76
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Nhn biết được khái niệm đồng kh năng.
Tính được xác sut ca biến c bng cách kim đếm s trưng hp có th và s trưng
hp thun li trong mt s mô hình xác suất đơn giản.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lực t ch, t học và Năng lực giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin hoạt động
Khám phá, sau đó tham gia hoạt đng nhóm các ni dung hot đng Thc hành và
Vn dng đ gii quyết các bài tp v xác sut ca các biến c.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vn đ toán hc và Năng lc tư duy, lp lun toán hc: Th hin qua
vic xác đnh được vấn đề cn gii quyết t các tình hung hay bài toán có ni dung xác
sut; biết quan sát, giải thích được s ơng đng và khác bit trong nhiu tình hung đ
nhn ra các mô hình xác suất đơn giản và tính được xác sut ca các biến c có liên quan.
Năng lc giao tiếp toán hc: S dng đưc ngôn ng toán hc (các khái nim phép v
th ngu nhiên, không gian mu, kết qu thun li cho biến c, biến c, xác sut ca biến
c) kết hp vi ngôn ng thông thường đ đọc hiu và gii quyết các bài toán xác sut.
3. V phm cht
Tch nhim chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác thc
hin vic giải phương trình. nhân chăm làm thực hin các hot đng, khám phá ra các
ni dung mi cho bn thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 4 tiết
XÁC SUT CA BIN C
Bài
2
.
77
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: Giúp HS ý tưởng ban đầu v vic các kết qu có cùng kh năng xy ra,
gi s tò mò v vic tìm hiu xem các kết qu ca các phép th cùng kh ng xy ra
không, dẫn đến bài hc v xác sut ca biến c.
b) Ni dung: HS tr lời được các kết qu 1; 2; 3 có cùng kh năng xy ra hay không và
giải thích được.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung: Da vào bng phân b tn s ca các kết qu ta thy các kết qu không cùng
kh năng xy ra về mặt thuyết, các hình quạt diện tích khác nhau; về mặt thực
nghiệm, tần số xuất hiện của các kết quả có sự chênh lệch rõ ràng.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV giao cho HS đc bài toán hot đng Khi
động và thc hin tr li câu hi.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS đọc bài toán, quan sát hình v tm bìa và quan sát
bng phân b tn s rồi suy nghĩ trả li câu hi ca hoạt động Khởi động.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV huy đng tinh thn xung phong ca HS;
gi mt vài HS tr li ti ch, HS khác b sung câu tr li.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht li câu tr li cho hot đng Khi đng và gii thiu bài.
1. Kết qu đồng kh năng
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Giúp HS nhn biết được khái nim kết qu đồng kh năng.
b) Ni dung:
– Cá nhân HS quan sát và tr li các câu hi trong hoạt động Khám phá 1.
GV gii thiu khái nim v đồng kh năng.
GV trình bày Ví d 1 để HS hiểu rõ hơn khái niệm mi vừa được gii thiu.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1:
a) Các kết qu ca phép th có cùng kh năng xy ra do mi kết qu có xác sut là 0,5.
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
78
b) Các kết qu ca phép th có cùng kh năng xảy ra do mi kết qu có xác sut là 0,1.
c) Các kết qu ca phép th không có cùng kh năng xy ra do có nhiu th ghi
s 2 hơn.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu cá nhân HS quan sát và thc hin hot
động Khám phá 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS quan sát và tr li các câu hi ca hot đng
Khám phá 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Cá nhân HS tr li ti ch các câu hi trong
hoạt động Khám phá 1.
* Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết qu làm vic ca HS qua hot đng Khám phá 1. T đó, GV gii thiu
khái nim đồng kh năng.
– GV nêu chú ý:
a) Trong phép thử tung đồng xu (hoặc gieo xúc xắc), nếu có giả thiết đồng xu, xúc xắc là
cân đối và đồng chất thì các mặt của đồng xu hay xúc xắc sẽ có cùng khả năng xuất hiện.
b) Trong phép thử lấy vật (quả bóng, viên bi, …), nếu có giả thiết các vật cùng kích
thước và khối lượng thì mỗi vật đều có cùng khả năng được lựa chọn.
GV thc hin trình bày Ví d 1.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS nhn ra các kết qu ca phép th đồng kh năng giải thích được.
b) Ni dung: HS trao đổi theo nhóm đôi, thực hin hoạt động Thc hành 1.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1:
a) Các kết qu ca phép th là đng kh năng.
b) Các kết qu ca phép th là đng kh năng.
c) Các kết qu ca phép th là không đồng kh năng vì số ng các viên bi cùng màu
không ging nhau nên kh năng được chọn không như nhau.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV u cu HS tho lun theo nhóm, đc và thc
hin hot đng Thc hành 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thc hin theo nhóm hoạt động Thc hành 1.
* Báo cáo kết quhoạt động thảo luận: Đại diện 3 HS trong các nhóm đôi đứng tại
chỗ trình bày kết quả hoạt động Thực hành 1. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
79
* Kết lun, nhn đnh:
GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 1
và b sung nếu cn thiết.
Hot đng 1.3: Vn dng
a) Mc tiêu: HS thc hành vn dng khái nim “kết qu đồng kh năng” trong thực tế.
b) Ni dung: HS làm vic theo nhóm (4 HS), đọc và thc hin hoạt động Vn dng 1.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 1:
a) Do dân s mi huyn/thành ph không ging nhau nên kh năng được chn không
như nhau. Các kết qu ca phép th không đồng kh năng.
b) Do các lá bài trong b bài tây 52 lá cùng loi nên có cùng kh năng được chn. Các
kết qu ca phép th là đng kh năng.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đọc và thc hin theo nhóm hot
động Vn dng 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm vic theo nhóm đ thc hin hot đng
Vn dng 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS đại diện nhóm xung phong lên bảng trình
bày kết quả hoạt động Vn dng 1. Nhóm HS khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định: GV nhận xét, bổ sung (nếu cần) và chốt lại kết quả cho nội dung
bài tập hoạt động Vận dụng 1.
2. Xác sut ca biến c
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS nắm được khái nim thế nào là xác sut ca biến c và nắm được các
bước tính xác sut ca biến c.
b) Ni dung: HS hoạt động cá nhân, thc hin các yêu cu trong hoạt động Khám phá 2.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2: Kh ng xy ra biến c A bng vi kh ng xy ra biến
c C và lớn hơn khả năng xảy ra ca biến c B.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV t chc cho HS hot đng cá nhân, đọc và thc
hin hoạt động Khám phá 2.
* HS thc hin nhim v hc tp: HS quan sát đ bài và thc hin hot đng Khám phá 2.
HS đc khái nim xác sut ca biến c.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: Gi HS đc kết qu hot đng Khám phá 2,
các HS khác quan sát và nhn xét.
80
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 2 của HS với sản phẩm.
GV trình y các Ví d 2, 3.
Hot đng 2.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS cng c kĩ năng tính xác suất ca biến c.
b) Ni dung: HS làm vic theo nhóm đôi, đọc và thc hin hoạt động Thc hành 2.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 2:
Không gian mu ca phép th :
= {(1;4); (1;7); (1;9); (4; 1); (4; 7); (4; 9); (7; 1); (7; 4); (7; 9); (9; 1); (9; 4); (9; 7)}.
S phn t ca không gian mu là n(Ω) = 12.
S kết qu thun li cho biến c A là n(A) = 6.
S kết qu thun li cho biến c A là n(B) = 6.
S kết qu thun li cho biến c A là n(C) = 6.
Xác sut ca các biến c A, B và C là P(A) = P(B) = P(C) = 0,5.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu HS đc và thc hin theo nhóm đôi hot
động Thc hành 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS tho luận theo nhóm đôi để thc hin hot đng
Thc hành 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS đại diện nhóm xung phong lên bảng trình
bày kết quả hoạt động Thc hành 2. HS còn lại nhận xét kết quả.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 2
và b sung nếu cn thiết.
Hot đng 2.3: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vận dụng xác suất để giải quyết một tình huống thực tế đơn giản.
b) Ni dung: HS làm vic nhóm, đọc và thc hin hoạt động Vn dng 2.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 2:
Do các tm th cùng loi nên có cùng kh năng được chn.
S kết qu thun li cho biến c “Lấy được tm th ghi s có mt ch s” là 9 nên xác
sut ca biến c này là
9
n
. Giải phương trình
9
n
= 0,18 ta đưc n = 50.
Vy bn Thng có 50 tm th.