82
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Xác định được mt hoạt động cho trước có phi là phép th ngẫu nhiên, xác định được
không gian mu ca các phép th.
Xác định được s phn t ca không gian mu.
Biết cách tính xác suất của các biến cố.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lc t ch, t hc và Năng lc giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin các bài tp
trc nghim, t lun; sau đó tham gia hot động nhóm để ng gii quyết các bài toán v
phép th ngu nhiên và xác sut ca biến c.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vấn đề toán hc Năng lc tư duy, lp lun toán hc: Vn dng
các bưc tính xác sut ca các biến c để tr li các câu hi trong phn Câu hi trc nghim
và gii các bài toán trong phn Bài tp t lun ôn tp v mt s yếu t xác sut.
3. V phm cht
Trách nhim và chăm ch: HS có trách nhim và chăm ch trong hot đng cá nhân, t
giác thc hin các câu hi trong phn Câu hi trc nghim và Bài 3, 5, 6. Khi hot đng
nhóm Bài 4, 7 thì có tinh thn trách nhiệm đối vi nhim v được giao.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
BÀI TP CUI CHƯƠNG 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
83
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng 1: Câu hi trc nghim
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thc đã đưc hc đ
tìm đáp án đúng trong các phương
án la chn các câu hi trc nghim.
b) Ni dung: HS đc và thc hin tr li câu hi trc nghim: Chọn phương án đúng nhất.
c) Sn phm:
Đáp án 10 câu hỏi trc nghim:
1a 1b 1c 1d 1e 2a 2b 2c 2d 2e
D D D B C D B A B A
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mi) HS đc và thc hin các câu hi
trc nghim.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS thc hin tr li 10 câu hi theo yêu cu.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS lần lượt đng ti ch tr li 10 câu hi.
HS khác nhn xét.
* Kết lun, nhận định:
GV nhận xét, đánh giá câu trả lời của HS và chốt lại câu trả lời đúng.
GV tóm tắt: HS cn nh li các kiến thc trng tâm ca chương: Xác định được mt
hot động cho trước có phi là phép th ngẫu nhiên, xác định được không gian mu ca
các phép th; c định được s phn t ca không gian mu; Biết cách tính xác suất của
các biến cố.
Hot đng 2: Bài tp t lun
a) Mc tiêu: HS áp dng đưc kiến thc v không gian mu và xác sut ca biến c để
hoàn thành bài tp t lun.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin gii các Bài 3, 5, 6.
c) Sn phm:
Bài 3:
a) Hot đng “Ly bt kì 1 tm th t hp” là phép th ngu nhiên. Không gian mu
ca phép th là Ω = {5; 10; 15}.
b) Hot đng “Ly đng thi 3 tm th t hp” không phi là phép th ngu nhiên vì
ta biết trưc ch có 1 kết qu duy nht là 3 tm th trong hp.
A. THC HÀNH
84
c) Hot đng “Ly ln t 3 tm th t hp mt cách ngu nhiên” là phép th ngu
nhiên. Không gian mu ca phép th
là Ω = {(5; 10; 15); (5; 15; 10); (10; 5; 15); (10; 15; 5);
(15; 5; 10); (15; 10; 5)}.
Bài 5:
S phn t ca không gian mu là n() = 36.
Tp hp các kết qu thun li cho biến c A là (2; 6); (6; 2); (3; 4); (4; 3).
Suy ra n(A) = 4. Do đó P(A) =
1
9
Tp hp các kết qu thun li cho biến c B là (2; 6); (6; 2); (3; 5); (5; 3); (4; 4).
Suy ra n(B) = 5. Do đó P(B) =
5
36
.
Bài 6:
a) Không gian mẫu của phép thử Ω = {(1; 4); (1; 9); (1; 10); (1; 16); (4; 9); (4; 10);
(4; 16); (9; 10); (9; 16); (10; 16)}. Do đó n(Ω) = 10.
b) Tp hp các kết qu thun li cho biến c A là (1; 10); (4; 10); (9; 10); (10; 16).
Suy ra n(A) = 4. Do đó P(A) =
2
5
.
Tp hp các kết qu thun li cho biến c B là (1; 16); (4; 16); (9; 16); (10; 16);
(9; 10).
Suy ra n(B) = 5. Do đó P(B) =
1
2
.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu mi HS đc và lần lưt thc hin các
i 3, 5, 6.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS áp dụng các phương pháp đã học để thực hiện các
Bài 3, 5, 6.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: HS ln t lên bng trình bày các Bài 3, 5, 6.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhận xét, đánh giá, phân tích bài làm ca HS với đáp án đúng.
Hot đng: Vn dng
a) Mc tiêu: HS biết áp dng các kiến thức đã học đ gii các bài toán vn dng.
b) Ni dung: GV yêu cu HS đc và thc hin các Bài 4, 7.
B. VN DNG
85
c) Sn phm:
Bài 4:
a) Không gian mu ca phép th: Ω = {100; 101; …; 999}. Khi đó n(Ω) = 900.
b) Tp hp các kết qu thun li cho biến c A là {125; 216; 343; 512; 729}.
Khi đó n(A) = 5. Do đó P(A) =
.
Tp hp các kết qu thun li cho biến c B là {100; 101; …; 499}.
Khi đó n(B) = 400. Do đó P(B) =
4
9
.
Bài 7:
a) Không gian mu ca phép th là:
= {(X, V, H); (X, H, V); (V, X, H); (V, H, X); (H, X, V); (H, V, X)}.
b) n(Ω) = 6; n(A) = 2; n(B) = 3; n(C) = 4. Do đó P(A) =
1
3
; P(B) =
1
2
; P(C) =
2
3
.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu (mỗi) HS đọc và thc hin Bài 4, 7.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS làm việc theo nhóm đôi để thực hiện Bài 4, 7.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: HS xung phong lên bng trình bày cách gii
Bài 4, 7. HS khác nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS với đáp án đúng.
GV lưu ý HS các li sai d gp, chng hn, HS rt d nhm ln vic ly ra ngu nhiên
và ly ra đồng thi mt s đối tưng.
HS h thng li các kiến thức đã học trong Chương 8.
Ôn li các bưc tính xác sut ca biến c.
– Chun b bài mi trong Chương 9. T giác ni tiếp. Đa giác đều.
C. NHIM V
86
IV. K HOCH ĐÁNH G
Hình thức đánh giá Phương pháp đánh giá Công c đánh giá Ghi chú
Đánh giá thưng xuyên:
+ S tích cc ch động
c
a HS trong quá trình
tham gia các hot đng
hc tp.
+ S hng thú, t tin,
trách nhim c
a HS khi
tham gia các hot đng
hc tp cá nhân.
+ Thc hin các nhim
v h
p tác nhóm (rèn
luyn theo nhóm, hot
động tp th).
Phương pháp quan sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b bài,
tham gia vào bài hc (ghi
chép, phát biu ý kiến,
thuyết trình, tương tác vi
GV, vi các bn, ...)
+ GV quan sát hành động
cũng như thái độ, cm xúc
ca HS.
Báo cáo thc hin
công vic.
H thng câu hi
bài tp.
Trao đi, tho lun,
...
V. H SƠ DY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim quan sát, ...)