Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 4 * 2020
Nghiên cu Y hc
44
KHO SÁT ĐC ĐIỂM LÂM SÀNG, CN LÂMNG BNH NHÂN
LUPUS BAN Đ TI PNG KHÁM D NG - MIN DCH M NG,
BNH VIỆN ĐẠI HỌC Y C THÀNH PH H CHÍ MINH
Trn Thiêni*, Hng Th Lâm**
M TT
Đặt vn đ: Lupus ban đ h thng mt trong nhng bnh t min dch h thng thường gp nht. T l
bnh ny càng gia ng, u hành độ ước nh o khong 20 150/100.000 n, bệnh thường gp n gii
trong độ tuổi sinh đ.
Mc tiêu: Khảo sát các đặc điểm lâm sàng, cnm sàng ca các bnh nhân lupus ban đỏ đến khám và điu
tr ti png km D ng - Min dch m ng, bnh vin Đại học Y Dược TP. H C Minh.
Phương pp: Nghiên cứu tiến cứu tả cắt ngang trên các bệnh nhân thỏa đủ tu chuẩn chẩn đoán
lupus đến khám điều trị tại phòng khám Dị ng - Miễn dịch m sàng, BV Đại học Y Dược TP.HCM từ
tháng 7/2018 đến tng 7/2019.
Kết quả: 97 bệnh nn thỏa đủ tiêu chuẩn chẩn đoán lupus cho kết quả như sau: tuổi mắc bệnh nhỏ nhất
16, tuổi ln nhất 75, nữ gặp nhiều hơn nam với tỷ lệ 8:1, thời gian mắc bệnh trung nh (tháng): 9.3 + 17.3,
do đến km và điều trị chiếm tỷ lệ nhiều nhất là ban cánh bướm (58,7%), các biểu hiện lâm sàng tng gặp
ban nh ớm (72,2%), ban dạng đĩa (16,5%), da nhạy cảm với ánh sáng (52,6%), lt miệng (21,6%), khớp
(62,9%), thận (50,5%), huyết học (40,2%), thanh mạc (8,2%). 27,8% bệnh nhân có coombs test trực tiếp dương
nh, 63,9% bệnh nhân giảm C3, 60,8% bệnh nhân giảm C4. Tỷ lệ bệnh nhân ANA (+) chiếm 85,6%, tỷ l
anti-dsDNA (+) chiếm 51,5%. Tỷ lệ anti-Sm (+) 29,9%. 50,5% bệnh nhân có protein niệu 24h > 0,5g.
Kết lun: Bnh nhân lupus ban đỏ h thng ti phòng khám D ng - Min dịch m ng, BV ĐHYD
TP.HCM có biu hiện m ng đa dạng và các mức độ kc nhau. Các quan bị tn tơng bao gồm da,
khp, huyết hc, thanh mc, thn. Trong đó tổn thương thận gp 50% trưng hợp, đa phn viêm thn lupus.
Có 50,5% bnh nn có protein niu 24h > 0,5g, giảm C3, C4 liên quan đến đ hot động ca bnh, nht tn
thương thn.
T khóa: lupus ban đ h thng, ANA, anti-dsDNA, anti-Sm
ABSTRACT
CLINICAL CHARACTERISTICS IN LUPUS PATIENTS AT THE ALLERGY AND CLINICAL
IMMUNOLOGY UNIT OF UNIVERSITY MEDICAL CENTER IN HO CHI MINH CITY
Tran Thien Tai, Hoang Thi Lam
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 24 - No. 4 - 2020: 44 - 50
Backgroud: Systemic lupus erythematosus (SLE) is one of the most common autoimmune systemic diseases.
The reported prevalence of SLE is increasing and estimated incidence rate are 20-150 / 100,000, the disease
appears to be more common in women, especially in reproductive age.
Objectives: The aim of study was to survey the clinical signs and laboratory findings of SLE patients at the
Allergy Clinical Immunology Clinic, University of Medical Center, HCMC (UMC).
*Đơn vị D ng Min dịch lâm sàng, BV Đại học Y Dược TP. H Chí Minh
**B môn D ng Min dịch lâm sàng, Đại hc Y Hà Ni
Tác gi liên lc: ThS.BS. Trn Thiên Tài ĐT: 0934035040 Email: kootinlok1985@yahoo.com
Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 4 * 2020
45
Methods: A Cross-sectional descriptive study on patients who had the criteria for diagnosis of SLE at the
Allergy - Clinical Immunology Clinic, UMC, from July 2018 to July 2019.
Results: In our study, 97 SLE patients had results: the youngest age is 16 years old, the oldest is 75 years
old, the proportion of female/male was 8:1, the average time of illness before examing at UMC (months) was 9.3 +
17.3, the main reason for examination was malar rash (58.7%), the common clinical manifestations were malar
rash (72.2%), discoid rash (16.5%), photosensitivity (52.6%), oral ulcer (21.6%), athritis (62.9%), renal disorder
(50.5%), hematologic disorder (40.2%), serositis (8.2%). 27.8% of patients had a positive direct coombs test,
63.9% of patients had decreased C3 complement, 60.8% of patients had decreased C4. The proportion of patients
with positive ANA was approximately 85.6%, positive anti-dsDNA (+) was approximately 51.5% and the
positive anti-Sm was approximately 29.9%. There was 50.5% of patients with proteinuria 24h> 0.5g.
Conclusion: Patients with SLE at the Allergy Clinical Immunology clinic, UMC had different clinical
manifestations. Disorders involved skin, joints, hematology, serosa and renal. In which renal disorder occured in
50% of cases, mostly lupus nephritis. There were 50.5% of patients had proteinuria 24h> 0.5g, decreased C3, C4
related to the activity of the disease, especially renal disorder.
Keywords: systemic lupus erythematosus, ANA anti-dsDNA, anti-Sm
ĐẶT VẤN ĐỀ
Lupus ban đ h thng (LBĐHT) là một
trong nhng bnh t min dch h thng thường
gp nhất. Cho đến nay n nguyên LBĐHT vẫn
n nhiu vn đ chưa được biết , nhưng
nhiu nghiên cứu đã gợi ý rng c yếu t di
truyn, min dch, hoóc n, gii tính môi
trường là nhng yếu t quan trọng trong chế
bnh sinh LBĐHT. Ri lon v min dch dch
th vi s xut hin ca c t kng th n
ANA (KTKN), anti-dsDNA, ng vi s gim
b th C3, C4 đã được chng minh mt trong
nhng ri lon bnh học đặc trưng của bnh(1).
Phòng khám D ng - Min dch lâm ng,
bnh vin Đi hc Y Dược TP. H Chí Minh tiếp
nhận km điều tr ngoi trú c bnh nhân
bnh d ng t min, t trước đến nay ca
mt nghiên cứu nào đưc thc hin ti đây để
đánh giá về bnh nhân bnh lupus. Xut phát t
thc tin trên, chúng tôi quyết đnh thc hiện đ
i Khảo t đặc đim m ng, cn lâm ng
ca bnh nhân bnh lupus ban đỏ đến khám và
điu tr ti phòng khám D ng - Min dch m
ng, bnh viện Đại hc Y Dược Thành ph H
C Minh nhm mc tiêu kho t c th c
đặc đim dch t, m ng, cn m ng ca
bnh nhân lupus ban đỏ ti phòng khám D ng
Min dch lâm sàng, bnh viện Đại hc Yc
TP. H C Minh
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối ng nghn cu
97 bnh nhân tha đủ điu kin 4/11 tiêu
chun trong b tiêu chun chn đoán LBĐHT
ca Hi Thp khp hc Hoa K (ACR) chnh sa
1997, c trong tin s bnh và ti thời điểm thăm
km khi đến khám ti png khám D ng -
Min dch m sàng, bnh vin Đại hc Y c
TP. H Chí Minh t ngày 01/7/2018 đến ngày
01/7/2019 được chẩn đn mc bệnh LHT(1).
Tiêu chun loi tr
Bnh nn thai, cho con .
Bnh nhân mc bnh mô liên kết hn hp
(xơ cứng , viêm khp dng thp, viêm da ,
viêm đa ).
Pơng pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu
Nghiên cu t ct ngang.
Phương pháp tiến hành
Bệnh nhân được chẩn đoán lupus ban đỏ
(tha tiêu chun chn vào không tiêu
chun loi tr) s đưc gii thích v mc
đích, cách tiến hành nghiên cu. Nếu đồng ý,
bnh nhân s vào bn chp thun tham gia
nghiên cu.
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 4 * 2020
Nghiên cu Y hc
46
Phương pháp thu thp s liệu: Qua thăm
km, hi bnh, tham kho kết qu xét nghim
phng vn theo b câu hi.
Phương pháp chn mu
Chn mu thun tin đ đánh giá c đc
đim dch t, lâm sàng và cn m sàng ca
người bnh. Cngi chn tt c các bnh nn
thỏa đủ tiêu chun la chn trong thi gian
nghiên cu t 01/7/2018 đến 01/7/2019.
X s liu
Tnh bày d liệu dưới dng bng hoc biu
đồ bng phn mm Microsoft Powerpoint.
X và thng s liu qua phn mm
SPSS for windows phn bn 20.0, Excel.
Các d liệu được mô t i dng trung
nh, độ lch chun, tn sut t l. Biến s
định nh được biu din bng tn sut và phn
trăm. Biến s định ợng được biu din bng
trung nh độ lch chun nếu phân phi
chun, bng trung v khong t v nếu không
pn phi chun.
Phép kiểm Chi Square được dùng để sonh
c t l hoc tìm mi liên h ca các biến đnh
nh. Phép kim ANOVAng đ kiểm đnh g
tr trung bình ca nhiu nhóm với pơng sai
bng nhau. Phép kim t ng để so nh hai
trung nh nếu biến định lượng. Vi p < 0,05
được xem là ý nga thng kê.
Phép kim Wilcoxon test so nh t 3 trung
nh tr lên và không phân phi chun hoc
pơng sai không bằng nhau.
Phép kim Fisher so nh các t l nếu vng
tr nh hơn 10.
Biến s trong nghiên cu
Bng 1: c biến s chính
Định nghĩa
Ban đỏ c định, phng hoc ni cao, trên
gò má, không xâm phạm rãnh mũi má.
các vết đỏ ni cao có vy sng bám
chc và nút sng nang lông; so teo có
th tổn thương cũ
Trên 2 khp có biu hin viêm ( sưng, ấn
đau, có thể tràn dch)
Tr hng cu hoc tr Hem
> 5 hng cầu/vi trường. Loi tr si,
Triu chng
Định nghĩa
nhim trùng hoc các nguyên nhân khác
Protein niu
>0,5g/24h mi xut hin hoặc tăng gần
đây
Đái ra mủ
> 5 bch cầu/vi trường. Loi tr tình
trng nhim trùng
Loét niêm mc
Viêm loét niêm mc ming hoặc mũi mới
xut hin hoc tái din
Rng tóc
Rng tóc bất thường thành mng hoc
lan to mi hoc tái phát
Viêm màng
phi
Đau ngực kiểu đau màng phổi, tiếng c
màng phi hoc tràn dch màng phi
hoc dày màng phi.
Viêm màng
ngoài tim
Đau màng ngoài tim với ít nht mt trong
các du hiu sau: c màng tim, tràn dch
trên lâm sàng hoc biu hiện trên điện
tim, siêu âm tim.
Ri lon tâm
thn
Động kinh: trong điều kin không có sai
lm v dùng thuc, không có ri lon
chuyn hóa, hoc urê huyết cao, hoc
ceto-acidosis, hoc mt cân bằng điện
gii. Hoc: Lon thần: trong các điều
kiện tương tự như động kinh.
Gim b th
C3, C4
C3, C4 gim thấp hơn ngưỡng bình
thường thp ca xét nghim
ANA
Kháng th kháng nhân có nồng độ bt
thường trong k thut min dch hunh
quang
Anti - Sm
Kháng th kháng Smith
Anti - dsDNA
Tăng hiệu giá kháng th kháng dsDNA
cao hơn giá trị bình thường
St
>380 C loi tr nhim trùng
Gim tiu cu
<100 G/l loi tr nguyên nhân do thuc
Gim bch cu
<3 G/l loi tr nguyên nhân do thuc
Coomb test
trc tiếp
Là mt k thut min dch huyết hc có
vai trò quan trng trong vic phát hin
các kháng th trên b mt hng cu
Các biến s khác gm: gii nh, tuổi, i ,
ngh nghip, tui khi pt, thi gian đợt bnh
hin ti, tin s bn thân và tin s gia đình.
KT QU
Đặc điểm đối tượng nghiên cu
Độ tui, gii tính
Bng 2: Đặc điểm tui và gii ca dân s nghiên cu
(N=97)
Biến s
Gtr
Gii
Nam
15 (15,63%)
N
82 (84,38%)
Tui
34,3 +12,2 năm
Trong nghiên cu ca chúng tôi, 97 bnh
nhân tha tiêu chun chn mu, tui thp nht
16 tui, cao nht 75 tui. Tui trung nh:
Nghiên cu Y hc
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 4 * 2020
47
34,3+12,2 (m). Phn ln trong nm tui 16-45,
chiếm 78,9%. V gii tính, nam chiếm t l
15,63%, n chiếm 84,38%, t l n:nam=8:1 (Bng 2).
i trú
Phn ln bệnh nhân đến khám ng ti
thành ph H Chí Minh, chiếm t l 37,1%
(Hình 1).
do đến khám
Ban cánh m do khiến bnh nhân
đến km nhiu nht chiếm 58,7%. Tiếp sau đó
đau khp (31,9%), rngc (27,8%), loét ming
(18,5%), ban đỏ khác (14,4%), được sở y tế
chẩn đoán trước đó (12,3%), phù (7,2%) và sốt
(6,2%) (Hình 2).
nh 1: Phân b i cư trú (N=97)
58.7
31.9
27.8
18.5
15.5
14.4
12.3
7.2
6.2
0
10
20
30
40
50
60
70
Ban cánh
bướm
Đau khớp
Rụng tóc
Loét miệng
Ngứa da
mặt
Ban dạng
đĩa
Được chẩn
đoán trước
đó
Phù
Sốt
Lý do đến khám
nh 2: Đặc điểm do đến khám ca bnh nhân (N=97)
Thi gian mc bnh trung nh
Bng 3: Thi gian mc bnh trung nh (N=97)
Biến s
Giá tr
Thi gian mc bnh
(tháng)
< 12 tháng
77 (79%)
12 60 tháng
19 (20%)
> 60 tháng
1 (1%)
Thi gian mc bnh trung bình (tháng) +
SD: 9,3 + 17,3. Thi gian mc bnh ngn nht
0.5 tháng, dài nht 120 tháng. Khong thi
gian mc bnh t lúc khi phát triu chng
đến lúc được chẩn đoán 12 tháng, chiếm t
l cao nht (77%) (Bng 3).
Tin s người thân mc bnh lupus
T l bnh nhân tin s ít nht mt
người thân trong gia đình mc bnh lupus chiếm
6,28% (Bng 4).
Bng 4: Đặc điểm tin s gia đình mc bnh lupus
(N=97)
Tin s gia đình có người
thân mc bệnh lupus ban đỏ
6,28%
Không
93,72%
Đặc đimm sàng
Biu hin m ng da thường gp nht
vi ban nh bướm (72,2%), ban dng đĩa
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 4 * 2020
Nghiên cu Y hc
48
(16,5%), da nhy cm vi ánh sáng (52,6%)
loét ming (21,6%). Sau đó là lần lượt c biu
hin khp (62,9%), thn (50,5%), huyết hc
(40,2%), thanh mc (8,2%) (Bng 5).
Bng 5: Đặc điểmm ng theo tu chun ACR
1997 (N=97)
Giá tr
Đặc điểm lâm sàng v tổn thương da và niêm mạc
Ban đỏ cánh bướm
70 (72,2%)
Ban đỏ dạng đĩa
16 (16,5%)
Nhy cm ánh sáng
51 (52,6%)
Loét ming
21 (21,6%)
Đặc điểm lâm sàng v tn thương khớp
Viêm khp
61 (62,6%)
Đặc điểm lâm sàng v tổn thương thanh mạc
Viêm thanh mc (viêm màng
phi, màng tim)
8 (8,2%)
Đặc điểm lâm sàng v tổn thương thận
Tổn thương thận
49 (50,5%)
Đặc điểm lâm sàng v tổn thương huyết hc
Ri lon huyết hc
39 (40,2%)
Đặc điểm lâm sàng v tổn thương thần kinh
Tổn thương thần kinh
0 (0%)
Đặc điểm v s hin din các t kháng th
ANA
85 (87,6%)
Anti dsDNA
50 (51,5%)
Anti Sm
29 (29,9%)
Đặc điểm cnm sàng
Bng 6: Đặc điểm các ch s min dch (N=97)
Biến s
Giá tr
Coomb test trc tiếp
Dương tính
27 (27,8%)
Âm tính
70 (72,2%)
B th C3 (g/L)
Bình thường
34 (35,1%)
Tăng
1 (1,0%)
Gim
62 (63,9%)
B th C4 (g/L)
Bình thường
37 (38,1%)
Tăng
1 (1,0%)
Gim
59 (60,8%)
ANA (O/D)
Dương tính
85 (87,6%)
Anti dsDNA
Dương tính
50 (51,5%)
Anti Sm
Dương tính
29 (29,9%)
Bng 7: So nh các ch s min dch vi nm dân s
nời bình thường (N=97)
Biến s
Trung nh ± độ lch chun
p
Coomb test trc tiếp
Dương tính
<0,001
B th C3 (g/L)
0,74 ± 0,42
<0,001
ANA (O/D)
4,05 + 2,01
<0,001
Anti dsDNA
43,88 + 72,7
<0,001
Anti Sm
1,43 + 1,27
<0,001
Bng 8: Sonh nồng đ hemoglobin gia 2 nhóm
Coomb test dương và âmnh (N=97)
Coomb test
Trung bình ± độ
lch chun
p
Nồng độ
hemoglobin
Âm tính
140.384 ± 18.2177
<0,001
Dương tính
104.889 ± 18.4189
Có 10,3% bnh nhân có gim bch cu, 13,4%
bnh nhân gim hng cu, 32% bnh nhân gim
hemoglobin 25,8% bnh nhân gim tiu cu.
50,5% bnh nhân protein niu 24h >0,5g.
27,8% bnh nn coombs test trc tiếp
dương tính và coomb test trực tiếp mi liên h
đến s gim nng độ hemoglobin.
63,9% bnh nhân gim C3 60.8% bnh
nhân gim C4.
Nồng độ trung nh ca KTKN là 4,05 ± 2,01
(O/D) và t l bệnh nhân dương nh chiếm cao
nht vi 85,6%. Nng độ trung bình ca KT
kng dsDNA 43,88 ± 72,7 (IU/ml), t l
dương nh chiếm 51,5%. Nồng đ trung nh
ca KT kháng Sm 1,43 ± 1,27 (O/D), t l
dương tính chiếm 29,9%.
BÀN LUN
Theo ghi nhn t kết qu ca cng tôi, tui
trung bình là 34,3 ± 12,2 tui, nhóm tui gp
nhiu nht tp trung t 16 45 tui (chiếm
78,9%), t l n: nam khoảng 8:1, ơng tự vi
kết qu ca nghiên cu ca Danchenko N
(2006)(2). Phn ln bnh nhân cư t tại TP. HCM
ban cánh bướm mặt do đến km
chiếm t l cao nht, p hp vi tn sut vc
biu hin m sàng ca bệnh LHT trong y
n. Khong thi gian mc bệnh đưc chn
đn ở thi điểm ≤12 tháng nh tc xut hin
c triu chng đầu tiên chiếm cao nht là 77,5%,
kết qu này phù hp vi báoo ca Thịn
(2017)(3). T l bnh nhân tin s có ít nht mt
người thân trong gia đình mc bnh lupus chiếm
6,28% ng ơng đương với kết qu ca
Nguyn Hữu Trường (2017) 4,9%, kết qu này
đã phần nào cho thy tm quan trng ca yếu t
di truyn trong chế sinh bnh hc ca
LHT(4).
T l bnh nhân có biu hin lâm sàng viêm