Khai thác s d ng tài li u l u tr đi n t ữ ệ ử ệ ư ử ụ
TS. Nguy n L Nhung ễ ệ
ệ
ị ờ ộ ế ữ ể ấ ằ ệ
ơ ầ
ả ữ ư ề ử ụ ầ
ỉ ả ậ ệ
ự ệ ụ ư ơ ở ữ ệ
ệ ủ ử ụ ả ủ ố ụ
ẩ ả ạ ủ ơ
ả ả ứ ướ ế ụ ề ự ỉ ạ ề
ạ ệ
ệ ử ị
ạ
ấ ệ ặ ệ
ự ả ộ
. N i dung thông tin mà tài li u đi n t ị ể ụ ớ ầ ứ ệ ệ ộ
ấ ả ạ
ướ
ch c nhà n ự ứ ạ ộ ư ạ ệ ư
ố ấ ạ ộ ứ ề
ướ ạ ộ ệ
c b ng m t th ắ
c ghi trên gi y và đ c đ ấ c ghi trên ớ ườ ừ ổ ứ ề
ử ụ ượ ỉ
ể ủ ệ ầ ậ
ế ượ , bài vi ể ư ệ ề
ử ụ ả ể ả ươ
ệ ử ắ ộ ố ậ ề ữ ệ ử ấ ế ư ệ
ch c toàn b ộ Có th th y r ng, công tác khai thác, s d ng tài li u là công tác t ổ ứ ử ụ nh ng công vi c liên quan đ n vi c đáp ng m t cách k p th i, đ y đ , chính ứ ệ ủ ầ xác các nhu c u v s d ng tài li u l u tr c a các c quan, cá nhân. ữ ủ ệ ư ế Công tác khai thác là ph n vi c cu i cùng c a công tác l u tr , ph n ánh k t ủ ố qu c a các khâu nghi p v l u tr nh : thu th p, ch nh lý, đánh giá, b o qu n, ả ư ữ th ng kê, xây d ng c s d li u,... ụ M c đích c a công tác khai thác, s d ng tài li u là cung c p tài li u ph c v ệ ấ ể c có th m quy n đ công tác lãnh đ o, ch đ o c a c quan qu n lý nhà n ế t báo cáo, xây d ng k nghiên c u, tham kh o đ ra các quy t đ nh qu n lý, vi ế ị ho ch công tác,...; cung c p tài li u cho vi c nghiên c u t ng h p, rút kinh ợ ứ ổ ệ ấ nghi m công tác; cung c p ngu n t li u chính xác đ nghiên c u l ch s , l ch ấ ứ ị ể ồ ư ệ s cách m ng, l ch s ho t đ ng c a các c p, các ngành. ử ạ ộ ử ủ t là công ngh thông tin và V i s phát tri n c a khoa h c công ngh , đ c bi ệ ọ ủ ớ ự nhu c u ng d ng công ngh thông tin trong th c ti n đã s n sinh ra m t lo i ạ ệ ễ ệ ử hình tài li u m i. Đó là tài li u đi n t ệ ử ệ ph n ánh r t đa d ng và phong phú nh chính ho t đ ng đa d ng và phong phú ư ạ c. Cũng gi ng nh tài li u ghi trên ch t li u ấ ệ c a các c quan, t ổ ơ ủ ứ ch a đ ng thông tin r t đa d ng nh thông tin v ho t gi y, tài li u đi n t ạ ề ệ ử ệ ấ đ ng qu n lý Nhà n ạ c, thông tin v ho t đ ng nghiên c u, thông tin v ho t ề ả ộ ố đ ng s n xu t, ho t đ ng kinh doanh... Tuy nhiên, khác v i tài li u truy n th ng ấ ả ộ ề ng thì đ i v i tài li u là thông tin đ ệ ọ ượ ằ ố ớ ượ t b l u , thông tin đ đi n t ế ị ư , đĩa CD, thi c ng, đĩa m m, băng t ượ ệ ử ầ c thông qua máy tính có ch a ph n tr ... và ch có th khai thác, s d ng đ ứ ể ữ m m t ng thích. ươ ề Cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin, nhu c u ti p c n, khai thác, s ử ớ ự ngày càng tăng. Đ có th đ a ra đ d ng tài li u đi n t c nh ng ý ki n ban ể ệ ụ ế ữ t c a chúng tôi đ u v các nguyên t c khai thác, s d ng tài li u đi n t ệ ử ế ủ ầ ng pháp chung đ b o đ m xin cung c p m t s thông tin v kh năng và ph ả ắ cũng nh nh ng nguyên t c cho vi c ti p c n khai thác nh ng tài li u đi n t ữ ti p c n khai thác d ng tài li u đ c thù này. ệ ế ậ ệ ạ ặ
ồ ệ ự đi n t ữ ệ ử ả
ử ụ ữ ạ
ệ ầ ệ ầ ệ ế ể
ệ ữ ử ụ
ứ ệ
ậ c gi i có yêu c u khai thác s d ng tài li u. ườ ế ph i đ ả ượ ư
bao g m c hai ệ ư ậ ầ cung còn các yêu c u ti p c n t o nên ph n ng ti n đ cung ầ c uầ . Công ngh máy tính chính là ph ươ ệ ấ i nguyên tr ng nh nó đ ạ ổ ứ ệ ủ ơ ọ
ữ ự ủ ơ ổ ứ
Th c hi n quá trình khai thác, s d ng tài li u l u tr phía cung và c u. Tài li u l u tr ệ ư khai thác tài li u là ph n c p tài li u cho nh ng ng ầ ấ Phía cung c a ch c năng ti p c n khai thác tài li u có tính ch t xác đ nh và c ố ủ ị đ nh. Tài li u l u tr l c s n sinh ra ữ ạ ữ ệ ư ị ượ ả trong quá trình ho t đ ng c a c quan, t ch c hay cá nhân và giá tr c a chúng ạ ộ ị ủ i h n b i nh ng c c quan l u tr l a ch n, đánh giá. Vi c cung c p b gi đ ữ ư ượ ơ ở ch c hay cá nhân s n sinh tài li u, đ ng th i nhu c u ho t đ ng c a c quan, t ờ ồ ạ ộ ầ ứ ch c, các quy trình và các ho t đ ng c a c quan đ th c hi n ch c mô hình t ệ ổ ứ ị ớ ạ ệ ể ự ấ ả ủ ơ ạ ộ
1
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
ệ ệ ưở ỏ ế ấ ng không nh đ n vi c cung c p
ệ ử ụ
ạ ầ
ờ ạ ữ ệ ử ấ ể
ờ ổ ầ ế ể
ệ ứ ử ủ ơ ữ ạ ị ế ậ ể ầ ệ
ớ ả ầ ả ả
ụ ộ ậ ữ
ữ
ẫ ữ ệ ệ ườ ụ ể ủ ử ụ ệ ế ậ ứ ự quy t đ nh trong nh ng tr ế ị
ứ ủ ở ẽ ệ
ề ệ ế ượ ể ể ự
ệ
ả ữ ệ ẽ ớ ộ ứ ự c n u nh không hi u đ ượ ể ệ ể ế ậ ệ
ầ ậ ệ
ậ ế ệ
ờ
ệ ườ ạ
ệ ỗ ế ậ ụ ng ti n ti p c n khai thác nhanh và linh ho t thì ng ệ ư
c n u nh chúng l ư ấ ứ ẽ ể ằ ế ậ ể ứ ẽ
ở
ệ ủ ứ ầ ọ
ệ ạ
ệ ế ậ ư ệ
ệ ư ả ậ
ả ậ ư
ứ ể ượ ộ ị ườ ứ ạ ữ ể
ế ứ ệ ầ ộ
ế ụ ầ ậ
ệ ữ ế ả ể ệ ợ ồ
ớ ế ủ ả ộ ủ ả ả ẩ
ứ ự ỏ ả ươ ế
ổ ề ề ệ
ữ ệ ử ề ả
ầ ở ế ậ ạ
trong tình tr ng s n sàng có th ti p c n và hi u đ ể ượ ấ ề ụ
d ng xác th c. năng và nhi m v c a mình cũng có nh h ụ ủ ả tài li u cho nhu c u khai thác, s d ng. ầ r t đa d ng, phong phú. Vào Nhu c u ti p c n khai thác tài li u l u tr đi n t ệ ư b t kỳ th i đi m xác đ nh nào cũng có th có nhi u lo i yêu c u và tính ch t ấ ầ ề ị ấ ậ c a các yêu c u cũng có th thay đ i theo th i gian. Nh ng yêu c u ti p c n ủ ổ khai thác tài li u ph c v cho vi c nghiên c u, biên so n l ch s c a c quan, t ụ ụ ch c s n y sinh t ằ quá trình hình thành tài li u; tuy nhiên, cũng ph i nói r ng ứ ẽ ả ừ ệ v th c ch t, đa s các yêu c u đ c l p v i m c đích ban hành và b o qu n tài ố ấ ề ự ụ ệ li u đi n t . M c tiêu c th c a nh ng yêu c u ti p c n khai thác tài li u đi n ệ ầ ệ ử s nh m khai thác, s d ng nh ng thông tin ch a đ ng trong tài li u. Tính t ằ ử ẽ ợ ng h p ch t ch ng c c a tài li u v n là y u t ế ố ứ ấ vi c hi u chính xác nh ng thông tin ch a đ ng trong tài li u có nh v y, b i l ư ậ ệ ữ th là đi u không th th c hi n đ ấ ủ c tính ch t c a ư ể các thông tin tài li u nh nh ng tài li u đích th c. ư ữ ự ệ ng ti n đ ti p c n khai thác tài li u s thay đ i theo Công ngh thông tin - ph ươ ổ ệ i kh năng có th i gian và nh ng thay đ i c a công ngh thông tin s tác đ ng t ổ ủ ẽ ờ ệ c c a tài li u cũng nh nhu c u khai thác. Tài li u th ti p c n khai thác đ ư ượ ủ ể ế thu c s tr nên không th ti p c n khai thác đ ộ đi n t ượ ể ế ệ ử ẽ ở i th i. H n n a, khi công ngh thông tin cung c p nh ng ữ vào công ngh l ệ ữ ơ ố i nghiên c u s mu n ph ươ ố s d ng các công c đó đ khai thác s d ng tài li u l u tr . Có th tin r ng s ữ ử ụ ử ụ ng các nhà nghiên c u s tăng khi công ngh làm cho kh năng ti p c n khai l ả ệ ượ ố xa ngày càng tr nên ph bi n và hi u qu v m t chi phí. Cu i thác tài li u t ả ề ặ ổ ế ệ ừ ố cùng, có th hy v ng r ng yêu c u ngày càng cao c a các nhà nghiên c u mu n ể ằ t n d ng c h i mà công ngh thông tin đem l i trong vi c ti p c n khai thác tài ậ ụ ế ậ ơ ộ li u s làm cho l u tr có vai trò trung gian cho vi c ti p c n khai thác tài li u. ệ ệ ẽ ữ ữ ệ đi n Nh v y, ch c năng b o đ m cho vi c ti p c n khai thác tài li u l u tr ệ ư ậ ế ố ng c c nhìn nh n nh là m t ch c năng cung ng nh ng đ i t t có th đ ộ ử ố ượ ứ ng luôn thay đ i và h t s c đa d ng. Đ có th đáp ng ứ đ nh cho m t th tr ể ổ ị ẽ nhu c u khai thác tài li u m t cách h u hi u, ch c năng ti p c n khai thác s ứ ậ ữ ư c nh ng u ph i thích ng v i nh ng thay đ i v nhu c u và t n d ng đ ổ ề ữ ứ ượ đi m và l i th c a ti n b c a khoa h c công ngh . Đ ng th i, ch c năng này ứ ờ ọ còn ph i có kh năng b o đ m tính xác th c c a nh ng s n ph m mà nó cung ả ự ủ ả ữ i quy t tình tr ng trên, đòi h i ph i có s ki m soát tri th c thích c p. Đ gi ự ể ế ả ạ ể ả ấ ng pháp b o đ m ti p c n khai thác và s thích h p đ i v i tài li u, các ph ố ớ ệ ợ ậ ả ẽ c nh ng thay đ i v nhu c u và v công ngh . Chúng tôi s ng k p th i tr ữ ầ ờ ướ ị ứ bàn đ n v n đ này ph n ti p theo. ề ế ấ ế Ti n đ cho vi c ti p c n khai thác tài li u l u tr đi n t ề ệ li u luôn ẵ ệ ph ươ c a tài li u ph i b o đ m r ng chúng đ ủ là ph i b o đ m tài ả ả ệ ư c. Ngoài ra, các ể ế ậ c áp d ng, xét v khía c nh n i dung, c u trúc và b i c nh ố ả ộ ạ c cung c p ấ ở ạ ở ng pháp đ ệ ượ ả ả ượ ự ả ằ
ề
ế ả
1. Ki m soát v tri th c ứ S ki m soát tri th c b o đ m kh năng ti p c n khai thác tài li u thông qua ậ ả ứ vi c xác đ nh và mô t tài li u. B ng cách đó, s ki m soát tri th c xác đ nh rõ ự ể ị ể ự ể ệ ệ ứ ả ệ ả ằ ị
2
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
ậ ệ ữ
ệ ữ ụ ể ự ế ị ế ư ộ
/chuy n đ i tài li u đi n t qua các th h công ngh ). ữ ệ ử
, cũng nh tài li u nói chung, c n ph i bao g m c ồ ả ư ệ ầ
ệ ố ả
ả ụ ệ ạ ậ
ề ế
ạ ệ ả ỹ ưở ậ ề
ủ ử ữ ệ ấ
ổ ỏ ệ ệ ễ ả ượ ạ c t o ệ ứ tài li u, các ch c ệ c hình thành; nh ng hoàn ữ ệ ng đ n vi c t o l p hay duy trì tài li u. ư ữ ệ , ch ng h n nh d li u ẳ ch c và c u trúc bên trong c a tài li u và các quy t c đi u ch nh ắ ỉ ề ủ i n i dung c a ả ộ ặ
ậ ệ ệ
ượ ư ắ ầ ữ
ệ ị ệ ố ớ ệ ằ c l u tr và các t p c th đ ệ ử
c các m i quan h gi a tài li u và các t p v t lý (th c th ) đ ả ệ ự ậ ậ ậ ượ ậ ị ủ ỉ
ố ả ậ
ả
ư ố ứ ạ ộ ệ ụ ệ ữ ộ ể c l u d i d ng m t t p x lý văn b n riêng bi ướ ạ ể ượ ư ấ
ư ộ ư ộ ệ ệ ệ ơ ử ộ ả ể
ị ư ậ ư
ề ệ ư i s d ng xác đ nh đ ụ ợ ượ ị
ể ỗ ợ ứ ệ
ầ ủ ọ ố ả ệ ự ể ứ ủ ả ấ
tài li u đi n t ủ ệ ả ầ ỏ ị
ệ ệ
d ng ASCII đ n gi n thì vi c mô t ng h p m t văn b n ộ ả ấ
ệ ữ ệ ạ ế ả
ả ể ạ ứ ạ ệ ơ
ể ự ệ
ầ ấ
ố ơ ư ư ng h p ph c t p h n thì vi c mô t ượ ậ ề ấ ể ự ử ư ố ớ ẳ ể ệ ệ ộ ậ ạ ả ấ
t là ph i có đ nh nghĩa v các mã đ c s d ng trong th c t ự ế ế
ượ ử ụ ả ả ỉ ẫ ể ế ị ể ả
ư ể ố ị
ứ ạ ợ
ơ ữ ủ ậ ả ấ ệ ấ
ư ộ ệ ạ
ể ỉ ẫ ờ ộ
ầ ử ữ ệ ề ắ ầ ữ ệ ộ ể ỗ ệ ộ
ệ c mô t ộ ẽ ượ ả
ấ ẽ
các yêu c u đ i v i vi c ti p c n khai thác nh ng tài li u xác th c (Thông tin ầ ố ớ ề ệ c s d ng nh m t công c ki m soát nh ng quy t đ nh v vi c này còn đ ượ ử ụ l u gi ệ ổ ể ế ệ ư Vi c mô t tài li u đi n t ả ệ ử ệ ệ thông tin b i c nh và metadata. Thông tin b i c nh, trong đó tài li u đ ố ả l p và bao g m m c đích c a vi c t o l p tài li u, tác gi ệ ồ ủ ậ năng và ho t đ ng mà qua quá trình đó tài li u đ ệ ạ ộ ượ c nh/đi u ki n l ch s có nh h ệ ạ ậ ệ ị ả Metadata là nh ng d li u k thu t v tài li u đi n t ệ ử ữ v t mô t ả ề ổ ệ ứ vi c b sung, xoá b hay thay đ i tài li u ho c là vi c di n gi ổ ệ tài li u.ệ ng ươ Vi c nh n di n hay xác đ nh tài li u b t đ u b ng vi c xác đ nh các ph ị ệ ỗ c ghi trên m i ti n v t lý mà trên đó tài li u đ ệ ụ ể ượ ệ , vi c nh n di n còn đòi h i đ n v c a v t mang tin. Đ i v i tài li u đi n t ỏ ệ ơ c ể ượ ph i ch ra đ ố ạ ghi trên v t mang tin. Đó có th là m t m i quan h đ n gi n, 1-1 (ch ng h n ẳ t). nh m t lá th có th đ ệ Nh ng các m i quan h đó cũng r t ph c t p (ví d , m t b n báo cáo có th là ể ệ ứ ộ m t văn b n ph c h p đ c l u trong nhi u t p th c th khác nhau). M c đ ứ ợ ả ự ượ ư t, nh ng nh v y là ch a đ và ch a phù h p v i các xác đ nh đó là c n thi ớ ủ ư ế ầ ữ m c tiêu ki m soát tri th c. Đ h tr cho ng c nh ng ứ ườ ử ụ ể c yêu c u c a h hay không thì đòi tài li u nào hi n có, tài li u có đáp ng đ ượ ệ h i ph i có s ki m soát tri th c và mô t n i dung, b i c nh và c u trúc c a tài ả ộ ỏ li u.ệ đòi h i ph i xác đ nh m t cách đ y đ và chính xác Vi c mô t ệ ử ộ ả ệ c u trúc bên trong c a m t tài li u và m i quan h gi a các tài li u. Trong ộ ủ ấ tr c u trúc bên ợ ả ả ở ạ ườ th lo i văn b n (nh th tín, k ho ch, báo cáo...). Trong trong ch c n mô t ỉ ầ nh ng tr c u trúc bên trong có th bao ả ấ ợ ườ ữ ể g m các thông tin k thu t v c u trúc đó đ c th hi n trong các t p th c th ỹ ồ ệ nh th nào và ho t đ ng x lý c n có đ th c hi n c u trúc đó khi tài li u ư ế ạ ộ c ti p c n khai thác (ch ng h n nh đ i v i m t văn b n mà c u trúc bên đ ế ượ trong c a nó theo các mã SGML (Standard Generalired Mark up Language) thì ủ đi u c n thi và ề ầ ề ầ nh ng thông tin ch d n đ có th ti p c n khai thác văn b n thì ph i có ph n ữ m m có th d ch các mã đó sao cho văn b n hi n th nh nó v n có). Còn trong ề ể ị c th hi n nh ng tr ể ệ ng h p ph c t p h n n a thì c u trúc bên trong không đ ườ ữ ượ ẽ ượ ư c đ a trong các t p có ch a n i dung c a tài li u. Thay vào đó, c u trúc s đ ệ ứ ộ ra vào th i đi m ti p c n khai thác (ch ng h n nh m t t p CSDL có th ch a ể ứ ẳ ế ậ đ ng m t chu i liên ti p các d li u nh ng không h có các mã đ ch d n n i ơ ư ự ế ầ nào m t tài li u d li u hay m t ph n t d li u b t đ u và m t tài li u/ph n ữ ệ trong d li u khác k t thúc. C u trúc lô gíc c a t p d li u đó s đ t ủ ệ ữ ệ ế ử ữ ệ ữ m t t p khác và t p này s xác đ nh s đ s p x p tài li u lô gíc). Trong nh ng ệ ế ị ệ ộ ệ c lo i d li u c u trúc c n ph i xác đ nh đ ng h p nh v y, vi c mô t tr ượ ị ả ầ ư ậ ườ ơ ồ ắ ả ạ ữ ệ ệ ấ ợ
3
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
đâu và c n ph i x lý nh th nào đ ầ ấ ả ể ể ả ử ư ế
ấ ệ ượ ở ế ậ
s đ ả ế ể
ầ ệ ủ ơ tài li u đi n t ệ
c t o l p theo đúng các tiêu chu n l u tr , nh t là trong tr ả ượ ạ ậ ấ
c tìm ệ ử ẽ ượ khác ả ợ ng h p ớ ủ i c a ệ
ch c. ữ ộ ư
ng h p, s ki m soát tri th c là v n đ ể ự ể ề ệ ợ ứ ứ
có nh ng đòi h i riêng v vi c ki m soát tri th c đ i v i tài ề còn ố ớ
nào c n ph i có, có th tìm th y chúng ầ áp d ng c u trúc khi mà tài li u đ c ti p c n khai thác. ụ t đ xác đ nh và mô t M t s thông tin c n thi ộ ố ệ ị th y trong các tài li u c a c quan s n sinh ra tài li u. Các thông tin mô t ả ấ s ph i đ ườ ữ ẩ ư ẽ mà các h th ng hay các nhóm tài li u liên quan v t ra ngoài các ranh gi ệ ố ượ c quan, t ơ ổ ứ M i m t l u tr ỏ ữ ỗ t c các tr li u. Tuy nhiên, trong t ệ ấ ả t y u đ i v i tài li u đi n t thi ệ ệ ử ế ế đòi h i vi c xác đ nh b t kỳ m t gi ộ ấ ị ỏ ố ớ ườ ấ . Ki m soát tri th c đ i v i tài li u đi n t ể ệ ử ứ ố ớ i h n pháp lý nào liên quan đ n tài li u. ệ ớ ạ ệ ế ệ
ả ứ ữ
ố ữ
ấ ự c nh ng thay đ i ổ ể ạ ậ ệ
ố ậ ế ệ ố ế ậ ủ ấ ệ ệ ư ậ
ộ ữ ự ủ ượ ạ ậ ắ ẽ ụ
ệ ủ ố
ớ ự c nhi u ti n ích t ề ữ ừ
ệ ệ ử ể
ệ ế ậ ườ ử ụ ượ ẽ ệ
ể ủ ả ệ ệ ố ữ ứ ự ệ ạ ớ
ề ệ
ế ậ ờ ạ ườ ổ ủ ữ ầ ị
ườ ử ụ ủ ớ ỏ ổ
ụ
ố ớ ơ ở ữ ệ ờ ề ạ ầ
ề ng trình tra tìm ch h ố ớ i các seri tài li u riêng l ệ ầ ữ ệ ng t ớ ẻ ẽ
2. Kh năng thích ng tr ướ ệ c dùng đ t o l p và l u tr tài li u, b t kỳ h Cũng gi ng nh công ngh đ ư ệ ượ ư ữ ẽ th ng nào đ c xây d ng đ cung c p vi c ti p c n khai thác tài li u l u tr s ố ể tr nên l c h u. T c đ l c h u nhanh chóng c a h th ng ti p c n khai thác ở ộ ạ ườ i ch c ch n s ph thu c vào áp l c c a nh ng kỳ v ng ngày càng cao c a ng ọ ắ ậ i s d ng luôn mu n nh n s d ng. Cùng v i s phát tri n c a công ngh , ng ườ ử ụ ử ụ nh ng kh năng ngày càng đ c c i ti n và nâng cao đ ả ế ượ ượ c nh ng đòi . Đ có th đáp ng đ trong vi c ti p c n khai thác tài li u đi n t ữ ứ ể c h i c a ng ả ượ i s d ng thì h th ng ti p c n khai thác tài li u s ph i đ ậ ế ỏ ủ t k m t nghiên c u xây d ng v i nh ng tính toán h t s c linh ho t. Vi c thi ế ế ộ ế ứ ữ h th ng ti p c n khai thác có kh năng thích nghi còn t o đi u ki n cho l u tr ư ả ệ ố i nghiên c u. Đ thích đáp ng k p th i nh ng yêu c u luôn thay đ i c a ng ể ứ ứ ệ ử ng v i các đòi h i luôn thay đ i theo th i gian c a ng i s d ng thì vi c s ứ d ng các công c chung nh các ph n m m tra tìm toàn văn đ i v i các tài li u ệ ư ụ văn b n và ph n m m tra tìm d li u m nh đ i v i các c s d li u thay vì ả các ch ệ s làm cho vi c ươ ỉ ướ đi u ch nh h th ng ti p c n khai thác tr nên d dàng h n. ỉ ề ế ậ ệ ố ễ ở ơ
ệ ế ố ế ậ
ệ
ư i quy t càng s m càng t ế ớ
ệ c xem xét gi ng nh t là nên b t đ u ngay t ệ ừ
ữ ầ ưở ị ế ậ
ạ ữ ầ ệ ệ ư ố
ậ t và đ a vào thi ạ
ệ ư ễ ể
i tài li u cũng nh nh ng tài li u ghi l ư c thi ể ượ ệ ệ
ữ
ệ ữ ệ ự ế ầ ế ệ
3. Nh ng công vi c liên quan đ n ti p c n khai thác xuyên su t vòng đ i ờ ữ tài li uệ 3.1. Giai đo n chu n b ẩ ị ạ Vi c ti p c n khai thác tài li u đi n t ứ , cũng nh các ho t đ ng khác trong ch c ế ậ ệ ử ạ ộ năng l u tr , c n đ t trong vòng đ i tài ượ ư ả ờ ố li u. Lý t ươ ng giai đo n chu n b . Các ph ị ắ ầ ấ ẩ c xác đ nh pháp xác đ nh hay nh n di n và ti p c n tài li u l u tr c n ph i đ ị ả ượ ệ ư rõ càng s m càng t t k c n ph i xác t k h th ng. Vi c thi ả ế ế ệ ố ớ ế ế ầ ậ t c các lo i tài li u l u tr , k c metadata và các thông tin k thu t đ nh rõ t ỹ ữ ể ả ấ ả ị i c n thi ạ t khác đ tra tìm và di n gi ữ ả ệ ệ ế ầ t k đ tiêu chu n ho t đ ng tác nghi p công vi c. H th ng có th đ ẩ ế ế ể ệ ố ạ ộ đ ng hoá vi c t o ra metadata và nh ng thông tin b i c nh. hoá và t ố ả ự ộ t c ch rõ và vi c thi Nh ng h n ch khi ti p c n khai thác tài li u cũng c n đ ế ỉ ầ ượ ạ ữ t th c và hi u qu kh c ph c nh ng h n k h th ng c n có các bi n pháp thi ạ ế ệ ố ắ ả ầ ch nh v y. Vi c l p k ho ch cho toàn b vòng đ i c a h th ng cũng c n ờ ủ ệ ậ ế ệ ạ ế ậ ệ ế ụ ệ ố ư ậ ạ ộ
4
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
ỏ ả ế ế ữ
ạ c đánh giá giai đo n chu n b thì h th ng có th đ ị ẩ ạ ầ ệ ố ệ ữ ượ
ậ l ả ữ ạ ả t n a. Khi ể ượ c ố c áp d ng đ i ụ i b o qu n ngoài nh ng nhu c u công ầ
ầ c gi ả ượ ầ c m t c a c quan. ắ ủ ơ ệ
ả ả ầ ư
ị ạ ẩ ệ
ả ụ ể
c đ a ra ậ ạ ế ấ ượ ư giai đo n chu n b và còn đ nh n bi ị
ể ả ượ
ở ế ị ỏ t quan tr ng là tài li u l u tr ọ ề ệ ữ
ượ ệ ư ữ c xem xét ữ ượ ệ giai đo n chu n b thì vi c hình thành và duy trì b o qu n tài li u ả ả c giám sát sao cho các tác nghi p c th ph i tuân theo đúng ệ t b t kỳ ể ẩ c xem xét, đánh giá c nh n di n, xác đ nh ph i đ ị ệ ậ ầ c hình thành; nh ng thông tin b i c nh và metadata c n
ố ả c n m b t, g n k t v i tài li u đó. ắ ắ ế ệ ế ớ t và phù h p ph i đ ợ
ạ
c xem xét gi ị ạ ả
c g n k t vào vi c thi t k h th ng thì nh ng tác nghi p b o đ m kh ắ ẩ ả ế ữ ầ ư ệ
ậ
ả t k đó và làm theo đúng nh ng k ho ch đã đ ữ ạ ế ế ể ế ế ế ự
ự ự ướ ả ả ẽ c xây d ng t ữ
ấ
ượ ạ ằ ể ả c cung c p trong vi c thi i c a tài li u. ầ ờ ệ ố
ư ượ ả ế
ướ t đ ế ượ i trong su t th i gian t n t ồ ạ ủ c đó tài li u ch a đ ệ c duy trì b o qu n toàn b . T ả ệ
ệ
c n u nh các yêu c u trên không đ ượ ư ớ
i ngay t ả
ượ ụ ụ ể ộ
ả ệ ệ
ả
ề ệ ệ ố ự
ệ ả ặ ả
ạ ộ vi c cho phép nh ng cá nhân bên ngoài c quan s ệ ệ ố ơ ừ ệ ơ
ể ự ệ ệ ề ằ
ệ ệ ố ữ c b ng cách tách bi ượ ế ả ặ ạ ủ ư ệ
ệ ỏ ệ ố ữ ẫ ể ệ ử ượ ệ ể
đã đ ứ ố ớ ệ
ư ơ
c chuy n giao cho l u tr ữ ầ ớ
ể
ệ ử t l p và duy trì vi c ki m soát tri th c ệ
ph i tính đ n vi c xoá b các h n ch khi chúng không còn c n thi ế mà tài li u l u tr đ ở ệ ư t k sao cho các yêu c u v ti p c n khai thác lâu dài ch đ thi ế ế ỉ ượ ề ế v i nh ng tài li u c n ph i đ ữ ớ ữ ệ vi c th c ti n tr ướ ự ễ ệ 3.2. Giai đo n hình thành tài li u ạ Cũng nh vi c đánh giá và b o qu n, khi mà các yêu c u l u tr đ ư ệ i quy t gi ế ở ả s c n ph i đ ẽ ầ ả ượ nh ng quy t đ nh đ ữ ế ị nh ng c i ti n nào có th đòi h i các quy t đ nh đó ph i đ ả ế ữ i. Đi u đ c bi l ả ượ ặ ạ đúng nh khi chúng đ ư thi ả ượ ắ 3.3. Giai đo n duy trì, b o qu n ả ả i quy t trong giai đo n chu n b và Khi mà các yêu c u l u tr đ ữ ượ ả đ ệ ượ ế ế ệ ố năng có th ti p c n lâu dài trong su t giai đo n duy trì b o qu n s là vi c ệ ố ừ th c thi thi c đi tích c c đ b o đ m r ng nh ng thông c. C n ph i ti n hành các b tr ả ả ế ầ tin b i c nh và metadata c n thi ế ế ệ ố t k h th ng ố ả ệ l đ c gi ượ ữ ạ ệ ố c đánh giá thì toàn b tài li u trong h th ng N u nh tr ộ ệ ư ướ ế ng nh v y, n u các ph ươ ng t s ph i đ ư ậ ự ộ ươ ả ượ ẽ ế ế ệ c g n k t vào thi tài li u không đ t k h pháp nh n di n, xác đ nh và mô t ế ắ ượ ệ ả ị ậ c xây d ng sau. Thông tin b i c nh và metadata c n ầ th ng thì chúng ph i đ ố ả ự ố ả ượ ế t i v tài li u có th s r t khó ho c không th thi t đ tra tìm và di n gi thi ể ả ề ặ ể ẽ ấ ễ ế ể đ u. l p đ c quan tâm chú ý t ầ ậ ượ ế ừ ầ c th c hi n trong giai đo n duy trì b o qu n c a Vi c ti p c n khai thác s đ ả ủ ạ ế ậ ệ ự ẽ ượ ệ c duy trì, b o qu n đ ph c v cho các vòng đ i tài li u. M t khi tài li u đ ả ệ ệ ờ ế m c đích hi n hành trong h th ng qu n lý tài li u c a c quan thì vi c ti p ả ệ ố ủ ơ ệ ụ c b o đ m b i h th ng đó. Tuy nhiên, đi u mong c n khai thác có th đ ở ệ ố ả ể ượ ậ mu n là vi c th c hi n ti p c n khai thác tài li u bên ngoài h th ng hi n hành ố ế ậ ệ ệ nh m b o đ m hi u qu ho t đ ng c a h th ng ho c b o v h th ng kh i ỏ ằ ủ ả ả nh ng nguy c phát sinh t ử ữ ệ ư t tài li u l u d ng tài li u. Đi u này có th th c hi n đ ụ tr ệ kh i h th ng hi n hành ho c t o ra b n sao c a tài li u n u nh tài li u ệ ữ l u tr v n còn giá tr hi n hành. ị ệ ư ư c chuy n giao vào kho l u Vi c ki m soát tri th c đ i v i tài li u đi n t ệ ứ ố ớ c n ph i k t h p vi c ki m soát tri th c đ i v i các tài li u liên quan khác tr ả ế ợ ể ệ ữ ầ ả trong l u tr . Nh ng thông tin b i c nh và metadata liên quan mà c quan s n ố ả ữ ữ cùng v i tài sinh tài li u t o ra cũng c n ph i đ ả ượ ệ ạ thì v n c n ph i li u. Khi tài li u đi n t ả ệ ầ ẫ ượ ệ t đ giám sát vi c b o ệ ả thi ế ậ ữ qu n và kh năng có th ti p c n khai thác tài li u m t cách liên t c. L u tr ư ụ ả ư ể c chuy n giao vào l u tr ữ ư m c c n thi ế ể ứ ở ứ ầ ộ ệ ch a đ ư ể ể ế ả ậ
5
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
ấ ữ
ộ ệ ố ượ ả
ệ ữ ộ ủ ề ả ỗ ự ể ạ ậ ữ ể
ng pháp b o đ m cho vi c ti p c n khai thác tài li u ệ
ả ữ ươ ệ ế ậ ệ ả
ả ầ ệ ậ ệ ố
ữ ả ầ
ả ậ ứ
ầ ệ ệ ể ữ ụ ụ ủ ơ ả
ng ti n mà h th ng đã cung c p. ệ ệ ố ươ ượ ư ượ
ấ ữ ầ c l u gi ữ c thông qua các ph ả
ầ ệ ưọ
ả ể ệ ươ
ấ ế ề ươ ệ ng pháp chung đ b o đ m cho vi c ti p c n khai thác nh ng tài li u ế ậ ệ c b o qu n trong h th ng qu n lý tài li u ban đ u: (1) ả ả ệ ố ượ c ng ti n mang tin th c th ; (2) các b n sao đ ả ự ộ ệ ố ng ti n truy n thông, và (3) tr c tuy n trên m t h th ng ự
ệ ể
ệ ự ứ ươ ệ ử
ươ ậ ố ng ti n mang tin th c th cho các nhà nghiên c u trên các ph ệ ượ ử ụ
ậ ệ ả
ch c hay các công ty thì ph ệ ầ ươ
ậ ấ ẽ ả
ừ
ườ ườ ử ụ ỏ ơ
ệ
ợ ệ ớ ầ ứ ậ ố ườ ươ ử ụ ỹ ệ ậ
ả ề ứ ự ị
ụ ệ
ệ c cung c p trên các ph ấ t đ truy nh p và s d ng tài li u th ế ể ch u trách nhi m. ệ ấ ụ ị ứ ữ ỹ ữ ụ ặ
ể ậ ố ệ ầ ầ ồ
ộ ả ọ
ụ c l u gi ượ ư ủ ộ ả ể ầ ể ạ ạ ế ủ ệ ấ
ề ệ ệ ử ế ố ớ ứ ể ề ợ
ộ ố ầ ư ậ
t c các nh ượ
ấ ự ế ơ ươ ả ư ệ ơ ữ
ơ ở ữ ệ ệ ử
ể ể ọ
ề ố ớ ộ ệ ạ
ợ ộ ượ ầ
c n ph i n l c đ t o l p và duy trì m t h th ng th ng nh t nh ng thông tin ầ ố ườ ử i s đâu, sao cho ng v toàn b tài li u l u tr cho dù chúng đ c b o qu n ả ở ệ ư ề d ng có đ đi u ki n đ khai thác, s d ng đ ọ t c nh ng tài li u mà h c t ượ ấ ả ử ụ ệ ụ c n.ầ 4. Các ph ươ ả ả C n xem xét các ph ng th c b o đ m cho vi c ti p c n khai thác nh ng tài ế ứ không còn đ li u đi n t c ti p t c b o qu n trong h th ng qu n lý tài li u ệ ệ ử ượ ế ụ ả ệ chúng nh m ph c v cho các nhu c u công vi c. mà c quan s n sinh đã l u gi ằ ư ả ơ Đ đáp ng các nhu c u ti p c n khai thác c a c quan s n sinh tài li u thì ệ ế trong h th ng qu n lý tài li u ban đ u có th ti p nh ng tài li u đ ể ế c n khai thác đ ệ ố ậ Có 3 ph ể ả ươ đi n t không còn đ ả ệ ử dùng các b n sao trên các ph cung c p qua các ph ệ máy tính. 4.1. S d ng các b n sao trên các ph ả ử ụ ng ươ Có th cung c p b n sao tài li u đi n t ấ ả ể ầ ng ti n đ ti n mang tin k thu t s . Các ph c s d ng cho m c đích này c n ụ ỹ ph i thu n ti n cho các nhà nghiên c u s d ng. Khi mà các yêu c u v b n sao ứ ử ụ ệ ề ả các c quan, t c t tài li u nh n đ ng ti n phù ổ ứ ệ ượ ừ ơ c dùng trong các máy tính l n và các h p nh t s là nh ng b n sao tài li u đ ớ ượ ệ ữ ợ nào đó. Đ i v i các m t d ng băng t ng là h th ng máy tính l n khác, th ố ớ ở ộ ạ ớ ệ ố i s d ng các máy tính cá nhân thì các đĩa m m là nhà nghiên c u, nh ng ng ữ ề ứ ng nh tài li u và các CD-ROM đ i v i l phù h p h n đ i v i m t l ng tài ố ớ ượ ộ ượ ố ớ li u l n. Khi mà các b n sao đ ng ti n k thu t s thì ượ ng là ph n c ng và ph n m m c n thi ầ ầ do nhà nghiên c u t L u tr có th cung c p các d ch v khác ngoài vi c sao ch p theo cách 1 - 1 các ư . Nh ng d ch v đó có t p k thu t s có ch a m t ho c nhi u tài li u đi n t ệ ị ệ ử ề ộ ệ ộ ệ th bao g m vi c cho phép các yêu c u ch ch n l c m t ph n trong toàn b t p ỉ ọ ọ ộ ể c ch n. Các d ch v khác có và sau đó t o ra m t b n sao c a riêng ph n đã đ ị ượ ầ ữ th c n đ n đ t o ra m t b n sao c a b t kỳ m t tài li u nào đ ộ trong các t p.ệ M t s nhà nghiên c u có th không có đi u ki n ti p c n t i máy tính hay ậ ớ ể . Đ i v i nh ng khách hàng ph n m m phù h p đ truy nh p tài li u đi n t ữ ệ ậ nh v y thì vi c cung c p các b n sao trên các v t mang tin nh gi y hay ư ấ ậ ệ microfilm có th là th c t ố c đi m v n h n. Ph ng pháp này có t ể ấ ả ể ộ có trong vi c s d ng các ph ng ti n mang tin “c ng” đó; h n n a, còn có m t ứ ệ ử ụ ễ nh các c s d li u ph c t p và không th bi u di n s lo i tài li u đi n t ứ ạ ư ệ ố ạ theo chi u d c. M c dù chúng m t cách xác th c m t d ng (format) tu n t ự ở ộ ạ ặ ầ ự ộ ố ạ v y, vi c t o ra các b n sao b ng cách in ra s là phù h p đ i v i m t s lo i ằ ả ậ ữ yêu c u nh t đ nh nh trong tr ườ ợ ư ấ m t c s d li u hay đ i v i các tài li u d ng văn b n. Vi c cung c p li u t ố ớ ẽ ng h p đ i v i m t l ố ớ ệ ấ ị ệ ừ ộ ơ ở ữ ệ ng nh t đ nh các d ấ ị ệ ạ ả
6
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
ị ỏ ả ằ ở ạ ạ d ng vi b n hay b ng cách in ra s đòi h i kh năng đ nh d ng
c.
ườ ươ
ủ
tr thành m t ph ệ
ấ
ữ i Internet hay các ph ố
ươ ươ
ươ ử ụ
ể ư ầ
ả ầ ử ớ ữ ể
ứ ấ ạ
ấ ứ ậ
ậ
ế
c th c hi n qua m t h ệ ự ế ệ ử ể ượ
ế ố có th đ ộ ơ ở
ệ ươ
ỏ ơ ữ ng ti n vi n thông, qua Internet hay các ph ư ặ ạ ơ ở ư ễ ươ ng pháp này đòi h i c quan l u tr ươ
ồ ự ử ầ ợ
ậ ố ả ị ấ ự ợ
ể ậ
c cung c p và có s n trên các ph ệ ậ
ứ ắ
ệ ố ấ ộ ơ ở ế ậ t b đ ế ị ượ ả ươ ắ ươ ệ ơ
ươ ề ề
ệ ộ
i c s l u tr . Các ph ớ ứ c l u tr và không nh t thi ế ệ
ươ ể ồ ữ ở
ơ ả ợ ộ
xa. ừ
ự ự
ỗ ả ượ ề
ế ươ ả ế ạ ầ
ệ ư ẽ ả ạ
ế ấ ỉ
ữ ự ạ ọ ư ữ ữ ệ ạ ắ
ệ
ả
ế ệ ề ả ấ
c s ươ ươ
các b n sao ả ả ẽ d ng mà con ng đ u ra tài li u đi n t i có th đ c đ ệ ử ở ạ ệ ầ ể ọ ượ 4.2. Cung c p b n sao thông qua các ph ng ti n truy n thông ấ ả ề ệ S phát tri n nhanh chóng c a Internet đã làm cho vi c s d ng các m ng đi n ệ ệ ử ụ ự ạ ể ng pháp ngày càng đ cung c p b n sao tài li u đi n t t ươ ộ ệ ử ở ả ấ ử ể hay các nhà cung c p tài li u khác có th ti p c n h p d n. N u nh l u tr ậ ẫ ể ế ệ ư ư ế ấ ng ti n truy n thông k thu t s d ng quay s thì đ c t ệ ậ ố ạ ươ ỹ ượ ớ ề ng pháp cung c p các b n sao ng pháp này s r t gi ng v i ph khi đó, ph ố ả ấ ớ ẽ ấ ệ ng ti n mang tin k thu t s . Vi c s d ng các ph trên các ph ng ti n ỹ ươ ệ ậ ố ệ t nh t đ nh so v i các ph truy n thông có nh ng đi m u vi ng ti n mang tin ệ ươ ữ ấ ị ệ ề k thu t s . Ng ng ti n mang tin i ta không c n ph i mua hay l u tr các ph ệ ươ ư ả ườ ậ ố ỹ ng ti n đó. Ngoài ra, cũng không c n ph i đóng gói và chuy n g i nh ng ph ệ ươ ữ i đó t ả i các nhà nghiên c u, ki m tra vi c th t l c nh ng th đã g i hay gi ể ử ữ ệ ớ ệ i s h h ng trong quá trình v n chuy n. Vi c quy t các v n đ liên quan t ể ớ ự ư ỏ ề ế cung c p thông tin qua các m ng th ng r t nhanh chóng và đáng tin c y. ấ ấ ườ ạ 4.3. Ti p c n s d ng tr c tuy n ế ậ ử ụ ộ ệ Ti p c n s d ng tr c ti p tài li u đi n t ự ệ ự ậ ử ụ th ng máy tính đ t t i c s l u tr hay m t c s nghiên c u khác ho c thông ặ ứ ng ti n truy n thông qua các ph ề ệ ấ hay nhà cung c p k thu t s khác. Ph ữ ỹ khác ph i có ngu n l c máy tính đ y đ và thích h p cho vi c tra tìm, x lý và ệ ủ ng pháp này còn đòi h i cung c p s tr giúp k hi n th tài li u. Ngoài ra, ph ỹ ỏ ươ ệ ộ ệ ố thu t cho nh ng nhà nghiên c u s d ng h th ng. Vi c s d ng m t h th ng ệ ử ụ ứ ử ụ ữ ng ti n n i mà vi c ti p c n khai thác đ ệ ượ ẵ ế ơ ẽ ễ c b trí trong l u tr thi hay m t c s nghiên c u ch c ch n s d ữ ố ư ệ qu n lý h n là cung c p, b o đ m vi c ti p c n h th ng qua các ph ng ti n ả ả ấ ệ ố ng ti n truy n thông cho phép truy n thông. Tuy nhiên, vi c s d ng các ph ệ ệ ử ụ thu c vào n i tài li u đó các nhà nghiên c u ti p c n v i tài li u mà không b l ị ệ ơ ế ậ ệ t ph i t đ ề ng ti n truy n ữ ấ ượ ư ả ớ ơ ở ư ờ ế thông còn m ra m t kh năng là nhi u nhà nghiên c u có th đ ng th i ti p ứ ề ả ộ ng h p m t h th ng đóng. Tuy nhiên, c n s d ng tài li u h n là trong tr ậ ử ụ ộ ệ ố ườ ệ vi c hi n th c hoá kh năng này s ph thu c vào ngu n l c máy tính có s n ẵ ệ ồ ự ụ ẽ ự ệ cho vi c ti p c n khai thác t ế ậ ệ i ch hay thông qua các c th c hi n t Ti p c n s d ng tr c tuy n, cho dù đ ệ ạ ậ ử ụ ượ ế c duy trì b o ả t là tài li u ph i đ ph ng ti n truy n thông, không nh t thi ệ ế ấ ệ ữ i các seri tài li u l u tr qu n trên m ng. Các yêu c u ti p c n khai thác t ớ ậ ộ ự ng xuyên nên vi c l u tr tr c tuy n trên m ng s là m t s không ph i là th ườ ế ệ ư ả ề lãng phí không c n thi v t. Ch duy trì trên m ng các thông tin c p 2 mô t ầ ế nh ng tài li u hi n có và t o đi u ki n cho h cân nh c và đ a ra nh ng quy t ề ệ ệ đ nh v vi c h c n khai thác nh ng tài li u nào. ữ ề ệ ọ ầ ị ng pháp b o đ m cho vi c ti p c n khai thác Nh trên đã trình bày, có 3 ph ậ ệ ươ ư ả ự ng ti n mang tin th c : (1) dùng các b n sao trên các ph nh ng tài li u đi n t ươ ữ ả ệ ử ệ ng ti n truy n thông, và (3) th ; (2) các b n sao đ c cung c p qua các ph ệ ể ượ ể ượ ử tr c tuy n trên m t h th ng máy tính. Các ph ng pháp đó có th đ ự ộ ệ ố d ng k t h p theo nhi u nguyên t c khác nhau tuỳ thu c vào đ c tính c a tài ủ ề ụ ế ế ợ ắ ặ ộ
7
C:\Nhung\TL dien tu\khai_thac_su_dung_tl_dien_tu_9412.doc_6/9/2010_19:06 A6/P6
ả ệ ư ồ ự ủ ơ
ệ ấ ủ ề
ậ ầ ử ụ ễ ệ
ả ự ứ
đi n t ữ ệ ử ị ấ ử ụ ử ỉ
ế ộ ậ
ấ ậ ầ ệ ệ ư
đi n t
ệ ư ả ữ ệ
c qu n lý an toàn cùng v i thông tin, hoàn c nh và c u trúc c a nó. li u, b n ch t c a các nhu c u khai thác và ngu n l c c a c quan l u tr ch u ữ ị trách nhi m v khai thác s d ng tài li u. ệ Tuy nhiên, chúng ta cũng d dàng nh n th y, vi c qu n lý và cung c p thông tin ấ tài li u l u tr ư cho khai thác s d ng ch a đ ng r t nhi u r i ro nh : ề ủ ệ ư ế ế ộ ệ C s d li u b xóa, thông tin b ch nh s a… Chính vì v y c n thi t k m t h ị ơ ở ữ ệ tránh tình tr ng xâm nh p trái phép, th c hi n ch đ qu n lý tài th ng l u gi ự ố ữ ả ư nh là m t b ph n t ng th các h s tài li u, thông tin c a c li u đi n t ủ ơ ồ ơ ể ậ ổ ệ ử ệ ữ ệ ử ở ệ c đ i v i tài li u l u tr b i h quan và ph i có khuôn kh chi n l ố ớ ế ượ ả th ng l u gi ệ là m t quy trình khép kín đ m b o cho các tài li u ả ộ ố đ ượ ạ ộ ộ ổ tài li u đi n t ệ ử ớ ư ả ủ ả ấ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Козлов В.П.
ự ữ
ậ ơ ả ư ữ ủ ề
Какие принципы положены в основу “Основ 1. законодательства Российской Федерации об Архивном фонде Российской ề ả Федерации и архивах” / Kozlov VP - Nh ng nguyên t c d a trên n n t ng ắ Liên bang Nga và các "Pháp lu t c b n c a Liên bang Nga v Phông l u tr l u tr " T/c L u tr Nga, s 2/1997. ố ư ữ ư ữ
ề ộ
Nga s và t ị ch c truy c p tài li u đi n t ” T/c L u tr ữ ệ ệ ử ệ ử ư ứ ậ ổ
2. Кузнецова И.В. О Европейской конференции по электронным документам и организации электронного доступа / Kuznetsova IV V h i ngh châu Âu “Tài li u đi n t ố ệ 2+3/1999
và các tài li u l u tr (theo tài li u h i ngh qu c t ệ ử ố ế ệ ệ ộ ị
3. Михайлов О.А. Электронные документы и архивы (по данным международных конференций и публикаций 1998–1999 гг.) / Mikhailov О.А. ấ và các n Tài li u đi n t ph m 1998-1999). T/c L u tr Nga s 1/2000 ệ ư ữ ữ ố ư ẩ
: các h Киселев И.Н. Электронные документы: основные направления ư ng nghiên c u chính. T/c L u ệ ử ướ ứ ệ
4. исследований / Kiselev I. Tài li u đi n t tr Nga s 3 + 4/2000 ố ữ
ạ ậ ể ả ườ ả ộ
ệ ư ậ ề ữ
ư ữ ệ ệ ạ ờ
5. Формирование нормативной базы обеспечения доступа пользователей к архивным документам с конфиденциальными сведениями о гражданах. i dùng truy c p 1991-2007 гг./ T o l p m t hành lang pháp lý đ đ m b o ng ậ tài li u l u tr có thông tin bí m t v công dân. 1991-2007. T/c L u tr Nga s ố ữ ư 2/2008 6. И.Н. Киселев. Архивные информационные технологии на современном этапе / Ki-si-lov I. N. Công ngh thông tin l u tr trong th i kỳ hi n đ i. T/c L u tr Nga s 4/2008, trang 24 – 30 ữ ư ố
ệ ử ứ ọ
7. М.Ю. Киселев. Электронный научно-справочный аппарат к документам Архива Российской академии наук: этапы создания / Ki-si-lov M. Iu. H th ng ệ ố ữ cho tài li u l u tr Vi n hàn lâm khoa h c Nga: nh ng công c tra c u đi n t giai đo n hình thành tr. 42 – 45 t/c L u tr Nga s 4/2008 ữ ệ ữ ệ ư ư ụ ạ ố