Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân |
Kỳ: |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ tên: |
Vị trí: |
Trưởng phòng giao nhận |
|
|
Bộ phận: |
Phòng giao nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. |
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận |
Mục tiêu trong kỳ |
Tầm quan trọng |
Kết quả thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
|
|
|
Tháng |
Quý |
Năm |
ĐVT |
|
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP trong vận chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra. |
|
|
0.001 |
|
% |
|
10% |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp trong vận chuyển, lưu kho/tổng số sản phẩm bán ra. |
|
|
0.005 |
|
% |
|
15% |
|
|
|
3 |
Tỷ lệ số lần nhận hàng hóa đúng theo kế hoạch |
|
|
100 |
|
% |
|
5% |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng |
|
|
100 |
|
% |
|
20% |
|
|
|
5 |
Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách |
|
0 |
|
|
% |
|
15% |
|
|
|
6 |
Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm |
|
|
|
1 |
Người |
|
5% |
|
|
|
7 |
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý |
|
|
|
100 |
% |
|
5% |
|
|
|
8 |
100% các vị trí có chuẩn năng lực đúng thời hạn |
|
|
|
30-Jun-17 |
Trước thời hạn |
|
5% |
|
|
|
9 |
Sử dụng chi phí theo định mức đã duyệt |
|
|
100 |
|
% |
|
10% |
|
|
|
10 |
Đảm bảo nhân viên được đào tạo theo kế hoạch được duyệt |
|
|
|
(b/sung ke hoach) |
Ngày |
|
10% |
|
|
|
|
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) |
60% |
|
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
B |
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
|
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Lập và triển khai thực hiện Kế hoạch của Phòng |
|
|
|
x |
|
|
15% |
|
|
|
2 |
Đánh giá NCC, tìm kiếm nhà cung cấp dịch vụ tốt. |
|
|
|
x |
|
|
5% |
|
|
|
3 |
Theo dõi, chỉ đạo thực hiện kiểm kê hàng hóa tại các Kho |
|
|
|
x |
|
|
20% |
|
|
|
4 |
Theo dõi, giám sát và yêu cầu thực hiện việc luân chuyển hàng hóa đảm bảo cho SXKD. |
x |
|
|
|
|
|
15% |
|
|
|
5 |
Giao việc cho nhân viên của Phòng. |
x |
|
|
|
|
|
15% |
|
|
|
6 |
Đánh giá kết quả công việc của nhân viên. |
|
|
|
|
x |
|
10% |
|
|
|
7 |
Đề xuất điều chỉnh lương cho nhân viên. |
|
|
|
|
|
x |
10% |
|
|
|
8 |
Đôn đốc thống kê công nợ, theo dõi công nợ đã gửi. |
|
|
|
x |
|
|
10% |
|
|
|
|
Các công việc thường xuyên theo MTCV |
30% |
|
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
C |
Các dự án và công việc đột xuất |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
|
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện công việc |
|
x |
|
|
|
|
60% |
|
|
|
2 |
Xây dựng các quy định liên quan |
|
|
|
|
x |
|
40% |
|
|
|
|
Các dự án và công việc đột xuất |
10% |
|
|
|
|
|
100% |
|
0% |
0.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |