ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
----------------------
NGUYN NGC TIN
NG DNG CÔNG NGH TIN HC VÀ MÁY RTK COMNAV T300
TRONG THÀNH LP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH T S 49 T L 1:1000
XÃ BN PHIT HUYN BO THNG TNH LÀO CAI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Quản lý đất đai
Khoa : Qun lý Tài nguyên
Khóa hc : 2015- 2109
Thái Nguyên, năm 2019
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
----------------------
NGUYN NGC TIN
“ỨNG DNG CÔNG NGH TIN HC VÀ MÁY RTK COMNAV T300
TRONG THÀNH LP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH T S 49 T L 1:1000
XÃ BN PHIT HUYN BO THNG TNH LÀO CAI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Quản lý đất đai
Khoa : Qun lý Tài nguyên
Lp : K47 - QLDD - N03
Khóa hc : 2015- 2019
Giảng viên hướng dn : ThS. Đỗ Sơn Tùng
Thái Nguyên, năm 2019
i
LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian 4 năm học tp rèn luyện đạo đức tại trường, bn thân
em đã được s dy d, ch bo tn tình ca các thy, cô giáo trong khoa Qun
Tài nguyên, cũng như các thy, giáo trong Ban Giám hiệu Nhà trường,
các Phòng ban và phòng Đào tạo của Trường Đại hc Nông lâm.
Sau mt thi gian nghiên cu thc tp tt nghip bn báo cáo tt nghip
của em đã hoàn thành.
Em xin bày t lòng biết ơn chân thành tới các thy, trong khoa Qun
Tài nguyên, Trường Đại học Nông m Thái Nguyên đã ging dy
ng dn, truyền đạt nhng kiến thc, kinh nghim quý báu, tạo điều kin
thun li cho em trong quá trình hc tp và rèn luyn tại trường, tạo điều kin
cho em được tri nghim thc tế v công vic ngành ngh mình đang
hc tại Công ty TNHH VIETMAP. Đồng thi em xin gi li cm ơn đến ban
Lãnh đạo ng ty TNHH VIETMAP, các chú, các anh trong Đội đo đạc đã
tận tình giúp đỡ, ch bo cho em trong thi gian thc tập. Đặc bit em xin gi
li cảm ơn sâu sc ti thy giáo ThS. Đỗ Sơn Tùng đã trực tiếp hướng dn,
giúp đỡ em trong quá trình hoàn thành khóa lun này.
Cuối cùng em xin được bày t lòng biết ơn tới gia đình, bn bè, nhng
người đã động viên, khuyến khích, giúp đỡ em trong sut quá trình hc tp,
nghiên cu và hoàn thành khóa lun.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 05 năm 2019
Sinh viên
Nguyn Ngc Tin
ii
DANH MỤC CC BẢNG
Bng 2.1: Kinh tuyến trc các tnh, thành ph trc thuộc Trung Ương ......... 14
Bng 2.2: Bng tóm tt mt vài thông s phân mnh bản đồ ......................... 21
Bng 4.1: Hin trng dân s xã Bn Phiệt năm 2018 ..................................... 38
Bng 4.2: Hin trng s dụng đất xã Bn Phiệt năm 2018 ............................. 40
Bng 4.3: Bản đồ hin có ca xã Bn Phit .................................................... 41
iii
DANH MỤC CC HÌNH
Hình 2.1 sơ đồ quy trình thành lp bản đồ địa .................................................. 6
Hình 2.2. Màn Hình giao din ca Microstations V8i .................................... 22
Hình 2.3. Màn hình giao din ca gCadas ...................................................... 23
Hình 2.4. Phn mm Vietmap Xm .................................................................. 25
Hình 2.5. H thng GNSS ............................................................................... 27
Hình 2.6. Mt b máy RTK ............................................................................ 32
Hình 4.1 đồ đa gii Bn Phiệt Hình 4.1 đồ địa gii Bn Phit
Hình 4.1 Sơ đồ địa gii xã Bn Phit .............................................................. 36
Hình 4.2. Sơ đồ quy trình thành lp bản đồ địa chính .................................... 42
Hình 4.3. Thư mục lưu trữ bản đ ................................................................... 43
Hình 4.4. Điểm cơ sở địa chính hng III ......................................................... 46
Hình 4.5. Màn hình giao din s tay máy RTK .............................................. 47
Hình 4.6. Màn hình Menu Wizard .................................................................. 47
Hình 4.7. Giao diện file đo .............................................................................. 48
Hình 4.8. Tạo tên file đo ................................................................................. 48
Hình 4.9. Ca s Projection ............................................................................ 49
Hình 4.10. Tham s tính chuyn t WSG-84 sang VN-2000 ......................... 49
Hình 4.11. Giao din kết ni Blutooth ............................................................ 49
Hình 4.12. Cài đặt thông s cho trm Base ..................................................... 50
Hình 4.13. Màn hình s tay khi cài đặt xong .................................................. 50
Hình 4.14. Đo chi tiết ...................................................................................... 51
Hình 4.15. D liệu đo vẽ ................................................................................. 52
Hình 4.16. D liu x lý trên Microsoft Excel ............................................... 52
Hình 4.17. S liệu đo vẽ chi tiêt ...................................................................... 53
Hình 4.18. Triển điểm đo lên phần mềm gCdas ............................................. 53
Hình 4.19. Thửa đất sau khi gán nhãn, đối soát, biên tp ni dung ............... 54
Hình 4.20. Tờ bản đồ hoàn chỉnh .................................................................... 55