94
I. MC TIÊU
Sau khi hc xong bài này, hc sinh có kh năng:
1. V kiến thc
Nhn biết được t giác ni tiếp đường tròn và giải thích được đnh lí v tng haic
đối ca t giác ni tiếp bng 180°.
Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp hình ch nht, hình vuông.
2. V năng lực
Năng lực chung:
Năng lc t ch, t hc Năng lc giao tiếp, hp tác: Mi HS t thc hin các hot
động Khi đng, Khám phá 1, 3; Thc hành 2, Vn dụng 1, 3; sau đó tham gia hot đng
nhóm các ni dung hoạt động Khám phá 2; Thc hành 1, 3 và Vn dng 2 để trình bày và
gii quyết bài toán liên quan t giác ni tiếp.
Năng lực toán hc:
Năng lc gii quyết vn đ toán hc và Năng lc tư duy, lp lun toán hc: HS thc hin
nhn biết và mô t t giác ni tiếp, tính toán s đo góc, xác đnh tâm và bán kính ca đưng
tròn ngoi tiếp hình vuông và hình ch nht trong các hot đng Khám phá, Thc hành,
Vn dng.
3. V phm cht
Trách nhim và chăm ch: HS có trách nhim trong hot đng cá nhân, t giác thc hin
mô t, xác định tâm bán kính đường tròn ngoi tiếp hình vuông và hình ch nht, tính
toán cn thn. T nhn sai sót trong quá trình thc hin nhim v nhóm, không đổ li cho
bn. Cá nhân chăm làm thực hin các hoạt động.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, laptop, bng ph.
2. Đối vi hc sinh: SGK, máy tính cầm tay, đồ dùng hc tp.
Thi gian thc hin: 5 tiết
T GIÁC NI TIP
Bài
2
.
95
III. TIN TRÌNH DY HC
Hot đng: Khởi động
a) Mc tiêu: HS tiếp cận được khái nim t giác ni tiếp.
b) Ni dung: HS thc hin cá nhân, nêu nhn xét s khác bit v v trí các đnh ca mi
hình đối với đường tròn trong hình đó.
c) Sn phm:
– Hình thc: HS hoạt động cá nhân, trình bày kết qu.
– Ni dung: Xác định được:
+ Các đnh ca t giác ABCD thuộc đường tròn tâm O;
+ T giác ABCD thuc đưng tròn tâm O, đnh D không thuc đưng tròn tâm O.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV giao cho HS đc bài toán hot đng
Khởi động và thc hin tr li câu hi.
* HS thực hiện nhiệm vhọc tập: HS thc hin cá nhân, quan sát hình v và tìm câu
tr li.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV huy đng tinh thn xung phong ca HS;
gi mt vài HS tr li ti ch, HS khác b sung câu tr li.
* Kết lun, nhn đnh: GV cht li câu tr li cho hot đng Khi đng và gii thiu bài.
1. Định nghĩa t giác ni tiếp
Hot đng 1.1: Khám phá
a) Mc tiêu: HS nhn biết và trình bày được định nghĩa t giác ni tiếp.
b) Ni dung:
– Cá nhân HS quan sát hình và tr li các yêu cu trong hoạt động Khám phá 1.
GV trình bày Ví d 1 để HS hiểu rõ hơn v định nghĩa t giác ni tiếp.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 1: Các t giác đều có 4 đỉnh thuộc vào đường tròn.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu cá nhân HS quan sát hình và thc hin
hoạt động Khám phá 1.
A. KHỞI ĐỘNG
B. KHÁM PHÁ THC HÀNH – VN DNG
96
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS quan sát và tr li các u cu ca hot đng
Khám phá 1.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
– GV cho 2 HS xung phong ch ra điểm ging nhau ca các t giác.
– HS phát biểu định nghĩa tứ giác ni tiếp.
* Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết qu làm vic ca HS qua hot đng Khám phá 1.
GV nhc li định nghĩa tứ giác ni tiếp đường tròn và lưu ý thêm đường tròn đi qua bn
đỉnh ca t giác gọi là đường tròn ngoi tiếp t giác.
GV thc hin trình bày Ví d 1.
Hot đng 1.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS áp dụng được định nghĩa tứ giác ni tiếp để v hình.
b) Ni dung: HS trao đổi theo nhóm đôi, thc hin v mt t giác ni tiếp và mt t giác
không ni tiếp.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 1:
T giác ni tiếp đường tròn
T giác không ni tiếp đường tròn
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV u cu HS tho lun theo nhóm, đc và thc
hin hot đng Thc hành 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS xem li định nghĩa thảo lun, thc hin v t
giác ni tiếp và t giác không ni tiếp.
* Báo cáo kết quả hoạt động thảo luận: GV cho 2 HS đi din 2 nhóm trình bày kết
qu. (dùng máy chiếu hoặc TV để trình chiếu hình v ca HS). Các nhóm còn li quan sát,
nhn xét.
* Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét, đánh giá bài làm ca HS qua hot đng Thc hành 1
và b sung nếu cn thiết.
Hot đng 1.3: Vn dng
a) Mc tiêu: HS có cơ hi vn dng kiến thc va hc vào thc tế nhn biết t giác ni
tiếp trong các hoa văn trang trí mặt lưng của mt chiếc ghế.
97
b) Ni dung:
Cá nhân HS quan sát hình và thc hin yêu cu trong hot đng Vn dng 1.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 1: T giác trong hình hoa văn bốn đỉnh nằm trên đường
tròn nên là t giác ni tiếp.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS quan hình và đưa ra nhận xét theo
u cu trong hoạt động Vn dng 1.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hot đng cá nhân, quan sát t giác và đưng tròn
trên chiếc ghế để đưa ra nhận xét.
* Báo cáo kết quhoạt động thảo luận: GV cho 2 HS xung phong đưa ra nhận xét
ca mình, các HS còn li lng nghe và nhn xét.
* Kết luận, nhận định: GV nhn xét câu tr li của HS và đưa ra nhận định t giác trong
hoa văn nội tiếp đường tròn trên mặt lưng của chiếc ghế.
2. Tính cht
Hot đng 2.1: Khám phá
a) Mc tiêu: Giúp HS khám phá tính cht tng hai góc đi nhau ca mt t giác ni tiếp
luôn bng 180° thông qua vic vn dng s đo cung và số đo góc nội tiếp.
b) Ni dung: HS tho lun theo nhóm, đọc và thc hin các yêu cu trong hot đng
Khám phá 2.
c) Sn phm:
Hot đng Khám phá 2:
a)
lần lượt b chn bi
DAB
.
b)
+
= 360°.
c)
+
= 180°.
d) Tng s đo hai góc đối din còn li:
BD+
= 180°.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV t chc cho HS làm vic nhóm, đọc và thc
hin các yêu cu trong hoạt động Khám phá 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS đọc đề bài và thực hiện hoạt động Khám phá 2.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
GV cho 1 2 HS đi din nhóm báo cáo kết qu thc hin hot đng Khám phá 2, các
HS còn li theo dõi, nhn xét.
– HS trình bày tính cht v hai góc đối nhau ca t giác ni tiếp.
98
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đối chiếu kết quả hoạt động Khám phá 2 của HS với sản phẩm.
GV trình bày Ví d 2, hướng dn HS cách trình bày.
Hot đng 2.2: Thc hành
a) Mc tiêu: HS nhn biết được t giác ni tiếp và áp dng đưc tính cht tng hai góc
đối nhau trong t giác ni tiếp để tính s đo góc chưa biết.
b) Ni dung: HS tính đưc s đo các góc chưa biết trong t giác ABCD hot đng
Thc hành 2.
c) Sn phm:
Hot đng Thc hành 2:
A
= 87°;
D
= 123°.
d) T chc thc hin:
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cu cá nhân HS quan sát hình và thc hin
hoạt động Thc hành 2.
* HS thực hiện nhiệm vụ học tập: Cá nhân HS quan sát hình và thc hin hot đng
Thc hành 2. GV quan sát, h tr khi cn thiết.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận: GV cho 2 HS xung phong lên bng trình bày
kết qu, mi bn 1 ý. Các HS còn li quan sát, nhn xét.
* Kết luận, nhận định
GV đi chiếu kết qu ca HS vi sn phm.
GV nhn xét, đánh giá quá trình hot đng ca HS khi thc hin hot đng Thc hành 2,
chnh sa các li khi trình bày.
Hot đng 2.3: Vn dng
a) Mc tiêu: HS áp dụng được kiến thc v t giác ni tiếp để gii quyết bài toán có
liên quan.
b) Ni dung: HS nhn biết được t giác ni tiếp, áp dng tính cht v t giác ni tiếp và
kiến thc v tam giác đều để tính
AOD
.
c) Sn phm:
Hot đng Vn dng 2:
AOD
= 60°.
d) T chc thc hin
* GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS đc và thc hin theo nhóm (4 HS)
để gii bài toán trong hoạt động Vn dng 2 vi các gi ý sau:
AOD
nằm trong tam giác nào? Tam giác đó có tính chất gì?
Để tính
AOD
, ta cn tính góc nào?
– Nêu cách tính
ADO
,
.