67
LUYN TP CHUNG (Trang 36)
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Luyn tp giải các phương trình quy về phương trình bậc nht mt n.
- Luyn tp s dng bất đẳng thc và liên h gia th t vi phép cng và phép nhân.
2. Về năng lực
- Rèn luyện năng lực toán học, nói riêng là năng lực mô hình hoá toán học, năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy đim mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập,…
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Bài hc này dy trong 02 tiết:
+ Tiết 1: Luyn tp v các phương trình quy về phương trình bậc nht mt n.
+ Tiết 2: Luyn tp v bất đẳng thc.
Tiết 1. LUYN TP V CÁC PHƯƠNG TRÌNH QUY
V PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng cố, rèn kĩ năng giải các phương trình quy về phương trình bậc nht mt n.
Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu trong Ví dụ 1, 2 và Bài tập 2.12 đến 2.14.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
68
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.
Ví d 1 (7 phút)
- GV mi mt HS nhc lại các bước
giải phương trình chứa n mu. Sau
đó, GV cho HS làm việc nhân trong
4 phút mi một HS đứng ti ch
trình bày li gii. GV phân tích, nhn
xét bài làm ca HS.
Lưu ý: Có thể ly d khác ng t
Ví d 1 để cha cho HS.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích ca
phn này cng
c li cho HS
cách giải phương
trình cha n
mu.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
Ví d 2 (7 phút)
- GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vòng 5 phút. Sau đó, GV mời
mt HS lên bng trình bày li gii.
GV cần u ý cho HS, sau khi giải
phương trình tìm được các giá tr ca
x cn kim tra lại ĐKXĐ đ loi các
nghim không tha mãn.
Lưu ý, GV có thể ly d khác tượng
t.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
+ Mục đích ca
phn này cng
c li cho HS
cách giải phương
trình cha n
mu.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 2.12 (8 pt)
GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vòng 6 phút. Sau đó, GV mời
hai HS lên bng trình bày bài làm, các
HS khác theo dõi bài làm, nhn xét
góp ý; GV tng kết.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
HD.
a)
2(x 1) (5x 1)(x 1)+ = +
(x 1)(5x 3) 0+ =
.
Suy ra
3
x 1;x 5
= =
.
b)
2
6x 2x 0+=
2x(3x 1) 0+=
.
Suy ra
1
x 0;x .
3
= =
+ Mục đích của
phn này là góp
phn cng c kĩ
ng giải phương
trình tích cho HS.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 2.14 (10 pt)
- GV t chc cho HS làm ý a và ý b.
- HS làm việc dưới s hướng
dn ca GV.
HD. a) ĐKXĐ:
x2−
.
+ Mục đích ca
phn này cng
c li cho HS
69
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
+ GV cho HS hoạt động nhân trong
7 phút, sau đó gọi HS lên bng làm
bài, các HS khác theo dõi bài làm,
nhn xét và góp ý; GV tng kết.
Quy đồng mu hai vế ca
phương trình
2
33
x 4x x 4 .
x 8 x 8
−−
=
++
Suy ra
( )( )
x 1 x 4 0 =
x1=
hoc
x 4 .=
Kết hp với ĐKXĐ, phương
trình có hai nghim
x1=
x 4 .=
b) ĐKXĐ:
x4
x 4.−
Quy đồng mu hai vế ca
phương trình
2
22
2x 11x 12 x 12
x 16 x 16
+
=
−−
Suy ra
( )
2x x 5 0+=
.
x0=
x5=−
.
Kết hp với ĐKXĐ, phương
trình hai nghim
x0=
x 5.=−
cách giải phương
trình cha n
mu.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 2.13. (10 phút)
- GV t chc cho HS làm vic nhóm
đôi đ tho lun cách m và trình bày
li gii ra giy A4. Sau đó, GV mi
đại din hai nhóm n bng báo o kết
qu. c bn khác quan sát để nhn
t và p ý. GV tng kết cách m.
- HS làm việc theo nhóm dưới
s hướng dn ca GV.
HD. ĐKXĐ: 𝑥 100.
Ta có
50
450 100
=
xx
hay
9.
100
=
xx
Suy ra
( )
9 100−=xx
9 900+=xx
10 900=x
90=x
.
Vy nếu b ra 450 triu thì s
loi b được 90% tảo độc.
+ Mục đích ca
phn này cng
c li cho HS
cách vn dng
phương trình
cha n mu
vào mt tình
hung thc tế.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán học, năng
lc giao tiếp toán
hc.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (3 phút)
70
Nội dung, phương thức t chc hot
động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá
kết qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài hc: Các cách giải phương tình tích, phương
trình cha n mu.
- Nhc HS v nhà ôn tp các nội dung đã học.
Tiết 2. LUYN TP V BẤT ĐẲNG THC
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: HS nhớ lại về bất đẳng thức và các tính chất của bất đẳng thức.
Nội dung: HS thực hiện Phiếu học tập số 1.
Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV.
GV cho HS làm Phiếu hc tp s 1
như trong phụ lc (10 phút)
- GV cho HS hoạt động nhân
trong 8 phút đ hoàn thành phiếu hc
tp s 1, sau đó gọi HS tr li, các
HS khác theo dõi bài m, nhn xét
và góp ý; GV tng kết.
HS thc hin Phiếu hc tp s 1.
+ Mục đích ca
phn này để HS
nh li các tính
cht ca bất đẳng
thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
giao tiếp toán
hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mc tiêu: Cng c kĩ năng sử dng bất đẳng thc và các tính cht ca bất đẳng thc.
Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu trong Ví dụ 3, bài tập 2.15 và bài tập 2.9, 2.10, 2.11.
Sản phẩm: Lời giải của HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn của GV.
Ví d 3 (8 phút)
- GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vòng 6 phút. Sau đó, GV mi
mt HS lên bng trình bày li gii.
Lưu ý: GV cần phân tích ni dung
d 3 giúp HS biết s dng các tính cht
ca bt đng thc đ m.
- HS làm việc dưới s ng dn
ca GV.
+ Mục đích ca
phn này giúp HS
luyn tp áp dng
các tính cht ca
bất đẳng thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
71
Nội dung, phương thức t chc
hoạt động hc tp ca hc sinh
D kiến sn phẩm, đánh giá kết
qu hoạt động
Mc tiêu cần đt
i tp 2.15 (8 pt)
- GV yêu cu HS làm vic nhân
trong 6 phút. Sau đó, GV gọi HS lên
bng trình bày li gii. GV phân tích,
nhn xét bài làm ca HS.
- HS làm việc dưới s ng dn
ca GV.
HD.
a) Do
4a 4b
.
b) Do
3a 3b
.
+ Mc đích của
phn này giúp HS
luyn tp áp dng
các tính cht ca
bất đẳng thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 2.9 (5 phút)
- GV t chc cho HS làm bài 2.9.
+ GV cho HS hoạt động nhân
trong 4 phút, sau đó gọi HS tr li,
các HS khác theo dõi bài làm, nhn
xét và góp ý; GV tng kết.
- HS làm việc dưới s ng dn
ca GV.
HD.
a)
ab
suy ra
5a 5b
.
Do đó
5a 7 5b 7+ +
.
b)
ab
suy ra
3a 3b
Do đó
3a 9 3b 9
.
+ Mục đích ca
phn này giúp HS
luyn tp áp dng
các tính cht ca
bất đẳng thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 2.10 (5 pt)
- GV t chc cho HS làm bài 2.10.
+ GV cho HS hoạt động nhân
trong 3 phút, sau đó gọi HS lên bng
làm bài, c HS khác theo dõi bài
làm, nhn xét và góp ý; GV tng kết.
- HS làm việc dưới s ng dn
ca GV.
HD.
a)
; b) <.
+ Mục đích ca
phn này giúp HS
luyn tp áp dng
các tính cht ca
bất đẳng thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
i tp 2.11 (7 pt)
- GV t chc cho HS làm bài 2.11.
+ GV cho HS hoạt động nhóm đôi
trong 5 phút, sau đó gọi HS lên
bng làm bài, các HS khác theo dõi
bài làm, nhn xét và góp ý; GV tng
kết.
- HS làm vic theo nhóm dưới s
hướng dn ca GV.
HD.
a)
2023 2024
1; 1 ;
2024 2023
b)
34 33 27 26
3;3 .
11 11 9 9
= =
+ Mục đích ca
phn này giúp HS
luyn tp áp dng
các tính cht ca
bất đẳng thc.
+ Góp phn phát
triển năng lực
duy lp lun
toán hc.
TNG KẾT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ