31
LUYN TP CHUNG (Trang 19)
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
Luyn tp gii h phng trnh bc nht hai n bằng phng php th hay phng php
cng đi s.
Luyn tp tìm nghim ca h hai phng trnh bc nht hai n bng máy tính cm tay.
2. Về năng lực
Rèn luyn nng lc toán hc, nói riêng nng lc t duy v lp lun toán hc, nng lc
s dng công c, phng tin hc toán.
Bồi dỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tt đẹp (yu nc, nhân i, chm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hot đng nhóm;
+ ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tp; pht huy đim mnh, khc phc các
đim yu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Giáo viên: Giáo án, bng ph, máy chiu (nu có), phiu hc tp.
Hc sinh: SGK, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bài hc này dy trong 02 tit:
Tit 1. Ôn li lí thuyt và các ví d.
Tit 2. Các bài tp cui bài.
Tiết 1. ÔN LI LÍ THUYT VÀ CÁC VÍ D
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: H thng li kin thc v cc phng php gii h hai phng trnh bc nht
hai n.
Nội dung: HS pht biu phng php th, phng php cng đi s gii h hai phng trnh
bc nht hai n.
32
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
Sản phẩm: Câu tr li ca HS.
Tổ chức hoạt động: HS lm vic c nhân, di s hng dẫn ca GV.
Hoạt động khởi động (8 phút)
GV cho HS nhc li cc bc đ gii
h hai phng trnh bc nht hai n
bằng phng php th phng
pháp cng đi s, v cc lu ý khi s
dng cc phng php ny.
HS thc hin yêu cu ca GV.
+ Mc đch ca
phn này l đ HS
nh li cc bc
gii h hai
phng trnh bc
nht hai n bng
phng php th,
phng php
cng đi s.
+ Góp phn phát
trin nng lc
giao tip toán
hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c k nng gii h hai phng trnh bc nht hai n.
Nội dung: HS thc hin cc yu cu trong V d 1, 2, 3.
Sản phẩm: Li gii ca HS.
Tổ chức thực hiện: HS hot đng c nhân v hot đng nhm, di s hng dẫn ca GV.
Ví d 1 (12 phút)
GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vòng 7 pht. Sau đ, GV gi HS
lên bng trình bày li gii. Sau khi HS
gii xong, GV cho các HS còn li
nhn xét bi lm. Sau đ GV tng kt
lu  sai lm thng mắc cho HS.
HS thc hin theo hng dn
ca GV.
+ Mc đch ca
phn y luyn
tp k nng gii
h phng trnh
bằng phng
pháp cng đi s.
+ Góp phn phát
trin nng lc t
duy lp lun
toán hc.
Ví d 2 (10 pt)
GV t chc cho HS hot đng nhóm
đi tho lun trình bày bài làm ca Ví
d 2 trong 7 phút. Sau đ, GV gi HS
lên bng trình bày li gii. Sau khi HS
gii xong, GV cho các HS còn li
HS thc hin nhim v theo
nhóm.
+ Mc đch ca
phn y cho
HS vn dng h
phng trnh vo
nh hung trong
a hc.
33
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
nhn xét bi lm. Sau đ GV tng kt
lu  sai lm thng mắc cho HS.
Lưu ý, nội dung Ví d 2 liên quan đến
kiến thc Hóa hc, GV cn t chức để
HS nh li các kiến thc Hóa học đó.
+ Góp phn phát
trin nng lc
nh a toán hc
cho HS.
Ví d 3 (10 pt)
GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vòng 7 pht. Sau đ, GV gi HS
lên bng trình bày li gii. Sau khi HS
gii xong, GV cho các HS còn li
nhn xét bi lm. Sau đ GV tng kt
lu  sai lm thng mắc cho HS.
Lu , ni dung d 3 lin quan đn
kin thc Hình hc v đ th hàm s
bc nht, GV cn yêu cu HS nhc li
v điu kin đ mt đim cho trc
thuc đồ th hàm s bc nht.
HS thc hin theo hng dn
ca GV.
+ Mc đch ca
phn y vn
dng h phng
trình vào mt i
toán liên quan đn
đồ th.
+ Góp phn phát
trin nng lc
nh a toán hc
cho HS.
+ Tu tình hình lp hc, GV có th
la chn thêm mt s bài tp trong
SBT hoc bài tp nâng cao đ giao
cho nhng HS đ hon thnh bi tp
trong SGK hoc HS khá gii (Dy
hc phân hoá trong tit cha bài tp).
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (5 phút)
GV tng kt li các kin thc trng tâm ca bài hc: Các cách gii h hai phng trnh bc
nht hai n.
Nhc HS v nhà ôn tp các ni dung đ hc.
Tiết 2. CÁC BÀI TP CUI BÀI
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c gii hphng trnh bc nht hai n bằng phng php th, phng php
cng đi s hoc sử dng my tnh cm tay.
34
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
Nội dung: Gii cc bi tp cui bi trong SGK.
Sản phẩm: Li gii cc bi tp ca HS.
Tổ chức thực hiện: Gi mt s HS ln bng trnh by, cc HS khc theo dõi li gii v nhn
xét (cc bi tp do GV la chn). Sau đ GV nhn xét bi lm, tng kt phng php gii,
lu  sai lm thng mắc,...
i 1.10 (7 pt)
GV t chc cho HS làm Bài 1.10.
+ GV cho HS hot đng nhân trong
5 pht, sau đ gi HS lên bng làm
bài, các HS khác theo dõi bài làm,
nhn xét và góp ý; GV tng kt.
HS thc hin bài 1.10 ghi
bài.
+ Mc đch ca
phn này rèn
luyn k nng
kim tra nghim
ca h phng
trình.
+ Góp phn phát
trin nng lc t
duy lp lun
toán hc.
i 1.11 (10 pt)
GV t chc cho HS làm Bài 1.11.
+ GV cho HS hot đng nhân trong
8 pht, sau đ gi HS lên bng làm
bài, các HS khác theo dõi bài làm,
nhn xét và góp ý; GV tng kt.
HS thc hin bài 1.11 ghi
bài.
+ Mc đch ca
phn này rèn
luyn k nng gii
h phng trnh
bằng phng
pháp th.
+ Góp phn phát
trin nng lc t
duy lp lun
toán hc.
i 1.12 (10 pt)
GV t chc cho HS làm Bài 1.12.
+ GV cho HS hot đng nhân trong
8 pht, sau đ gi HS lên bng làm
bài, các HS khác theo dõi bài làm,
nhn xét và góp ý; GV tng kt.
HS thc hin bài 1.12 ghi
bài.
+ Mc đch ca
phn này rèn
luyn k nng gii
h phng trnh
bằng phng
pháp cng đi s.
+ Góp phn phát
trin nng lc t
duy lp lun
toán hc.
i 1.13 (6 pt)
+ Mc đch ca
phn y cho
35
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
GV t chc cho HS làm Bài 1.13.
+ GV cho HS hot đng cá nhân
trong 5 pht, sau đ gi HS lên bng
làm bài, các HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét và góp ý; GV tng kt.
HS thc hin bài 1.13 ghi
bài.
HS vn dng h
phng trnh vo
nh hung trong
a hc.
+ Góp phn phát
trin nng lc s
dng công c
phng tin hc
toán.
i 1.14 (10 phút)
GV t chc cho HS làm Bài 1.16.
+ GV cho HS hot đng cá nhân
trong 8 pht, sau đ gi HS lên bng
làm bài, các HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét và góp ý; GV tng kt.
+ HS thc hin bài 1.14 ghi
bài.
+ Mc đch ca
phn này rèn
luyn k nng xác
định h phng
trình khi bit
nghim.
+ Góp phn phát
trin nng lc s
dng công c
phng tin hc
toán.
+ Tu tình hình lp hc, GV th la
chn thêm mt s bài tp trong SBT
hoc bài tp ng cao đ giao cho
nhng HS đ hon thnh bi tp trong
SGK hoc HS khá gii (Dy hc phân
hoá trong tit cha bài tp).
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (2 phút)
GV tng kt li các kin thc trng tâm ca bài hc: Tóm tt cách gii h hai phng trnh
bc nht hai n bằng phng php th, phng php cng đi s, dùng máy tính cm tay.
TR LỜI/HƯỚNG DN/GII MT S BÀI TP TRONG SGK
1.10. a) Nghim ca phng trnh (1): (–1 ; 1), (4 ; 3).
b) Nghim ca phng trnh (2): (1 ; –1), (4 ; 3), ( 2; 5).
c) Nghim ca h gm (1) và (2): (4 ; 3).
1.11. a) Đáp số: (1 ; 1); b) Đáp án: Vô s nghim (x ; x 1) vi x ℝ ;