám phá 1.
* Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết qu làm vic ca HS qua hot đng Khám phá 1. T đó, GV rút ra
nhn xét: Do đó, ta không th biết chc chn viên bi bn Thu ly ra có màu gì. Tuy nhiên,
ta biết ch có 2 kết qu xy ra là “Bn Thu ly đưc viên bi màu xanh” và “Bn Thu ly
được viên bi màu đỏ”. Ta nói bn Thu thc hin mt phép th ngu nhiên.
GV gii thiu khái nim v phép th ngu nhiên không gian mu cùng vi kí hiu
ca không gian mu.
GV thc hin trình bày Ví d 1, 2.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS nhận ra được hot đng nào là phép th ngu nhiên xác định được
không gian mu ca phép th.
b) Ni dung:
HS trao đổi theo nhóm đôi, thực hin hoạt động Thc hành 1.
HS trao đổi theo nhóm (4 HS) và thc hin hot đng Thc hành 2.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1:
a) Phép th chn ra lnt 2 tm th t hp là phép th ngu nhiên vì có 2 kết qu
th xy ra: ly th màu xanh trước ri ly th màu đ hoc nc li.
72
b) Phép th chn bt kì 1 quyn sách t giá sách là phép th ngu nhiên vì ta không
th biết trước đưc kết qu của nó, nhưng biết tt c 14 kết qu có th xy ra.
c) Phép th chn 1 bút chì t hp bút không là phép th ngu nhiên do ch có 1 kết qu
có th xy ra.
Hot đng Thc hành 2:
a) Kí hiu X là kết qu gieo đồng xu được mt xanh, Đ kết qu gieo đng xu được
mt đ. Không gian mu ca phép th “Gieo 2 ln mt đng xu có 1 mt xanh và 1 mt
đỏ” là: Ω = {(X; X); (X; Đ); (Đ; X); (Đ; Đ)}.
b) Kí hiu (i; j) là kết quả bóng ly ra ln thứ nhất đưc đánh số i và lần th hai ln lưt
được đánh số j. Không gian mẫu của phép thử là:
= {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (3; 1); (3; 2); (3; 3)}.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV u cu HS tho lun theo nhóm, đc và thc
hin hot đng Thc hành 1, 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thc hin theo nhóm hoạt động Thc hành 1, 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận:
Đi din 3 HS trong các nhóm đôi đng ti ch trình bày kết qu hot đng Thc hành 1.
Các nhóm khác nhn xét và b sung.
Đại diện 2 HS trong các nhóm lên bảng trình y kết quả hoạt động Thực hành 2.
Các nhóm theo dõi nhận xét bài làm của nhóm bạn.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS qua hoạt động
Thực hành 1, 2 và bổ sung nếu cần thiết.
Hot đng 1.3: Vn dng
a) Mc tiêu: HS biết vn dng hiu biết v không gian mu đã hc đ xác đnh không
gian mu ca phép th trong hoạt động Khám phá.
b) Ni dung: HS thc hin theo nhóm hoạt động Vn dng 1.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 1: Không gian mẫu Ω = {1; 2; 3; 4}.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đc và thc hin theo nhóm hot
động Vn dng 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm vic theo nhóm đ thc hin hot đng
Vn dng 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS đại diện nhóm xung phong lên bảng trình
bày kết quả hoạt động Vn dng 1. Nhóm HS khác nhận xét.
73
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, bổ sung (nếu cần) và chốt lại kết quả cho nội dung
bài tập hoạt động Vận dụng 1.
2. Biến c
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS nm được khái nim thế nào là kết qu thun li ca biến c.
b) Ni dung: HS hoạt động cá nhân, thc hin các yêu cu trong hoạt động Khám phá 2.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2: Biến c A, B xy ra; biến c C không xy ra.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhim vụ học tp: GV t chc cho HS hot đng cá nhân, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 2.
* HS thc hin nhim v hc tp: HS quan sát đ bài và thc hin hot đng Khám phá 2.
HS đc khái nim kết qu thun li cho biến c.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Gi HS đc kết qu hot đng Khám phá 2,
các HS khác quan sát và nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 2 của HS với sản phẩm.
GV trình bày các Ví d 3, 4.
Hot đng 2.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS xác đnh được các kết qu thun li ca các biến c cho trước.
b) Ni dung: HS làm vic theo nhóm đôi, đọc và thc hin hoạt động Thc hành 3.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 3:
a) Kí hiu (i; j) là kết qu bn Trng ly đưc qu bóng mang s i, bn Thu ly đưc
qu bóng mang s j. Không gian mu ca phép th :
= {(1; 2); (1; 3); (1; 4); (2; 1); (2; 3); (2; 4); (3; 1); (3; 2); (3; 4); (4; 1); (4; 2);
(4; 3)}.
b) Các kết qu thun li cho biến c A là (2; 1); (3; 1); (3; 2); (4; 1); (4; 2); (4; 3).
Không có kết qu nào thun li cho biến c B.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS đc thc hin theo nhóm đôi hot
động Thc hành 3.
* HS thực hiện nhiệm vhọc tập: HS tho luận theo nhóm đôi để thc hin hot đng
Thc hành 3.