92
LUYN TP CHUNG (Trang 43)
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Cng c k năng lập bng tn s và bng tn s tương đối.
- Cng c k năng vẽ biểu đồ tn s dng biểu đồ đoạn thng và biểu đồ hình qut tròn.
2. Về năng lực
- Rèn luyện năng lc toán học, nói riêng là năng lc s dng công cụ, phương tiện hc toán,
năng lc mô hình hóa toán hc.
- Bồi dưỡng hng thú hc tp, ý thc làm vic nhóm, ý thc tìm tòi, khám phá và sáng to
cho HS.
3. Về phẩm chất
Góp phn giúp HS rèn luyn phát trin các phm cht tốt đẹp (yêu nước, nhân ái, chăm
ch, trung thc, trách nhim):
+ Tích cc phát biu, xây dng bài và tham gia các hoạt động nhóm;
+ Có ý thc tích cc tìm tòi, sáng to trong hc tập; phát huy đim mnh, khc phc các
điểm yếu ca bn thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên:
+ Giáo án, bảng phụ, máy chiếu (nếu có),…
- Học sinh:
+ SGK, v ghi, dng c hc tp, máy tính cm tay.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức tổ chức
hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả hoạt động
Mục tiêu cần đạt
HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
Mc tiêu: Cng c kiến thức, k năng cho HS về tn s, tn s tương đối và các loi biểu đồ
biu din tn s, tn s tương đối.
Nội dung: HS thc hiện Phiếu ôn tập dưới s hướng dn ca GV.
93
Nội dung, phương thức tổ chức
hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả hoạt động
Mục tiêu cần đạt
Sản phẩm: Trả lời trong phiếu ca HS
Tổ chức hoạt động: HS làm việc theo nhóm đôi dưới s hướng dn ca GV.
Củng cố kiến thức (6 phút)
- HS làm theo nhóm đôi vào Phiếu ôn
tập số 1 như trong Phụ lục, sau 4 - 5
pht GV gọi đại diện một số nhóm
trình bày u trả lời, các HS khác theo
di bài làm, nhận xt góp ; GV
tổng kết.
HS thc hin Phiếu ôn tp s
1. Chữa bài dưới s hướng
dn ca GV.
+ Hoạt động nhằm
cng cố lại cho HS
kiến thức về tần số
và tần số tương đối.
+ Góp phn phát
triển năng lc giao
tiếp toán hc.
HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Mục tiêu: Rèn luyện k năng lập bảng tần số và bảng tần số tương đối và k năng vẽ biểu đồ
tần số dạng biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình quạt trn.
Nội dung: HS thc hiện các yêu cầu trong V dụ 1, 2 và Bài tập .
Sản phẩm: Lời giải ca HS.
Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, dưới s hướng dn ca GV.
Ví dụ 1 (5 phút)
- GV sử dụng bảng phụ hoặc trình
chiếu nội dung V dụ 1 trong SGK.
+ GV yêu cầu HS thc hiện nhân
V dụ 1, Sau đó GV phân tch lại lời
giải ca V dụ 1 trong SGK.
HS làm việc dưới s ng
dn ca GV.
+ Mục đch ca
phn này là cng c
cho HS cách lp
bng tn s và bng
tn s tương đối,
cách v biểu đồ tn
s dạng đoạn thng
khi mu s liu cho
dưới dng lit kê.
+ Góp phn phát
triển năng lc
duy lp lun toán
học, năng lc s
dng công c
phương tiện hc
toán.
94
Nội dung, phương thức tổ chức
hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả hoạt động
Mục tiêu cần đạt
Ví dụ 2 (7 phút)
GV yêu cu HS làm vic nhân
trong vng 5 pht. Sau đó, GV mời
mt HS lên bng trình bày li gii.
HS làm việc dưới s ng
dn ca GV.
+ Mục đch ca
phn này là cng c
cho HS cách lp
bng tn s tương
đối khi d liệu được
cho dưới dng bng
tn s, cng c cách
v biểu đồ tn s
tương đối dng hình
qut tròn.
+ Góp phn phát
triển năng lc
duy lp lun toán
học, năng lc s
dng công c
phương tiện hc
toán.
i tập 7.12 (8 phút)
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
đôi thảo luận về lời giải bài toán. Sau
đó, GV mời một HS lên bảng trình
bày bài làm, các HS khác theo dõi bài
làm, nhận xt và góp ; GV tổng kết.
HS thc hiện theo hướng dn
ca GV.
+ Mục đch ca phn
y cng c cho
HS cách lp bng
tn s khi d liu
được cho dưới dng
bng phân b tn s
tương đối.
+ Góp phn phát
triển năng lc
duy lp lun toán
hc.
95
Nội dung, phương thức tổ chức
hoạt động học tập của học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá
kết quả hoạt động
Mục tiêu cần đạt
i tập 7.14 (7 phút)
GV tổ chức cho HS hoạt động nhân
thc hiện bài tập 7.14. Sau đó, GV
mời hai HS lên bảng, một HS trình
bày bảng tần số, HS cn lại trình bày
bảng tần số tương đối. Các HS khác
theo di bài làm, nhận xt góp ;
GV tổng kết.
Đi vi bài toán này, GV th thêm
yêu cu v biểu đồ tn s tương đi
dng hình qut tròn.
HS làm việc dưới s ng
dn ca GV.
+ Mục đch ca phn
y cng c k
ng lập bng tn s
bng tn s ơng
đối khi đề cho d
liu dưới dng biu
đồ ct.
+ Góp phn phát
triển năng lc
duy lp lun toán
học, năng lc giao
tiếp toán hc.
i tập 7.16 (10 phút)
GV tổ chức cho HS hoạt động nhân
thc hiện bài tập 7.16. Sau đó, GV
mời hai HS lên bảng thc hiện hai câu.
Các HS khác theo di bài làm, nhận
xt và góp ; GV tổng kết.
HS làm việc dưới s ng
dn ca GV.
+ Mc đch ca phn
y cng c k
ng lập bng tn s
ơng đối và v biu
đồ qut tn biu
din bng tn s
ơng đối thu được.
+ Góp phn phát
triển năng lc giao
tiếp toán học, năng
lc duy lp
lun toán hc.
TNG KT VÀ HƯỚNG DN CÔNG VIC NHÀ
GV tng kết li ni dung bài hc và dn dò công vic nhà cho HS (2 phút)
- GV tng kết li các kiến thc trng tâm ca bài hc: cách lp bng tn s, tn s tương đối
và cách v biểu đồ đoạn biu din bng tn s, cách v biểu đồ hình qut tròn biu din bng
tn s tương đối.
- Nhc HS v nhà ôn tp các nội dung đã học.
- Giao cho HS làm các bài tp sau trong SGK: Bài 7.11, 7.13, 7.15 trong SGK trang 43 44.
PH LC. PHIU ÔN TP KIN THC
Hoàn thành bng ôn tp kiến thức dưới đây bằng cách điền các hình nh và thông tin
đưc cho vào ch trng trong bng.
96
Hình nh và thông tin:
T s gia tn s ca mt giá tr vi
n
.
S ln xut hin mt giá tr trong mu d liu.
Bng ôn tp kiến thc:
Biểu đồ tn s
dng ct
Biểu đồ tn s
dạng đoạn thng
Tn s
tương đối
Biểu đồ tn
s tương đối
dng ct
Biểu đồ tn s
tương đối hình
qut tròn
TR LI/ NG DN/ GII MT SI TP TRONG SGK
7.11. a) Tng s hc sinh: n = 10 + 13 + 12 + 5 = 40 (hc sinh).
T l hc sinh không cn, cn th nh, cn th va, cn th nặng tương ứng là:
10 .100% 25%
40 =
;
13.100% 32,5%
40 =
;
12 .100% 30%
40 =
;
5.100% 12,5%
40 =
.
Bng tn s tương đối:
Mức độ
Không cn th
Cn th nh
Cn th va
Cn th nng
Tn s tương đối
25%
32,5%
30%
12,5%
b) T l hc sinh lp 9B cn th là 100% 25% = 75%. Như vậy, đa số hc sinh ca lp 9B b
cn th.
7.12. S hc sinh bình chn cho tiết mc ca các lớp 9A, 9B, 9C, 9D tương ứng là:
300 ∙ 35% = 105; 300 ∙ 25% = 75;
300 ∙ 30% = 90; 300 ∙ 10% = 30.