Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 4 * 2021
B - Khoa hc Dược
20
KHO SÁT ĐẶC ĐIỂM THC VT, VCH ADN SÀNG LC
MT S TÁC DNG SINH HC CA CÂY CAM SŨNG
(SAUROPUS SPATULIFOLIUS BEILLE, PHYLLANTHACEAE)
Nguyễn Anh Đào1,2, Phm Th Kim Trâm3, Trn Th n Anh1
TÓM TT
M đầu: Cam ng (Lưỡi nhân) cây thuc dân gian dùng đ cha ho, viêm phi, cha bnh tim, kng
khi u... nhưng có rất ít c nghiên cứu đã đưc ng b.
Mc tiêu: Kho t đặc đim thc vt, vi hc vch ADN để p phn định dạng đúng loài Cam sũng.
Sàng lc các tác dng kháng khun, chng oxi hóa, kháng viêm ca c cao chiết t lá Cam ng.
Đối ợng phương pháp nghiên cu: Mu cây Cam ng thu thập ti huyn Tnh Biên, An Giang
(04/2019) đưc phân tích, mô t, chp ảnh c đặc điểm nh thái và gii phu và bt vi hc phân ch ADN
lc lp vùng ITS1. Hot nh chng oxy a đưc kho sát bng mô nh DPPH, hot tính kháng khun đưc
thc hin bằng phương pháp khuếchn đĩa thch, hot tính kháng viêm đưc đánh giá qua tác dng c chế NO
trên tế o RAW 264.7 được kích thích bi LPS.
Kết qu: Li Cam sũng (i nhân) đưc đnh danh da trên hình thái và vch ADN xác đnh n
khoa hc là Sauropus spatulifolius Beille. Cao cn 50% ca Cam sũng thể hin hot nh chng oxi a tt nht
vi IC50 20,76 µg/ml; các phân đon EtOAc c t cao cn 50% có tác dng kháng khun yếu, phân đon
EtOAc t cao cn 50% có c dng kháng viêm tt vi IC50 12,05 µg/mL.
Kết lun: Nghiên cu góp phn cung cp d liệu định danh chính xác loài Cam sũng. Kết qu th nghim
các c dng sinh hc minh chng và gii tch cho các công dng n gian.
T khóa: Cam sũng, i nn, Sauropus spatulifolius Beille, vi hc, ADN, DPPH, kháng khun, kháng viêm
ABSTRACT
BOTANICAL CHARACTERISTICS, DNA BARCODE AND PHARMACOLOGICAL
ACTIVITIES OF THE LEAVES OF SAUROPUS SPATULIFOLIUS BEILLE
Nguyen Anh Dao, Pham Thi Kim Tram, Tran Thi Van Anh
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 25 - No. 4 - 2021: 20 - 28
Background: Cam Sũng (Lưi nhân) has been used in folk medicine for the treatment of acute bronchitis,
cough and sore throat, inflammatory symptoms and anticancer... but there have not many scientific reports.
Objectives: The aim of this study was to investigate the botanical characteristics, DNA barcodes of Camng
for exact botanical identification and to evaluate of some pharmacological activities of the extract from the leaves.
Methods: The samples collected from Tinh Bien, An Giang province (04/2019) were described the
morphological and anatomical characteristics; analyzed the chloroplast DNA barcode on ITS region. Antioxidant
activity was evaluated by DPPH test, antibacterial test was evaluated on five pathogenic bacteria species using
agar well diffusion method; anti inflammatory activity was accessed by lipopolysaccharide-induced production of
Nitric oxide in RAW 264.7 macrophages method.
Results: Cam sũng (Lưỡi nhân) was identified as Sauropus spatulifolius Beille based on morphological
characteristics and DNA barcode. 50% ethanolic extract of the leaves presented the highest antioxidant activity
1Khoaợc, Đại học Y Dược Thành ph H Chí Minh 2Khoa Y c, Trường Đại hc Trà Vinh
3Phòng CNSH Y Dược, Trung tâm Công ngh Sinh hc Thành phHC Minh
Tác gi liên lc: PGS.TS.DS. Trn Thn Anh ĐT: 0918852989 Email: ttvananh@ump.edu.vn
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 4 * 2021
Nghiên cu
B - Khoa hc Dược
21
with IC50 = 20.76 µg/ml. The EtOAc and water fractions from 50% ethanolic extract had mild antibacterial
activity, EtOAc fraction showed a good anti-inflammatory activity with IC50 = 12.05 µg/mL.
Conclusion: The study confirmed the scientific name of “Cam ng in Viet Nam is Sauropus spatulifolius
Beille (Euphorbiaceae). The result of bioactive testing rationalized the usages of this plant.
Keywords: Sauropus spatulifolius Beille, anatomy, DPPH, antibacterial, anti inflammatory
ĐT VN Đ
Cam sũng (i h, Lưỡi hùm, tên dân
gian còn gi Lưỡi nhân) đưc s dng trong
y hc dân gian để cha ho, b phi, cha bnh
tim, kháng khi u... Theo tài liu của Đỗ Tt
Li, Văn Chi Viện Dược liu, Cam sũng
tên khoa hc Sauropus rostratus Miq., h
Euphorbiaceae(1-3). Tuy nhiên, các đặc điểm
hình thái của Cam sũng so sánh với đặc điểm
đưc ghi nhn trong các tài liu thc vt ca
Phm Hoàng H(4) tác gi c ngoài(5) thì
Cam sũng ging vi loài Sauropus spatulifolius
Beille. thế, vấn đề đặt ra cần định danh
chính xác cây thuốc Cam sũng đang được s
dng Vit Nam. Cam sũng cây thuc n
gian hin đưc chú ý s dng rng i
nhưng vẫn chưa công trình nào ng b v
thc vt hc, thành phn hóa hc hot tính
sinh hc. Nghiên cứu này được thc hin vi
mong mun cung cp các đặc điểm hình thái,
gii phu, bột dược liu, phân ch ADN
barcode để định danh chính xác loài đồng thi
ớc đầu kho sát mt s tác dng sinh hc
ca Cam sũng làm tiền đề khoa hc đ phát
trin cây thuốc này trong tương lai.
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối ng nghn cu
Mu cây Cam sũng đưc thu hái ti huyn
Tnh Biên, tnh An Giang vào tng 04 năm 2019.
Hóa cht, vt liu
1,1-diphenyl-2-picrylhydrazyl (Sigma-
Aldrich, M), acid ascorbic (Vin kim
nghim), Muller Hinton Agar (Himedia),
Staphylococcus aureus nhy cm methicillin
(ATCC 29213), S.aureus đề kháng methicillin
(ATCC 33591), Streptococcus pneumoniae (ATCC
44619), Escherichia coli (ATCC 25922),
Pseudomonas aeruginosa (ATCC 27853), nm men
Candida albicans (ATCC 10231) (b môn Vi kí sinh
- Đại hc Y Dưc TP. H Chí Minh), tếo RAW
264.7 (ATCC TIB 71), i tng i tng
Dulbeccos Modified Eagle Medium (Himedia),
LPS (Sigma), Griess (Sigma), DMSO (Merck).
Thiết b
nh hin vi (Olympus), y UV (Vilber
Lourmat CN-15-LC)
Phương pháp nghiên cứu
Kho sát đặc đim nh thái
c đặc điểm hình thái đưc quan sát bng
mt thường, kính p hay nh hin vi quang
hc, t chp nh các b phn kho sát.
c định tên khoa hc ca loài da trên so sánh
các đặc điểm hình thái ghi nhn vi tài liu
tham kho(1-5).
Khảo sát đặc đim vi phu, vi hc
Thân, phiến đưc ct ngang thành t
mng bng dao lam. Ct ngang phn thân
đưng nh 5-6 mm. Cắt ngang đoạn 1/3 đáy
phiến , gm n gia mt ít hai n n
chính. Vi phu được ty trng bằng c javel,
nhum bng son phèn lc iod. Quan t vi
phu bng nh hin vi quang hc, chp nh
mô t cu trúc. Thc hin soi bt bng cách
chia nh c liu, sy 60 oC đến khô, nghin
nh, y qua rây 32 (đường nh l y 0,1 mm)
quan t c cu t bột dưới nh hin vi
quang hc.
Khảo sát đặc đim vch ADN
Mu Cam ng đưc chiết ch, tinh chế
ADN toàn phn, sau đó đưc khuếch đại bng
phn ng PCR với đoạn mi ITS. Sn phm PCR
đưc tinh sch gii trình t bng pơng
pháp Sanger(6), sau đó được so nh vi trình t
ơng ng đưc ng b trên GenBank bng
phương pháp BLAST. Qui trình đưc thc hin
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 4 * 2021
B - Khoa hc Dược
22
ti ng ty P sa Biochem, TP. Vĩnh Long, tỉnh
nh Long.
Chiết xut cao th nghim
Bột dược liu đưc chiết vi 3 dung môi
khác nhau (cn 96%, cồn 50 % và nưc)
bằng phương pháp chiết siêu âm 50 oC
trong 30 phút x 3 ln, mi ln 350 ml, lc qua
giy lc thu dch chiết. Gp dch chiết, cô
quay thu đưc cao. c cao chiết được c
định m m tc khi thc hin các th
nghim đánh g hot nh sinh hc.
Cao chiết cn 50% tiếp tc lc phân b lng-
lng vi c dung i đ phân cc tăng dần
thu được c cao dicloromethan (SP50.1), ethyl
acetat (SP50.2), n-butanol (SP50.3) cao nước
(SP50.4).
Đánh g c dng chng oxy hóa
Th nghiệm đưc thc hin theo t ca
Kulisic và cng s(7). Hot nh chng oxi hóa ca
mu th được đánh giá theo s giảm cường độ
màu ca DPPH và được xác định bằng cách đo
OD 517 nm, tiến hành trong cuvet. Thí
nghiệm được lp li 3 ln tính giá tr trung
bình. Kết qu đưc tính theo công thc
HTCO(%) = [(ODchng - ODth)/ ODchng] x 100.
Mu chng (có DDPH không mu th)
acid ascorbic đưc tiến nh song song. c
định EC50 (nng đ HTCO 50%) bng phn
mm Excel.
Đánh giá hot tính kháng vi sinh vt
Đánh giá hot nh kháng vi sinh vt bng
phương pháp khuếch n đĩa thạch. a tan cao
trong DMSO 10% thu đưc dung dch có nng
độ 100 mg/ml. Vi khuẩn được hot hóa và nuôi
cy trong dung dch TBS, 37 oC trong 24 gi.
Điu chnh dch treo giá tr 0,08-0,1 (tương
đương vi nng độ vi khun 1-2 x 108 tế bào vi
khun/ml) bng quang ph kế c ng 625
nm, sau đó ri huyn dch vi sinh vt lên b mt
môi tng. Giếng có đường nh t 6 - 8 mm
được đục vô trùng, 100 µl cao chiết trong DMSO
10% được thêm vào giếng. Dung i DMSO
10% đưc s dng mu trắng để đánh g kh
ng ảnh hưởng ca dung môi a tan trên
ng kháng khun. Hot nh c chế vi sinh vt
được đánh giá qua ng c chế xung quanh
giếng có mu th(8). Th nghim đưc tiến hành
3 lần đ ghi nhn kết qu.
Đánh giá hot tính kháng viêm
Đánh giá hot tính kng viêm qua tác
dng c chế NO ca tế bào RAW 264.7 khi b
ch thích bi LPS(9). Mu th đưc pha
thành dung dch gc vi nng 100 mg/ml
trong DMSO, sau đó pha long các nng
độ khác nhau. Tế bào RAW 264.7 đưc ni
cy 48 gi trong môi trưng DMEM 37 oC,
5% CO2 vi 10% FBS, 100 UI/ml penicillin và
100 μg/ml streptomycin. Sau đó tế bào đưc
chuyn nuôi cy trong giếng 96 vi mt đ
2,5 x 105 tế bào/giếng. Tế o đưc kích tch
vi LPS trong 24 gi vi s có mt ca các
cht th nhiu nồng đ khác nhau. Dch
ni ca tế bào phn ng vi thuc th
Griess. NaNO2 c nồng độ khác nhau
đưc s dụng đ xây dng đường chun. Độ
hấp thu đưc đo 570 nm. Dexan 20 µM
đưc s dng làm mu đi chng.
Để kho sát các thành phn th nghim
nh hưởng đến s sng chết ca ca tế
o hay không, phn tế o còn li đưc b
sung dung dch MTT (0,5 mg/ml pha trong
PBS), 4 gi 37 oC 5% CO2. Sau đó hút
b hết i trưng trên b mt, kết ta
formazan đưc hòa tan trong isopropanol.
Độ hp thu đưc đo 570 nm. T l tế bào
sng ng cao t giá tr NO sinh ra mi th
hiện đúng hot tính.
Tnghiệm được lp li 3 ln tính giá tr
trung bình. Kết qu đưc tính theo công thc:
% NO = ([Xtb]mu th - [Xtb]LPS)/([Xtb]Control-
[Xtb]LPS)*100 ([Xtb] nng độ NO trung nh
đưc nh toán dựa vào đưng chun NaNO2) .
Giá tr IC50 được c định theo pơng pháp
hi quy tuyến tính trên phn mm Excel.
Mẫu đưc xem là có hot nh kháng vm
khi IC50 < 50 μg/mL.
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 4 * 2021
Nghiên cu
B - Khoa hc Dược
23
KT QU
Đặc điểm hình thái
Cây bi nh, cao 10-50 cm, hơi mng
c, xanh tốt quanh năm. Thân tròn, xì,
màu nâu, nhiều đốt, mỗi đốt mang mt so
do rụng để li. mc so le, phiến hình
trng, dài 7-15 x 2-4 cm, đầu tròn, hai mt
nhn, mt trên màu lục đậm, nhng vân
màu xám trng, mặt dưới nht; cung rt
ngn, dài 1-4 mm; kèm hình tam giác nhn,
2-3 x 2-3 mm. Hoa màu tím hoặc tím đỏ, chưa
thấy được qu (Hình 1).
Cu to gii phu
Bóc tách biu bì
Biu mang ng che ch đơn bào c mt
trên và mặt dưi lá. Tế o biu bì hình đa giác,
ch un n, nhiu l khí hn o mt i
. Biu trên hu như không lỗ khí. Biu
thân non mang nhiung che ch (nh 2).
Cây Cam sũng
Lá kèm hình tam
giác
Mt trên lá
Mặt dưới lá
Đc đim hình ti cây Cam sũng
Hình 1. Đặc điểm hình thái cây Cam sũng
nh 2. Bóc tách biu cây Camng
Gân gia
Hai mt li, mặt dưới li nhiềun mặt trên.
Biu mt lp tế o nh ch nht hoặc đa
gc kích tớc tương đi nh, xếp đều đặn,
lp cutin mng, có nhiung che ch đơn bào.
Phía dưới biu lp dày tròn, gm
3-4 lp tế bào. mm đặc gm 5-10 lp tế
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 25 * S 4 * 2021
B - Khoa hc Dược
24
bào. Gân chính hình vòng cung liên tc gm
g trên libe i. Mch g hình
đa giác hay gn tròn xếp thành dãy xen k vi
1-3 dãy mm g vách tm cht g hay
cellulose; libe tế bào hình đa giác xếp ln xn
quanh cứng nâng đỡ. Phía ngoài gân
chính rt nhiu tinh th calci oxalat hình
cu gai.
Phiến lá
Biểu trên dưới ging nhau gm các tế
o nh ch nht, vách y, ch thước không
đu, lp cutin khá dày, l knhiu biu bì
i. Mô mm giu gm 1 lp tế o thn dài,
cha nhiu lc lp. i lp mô giu là mô
mm khuyết y gp 2 ln mm giu, tếo
nh dng thay đổi, có nhng khuyết rt to. Mt
i có rt nhiu ng che ch đơn o (nh 3).
(a) Vi phu gân
(b) Vùng phiến lá
u lá cây Cam sũng
Biu bì trên
Mô giu
Mô mm khuyết
nh 3. Cu to gii phu lá cây Cam ng
Thân
Vi phu tiết diện tròn, hơi tròn 4 góc.
Vùng v chiếm khong 1/3 din tích vi phu,
vùng trung tr chiếm 2/3.
ng v
Biu bì gm 1 lp tế bào hình ch nht, kích
thước kng đu; lp cutin mng. Trên biu bì
ca thân non ng che ch đơn o. Mô mm
v gm 6 -7 lp tế o thn i, xếp cha
những đạo nh, nhiu tinh th calci oxalat
nh cu gai nm ri rác.
ng trung tr
Tr a cng thành tng cm úp lên
đầu libe g, gm các tế bào hình đa gc, vách
dày hóa cng. libe g bao gm: libe 1
nhng tếo nh, méo mó, b ép dp, nm ngay
i tr hóa mô cng; libe 2 và g 2 xếp
xuyên tâm vi nhau và to thành mt vòng
quanh vi phu; g cp 2 vi nhng mch g
kng đều, nh đa gc, mm g gm
nhng tế o hình đa giác ch dày, xếp xuyên
m; mi libe g 2-3 g cp 1, xếp
song song vi nhau, mi bó gm 3 - 4 mch g
kng đều, phân a ly m, đưc bao quanh
bi nhng tế o mềm hình đa giác, ch
cellulose, xếp khít nhau. Mô mm ty là nhng
tế o nh đa giác, ch cellulose, ch thước
kng đều, ng vào gia tế bào càng to, xếp
chừa là c đạo nh, rt nhiu tinh th calci
oxalat hình cu gai nm ri rác (Hình 4).
Đặc đim bt Cam sũng
Bt lá Cam sũng có màu xanh đậm,i nh,
s nhám tay. Trong bt có nhiu cu t ,
thân: mnh biu bì mang l khí, mch g, si
ch y, ng che ch đơn o k nhiu, rt
nhiu tinh th calci oxalat nh cu gai (Hình 5).
Kết qu định danh ADN mã vch
Kết qu gii trình t đon gen ITS1-5,8S
rARN-ITS2-28S (618bp) ca mẫu y Cam ng
so nh vi d liu ca Sauropus spatulifolius
Beille trên GenBank ( s: EU623588.1)(10) cho
thy mc độ tương đồng là 99,03%, trong đó ch
5 nucleotid kng tương đồng ng ITS1
ITS2. Mức độ tương đồng này cao nht trong các
loài trong chi Sauropus d liu gen trên
GenBank (Hình 6).