
K năng nói tr c công chúng (cán bỹ ướ ộ Đoàn)
Tháng Tám 31, 2007 lúc 9:25 sáng · T p tin đ c l u : ậ ượ ư ở K năng - Ngh nghi pỹ ề ệ
1. Đ t v n đ :ặ ấ ề
- Trong th i đ i bùng n thông tin hi n nay, cùng v i các lo i hình truy n thông khác, “Môn nói” ngàyờ ạ ổ ệ ớ ạ ề
càng đóng vai trò tích c c. Mu n thuy t ph c các b n tr và công chúng nói chung, mu n truy n đ t cácự ố ế ụ ạ ẻ ố ề ạ
quan đi m đ ng l i c a Đ ng, chính sách c a Nhà n c, ch tr ng công tác c a Đoàn, H i, m i cánể ườ ố ủ ả ủ ướ ủ ươ ủ ộ ỗ
b Đoàn tr ng h c bên c nh vi c bi t vi t và bi t t ch c các ho t đ ng, c n ph i bi t nói, h n n aộ ườ ọ ạ ệ ế ế ế ổ ứ ạ ộ ầ ả ế ơ ữ
c n bi t nói hay, nói gi i.ầ ế ỏ
- Nói tr c công chúng là m t ngh thu t có nh ng quy t c riêng. Bi t tuân th nh ng quy t c y và kiênướ ộ ệ ậ ữ ắ ế ủ ữ ắ ấ
trì t p luy n thì ai cũng có th thu đ c k t qu mong mu n.ậ ệ ể ượ ế ả ố
- Nói tr c công chúng có nhi u hình th c khác nhau:ướ ề ứ
+ Phát bi u ý ki n ng n tr c t p thể ế ắ ướ ậ ể
+ Tranh lu n, th o lu nậ ả ậ
+ Trình bày n i dung c a m t văn ki n, m t ch tr ng công tácộ ủ ộ ệ ộ ủ ươ
+ Nói chuy n th i s , nói chuy n chuyên đệ ờ ự ệ ề
+ Gi ng bàiả
Tuy nhiên, v m c đích thì l i th ng nh t. Ai cũng mu n làm cho ng i khác hi u ý mình, đ ng ý tánề ụ ạ ố ấ ố ườ ể ồ
thành ý ki n c a mình, chăm chú l ng nghe và khen ng i mình v s sâu s c c a n i dung, v tài thuy tế ủ ắ ợ ề ự ắ ủ ộ ề ế
khách, tài hùng bi n, kh năng dí d m, tích trí tu , tính lô gíc, h th ng c a bài nói, bài phát bi u…ệ ả ỏ ệ ệ ố ủ ể
D i đây là m t h th ng các quy t c, đòi h i m i cán b Đoàn, H i, mu n thành công, mu n nâng caoướ ộ ệ ố ắ ỏ ỗ ộ ộ ố ố
tay ngh trong vi c thu ph c các b n tr thông qua ngôn ng nói, c n ph i rèn luy n và tuân th .ề ệ ụ ạ ẻ ữ ầ ả ệ ủ
2. Nh ng quy t c mang tính k năngữ ắ ỹ
Quy t c 1:ắ Rèn luy n s t tin vào chính b n thân mình.ệ ự ự ả
T mình phán xét hay nh b n thân nh n xét v kh năng c a b n.ự ờ ạ ậ ề ả ủ ạ
Tăng c ng quan h v i nh ng ng i tin b n, tin s thành công, tránh xa nh ng k hoài nghi, rèm pha.ườ ệ ớ ữ ườ ạ ở ự ữ ẻ
+ T p nói th ng xuyên, lúc đ u nói ít, nói ng n, sau quen d n s nói nhi u h n trong kho ng th i gianậ ườ ầ ắ ầ ẽ ề ơ ả ờ
dài h n.ơ
+ Nh k câu này: “T p đi r i hãy t p ch y”. Thành công đ c m t vài l n, sau r t d thành công.ớ ỹ ậ ồ ậ ạ ượ ộ ầ ấ ễ
+ Tìm thêm đ ng l c b ng s khích l c a b n bè.ộ ự ằ ự ệ ủ ạ
+ Luôn luôn yêu cái th t, cái t t, cái đ p.ậ ố ẹ
+ Nh r ng ng i nghe v n s n có thi n c m v i di n gi .ớ ằ ườ ố ẵ ệ ả ớ ễ ả

+ Đ ng đ ý nhi u đ n d lu n. Bi t d lu n đ s a các khuy t t t c a mình là c n thi t, song t đó l iừ ể ề ế ư ậ ế ư ậ ể ử ế ậ ủ ầ ế ừ ạ
kém t tin, r t rè thì có h i. Nên hi u r ng: D lu n cũng có khi sai, chân lý không ph i bao gi cũngự ụ ạ ể ằ ư ậ ả ờ
thu c v s đông.ộ ề ố
Quy t c 2: C n tuân th các b c khi chu n b bài nói (Di n văn, bài nói chuy n, chuyên đ …).ắ ầ ủ ướ ẩ ị ễ ệ ề
+ Ch n đ tài mà b n th y thích thú và mu n nói tr c công chúng.ọ ề ạ ấ ố ướ
+ Luôn nh tính nh t quán c a v n đ đ nh trình bày, tìm m i cách đ đ t t i m c tiêu chính c a đ tài.ớ ấ ủ ấ ề ị ọ ể ạ ớ ụ ủ ề
+ L p đ c ng s b , bao g m nh ng ý chính c n nói.ậ ề ươ ơ ộ ồ ữ ầ
+ Tìm ý ph và các t li u b ng cách tr l i 6 câu h i sau đây: Ai? Cái gì? đâu? B ng cách nào? Raụ ư ệ ằ ả ờ ỏ Ở ằ
sao? Khi nào?.
+ Ghi chép ngay nh ng ý m i xu t hi n trong đ u b n.ữ ớ ấ ệ ầ ạ
+ S p x p các ý m t cách rõ ràng, rành m ch.ắ ế ộ ạ
+ L a ch n nhi u ch ng c , thí d đ minh h a cho sinh đ ng.ự ọ ề ứ ớ ụ ể ọ ộ
+ Ph i bi t t h n ch . Khi nào b đi 5, 6 ý, ch gi l i 3, 4 ý mà không th y ti c thì bài nói c a b n m iả ế ự ạ ế ỏ ỉ ữ ạ ấ ế ủ ạ ớ
có hy v ng h p d n ng i nghe.ọ ấ ẫ ườ
- S p s p các ý ph theo b c c c a các ý chính và có m i liên h t nhiên v i nhau.ắ ế ụ ố ụ ủ ố ệ ự ớ
Quy t c 3: Rèn luy n trí nhắ ệ ớ
- So n xong đ c ng bài nói chuy n, b n c n nh m l i, t t nh t là trong khung c nh thiên nhiên (v nạ ề ươ ệ ạ ầ ẩ ạ ố ấ ả ườ
hoa, công viên, b h …).ờ ồ
- L p đi l p l i bài di n văn trong khi đ i xe, hay đi d o ch i… có th nói thành ti ng trong phòng riêng.ặ ặ ạ ễ ợ ạ ơ ể ế
- C g ng không vi t l i toàn b bài di n văn, n u ph i vi t thì không nên h c thu c lòng. Ch nên ghi l iố ắ ế ạ ộ ễ ế ả ế ọ ộ ỉ ạ
nh ng ý d quên qua các l n l p l i.ữ ễ ầ ặ ạ
- Mu n nh đ c lâu c n ph i:ố ớ ượ ầ ả
+ T p chú ý nh n xét tinh t , sâu s c.ậ ậ ế ắ
+ Tìm các ý đ c đáo, khác th ng.ộ ườ
+ L t đi l t l i v n đ .ậ ậ ạ ấ ề
+ Công th c hóa các ý.ứ
Ví d Công th c đ a đ t n c ti n lên các n c phát tri n, d a vào ti m năng c a l p tr : 3 ch Iụ ứ ư ấ ướ ế ở ướ ể ự ề ủ ớ ẻ ữ
(Imitate, Initiative, Innovation) nghĩa là b t ch c, c i ti n, c i t .ắ ướ ả ế ả ổ
Công th c 5 ch M do các nhà giáo d c h c th gi i t ng k t trong vi c đ nh h ng giáo d c thanh thi uứ ữ ụ ọ ế ớ ổ ế ệ ị ướ ụ ế
nhi (Man, Machine, Manager, Money, Marketing) nghĩa là trong th i đ i ngày nay c n t o đi u ki n đờ ạ ầ ạ ề ệ ể
l p tr t kh ng đ nh mình, ti p c n v i khoa h c k thu t hi n đ i, tr thành ng i t t ch c cu cớ ẻ ự ẳ ị ế ậ ớ ọ ỹ ậ ệ ạ ở ườ ự ổ ứ ộ

s ng c a chính mình, bi t ki m ti n m t cách chính đáng và dùng ti n h p lý, bi t ti p c n v i thố ủ ế ế ề ộ ề ợ ế ế ậ ớ ị
tr ng, kinh t , chính tr , văn hóa, xã h i.ườ ế ị ộ
Quy t c 4: V n s kh i đ u nan.ắ ạ ự ở ầ
Khúc d o đ u là h t s c quan tr ng.ạ ầ ế ứ ọ
- B n ph i làm cho ng i nghe chú ý t i b n, có thi n c m v i b n ngay t đ u bu i nói chuy n quaạ ả ườ ớ ạ ệ ả ớ ạ ừ ầ ổ ệ
phong thái t tin, c i m và chân thành. H t s c tránh thái đ tr nh tr ng gi t o vàc su ng sã quá m c.ự ở ở ế ứ ộ ị ọ ả ạ ồ ứ
- Nh ng đi u nên tránh:ữ ề
+ N u b n không có tài khôi hài thì đ ng c làm cho ng i nghe c i. B n s th t b i.ế ạ ừ ố ườ ườ ạ ẽ ấ ạ
+ Đ ng dùng l i l sáo r ng đ vào đ .ừ ờ ẽ ỗ ể ề
+ Không m đ u b ng m t l i xin l i gi d i…ở ầ ằ ộ ờ ỗ ả ố
- Nh ng ph ng pháp vào đ c th nên áp d ngữ ươ ề ụ ể ụ
+ M đ u b ng m t câu chuy n (chuy n c tích, chuy n đ i th ng…)ở ầ ằ ộ ệ ệ ổ ệ ờ ườ
+ D n l i m t danh nhân nào đó, d n t c ng , ca dao…ẫ ờ ộ ẫ ụ ữ
+ Đ t m t s câu h i xoay quanh đ tài.ặ ộ ố ỏ ề
+ G i tính tò mò c a ng i nghe.ợ ủ ườ
+ Làm m t đi u b gì khác th ng ho c trình bày s th c d i m t hình th c m i m .ộ ệ ộ ườ ặ ự ự ướ ộ ứ ớ ẻ
+ T gi i thi u mình đ i v i nh ng ng i nghe ch a quen bi t.ự ớ ệ ố ớ ữ ườ ư ế
Quy t c 5: “Di n gi ng là làm s ng l i m t đ tài”.ắ ễ ả ố ạ ộ ề
- L i l ph i rõ ràng, sáng ý, có m i liên h t nhiên gi a các ý. Đ ng lý thuy t nhi u quá.ờ ẽ ả ố ệ ự ữ ừ ế ề
- Có nhi u phép l p lu n (quy n p, di n t ch, phân tích – t ng h p, so sánh…). Tuy nhiên b n nên tránh.ề ậ ậ ạ ễ ị ổ ợ ạ
+ Ch a đ nh nghĩa rõ ràng đã l p lu n.ư ị ậ ậ
+ Đ nh nghĩa sai.ị
+ L y m t tr ng h p cá bi t đ khái quát thành cái ph bi n.ấ ộ ườ ợ ệ ể ổ ế
+ Nh m l n nguyên nhân v i k t qu , nguyên nhân v i đi u ki n, nguyên nhân v i nguyên c , kh năngầ ẫ ớ ế ả ớ ề ệ ớ ớ ả
và hi n th c, b n ch t v i hi n t ng, n i dung v i hình th c, cái t t nhiên v i cái ng u nhiên…ệ ứ ả ấ ớ ệ ượ ộ ớ ứ ấ ớ ẫ
+ V ng vào vòng lu n qu n, t mâu thu n v i chính mình.ướ ẩ ẩ ự ẫ ớ
- Có nhi u cách ph n bác ý ki n c a ng i khác đ bênh v c cho quan ni m c a b n:ề ả ế ủ ườ ể ự ệ ủ ạ
+ Tìm ra mâu thu n trong cách l p lu n c a h .ẫ ậ ậ ủ ọ

+ Đ a ra nh ng tài li u th c ti n đ ch ng minh tính sai l m trong quan ni m c a h (vì th c ti n là tiêuư ữ ệ ự ễ ể ứ ầ ệ ủ ọ ự ễ
chu n c a chân lý), ho c ch ra tính không đáng tin c a nh ng t li u mà h dùng.ẩ ủ ặ ỉ ủ ữ ư ệ ọ
+ Ch ra tính ch quan, phi n di n trong quan ni m c a h . N u đó là nh ng thành ki n, đ nh ki n thìỉ ủ ế ệ ệ ủ ọ ế ữ ế ị ế
cách t t nh t là s d ng các “ph n ví d ” đ bác b .ố ấ ử ụ ả ụ ể ỏ
+ Đ i v i nh ng l i l m a mai, châm ch c thì t t nh t là nên làm ng và ti p t c trình bày v n đ c aố ớ ữ ờ ẽ ỉ ọ ố ấ ơ ế ụ ấ ề ủ
mình.
Quy t c 6: Không nên coi th ng đo n k tắ ườ ạ ế
- Nên vi t tr c và h c thu c lòng 2, 3 l i k t k t đ tuỳ c m xúc tâm lý c a ng i nghe mà dùng choế ướ ọ ộ ố ế ế ể ả ủ ườ
thích h p.ợ
- Nh ng l i k t thông d ng:ữ ố ế ụ
+ Tóm t t ý trong bài nói chuy n, g n nh ng không thi uắ ệ ọ ư ế
+ K t thông qua nh ng l i khuyên mang tính tâm lý, b ng tri t lý c a cu c s ng đ i th ng, d gây ngế ữ ờ ằ ế ủ ộ ố ờ ườ ễ ứ
t ng.ượ
+ Khuy n khích ng i nghe hành đ ng.ế ườ ộ
+ Đ t m t vài câu h i, nêu m t s v n đ đ ng i nghe ti p t c suy nghĩ, t tìm câu tr l i.ặ ộ ỏ ộ ố ấ ề ể ườ ế ụ ự ả ờ
Quy t c 7: Ý t sáng rõ, l i l khúc chi t là ti n đ c a thành công.ắ ứ ờ ẽ ế ề ề ủ
- Mu n cho ý t đ c rõ ràng, sáng rõ b n ph i:ố ứ ượ ạ ả
+ Th u hi u v n đ .ấ ể ấ ề
+ Không bao gi xa đ .ờ ề
+ Bi t t ki m ch , ch nói nh ng đi u quan tr ng nh t.ế ự ề ế ỉ ữ ề ọ ấ
+ Không lý thuy t vi n vông mà nên đ a ra nhi u ví d , nhi u ch ng c đ minh h a.ế ể ư ề ụ ề ứ ớ ể ọ
+ Tránh thói m h .ơ ồ
- Mu n cho l i l đ c khúc chi t, b n ph i:ố ờ ẽ ượ ế ạ ả
+ Không nên dùng nh ng câu dài quá.ữ
+ Không dùng nh ng đi n tích mà nhi u ng i ch a quen.ữ ể ề ườ ư
+ Tránh dùng danh t chuyên môn quá h p và nh ng t m i ch a thông d ng. N u b t bu c ph i dùngừ ẹ ữ ừ ớ ư ụ ế ắ ộ ả
các lo i t trên thì nên gi ng cho ng i nghe hi u nghĩa.ạ ừ ả ườ ể
+ Gi m d và t nhiên trong l i nói (không c u kỳ, hoa m , song cũng không đ c thô l ).ả ị ự ờ ầ ỹ ượ ỗ
+ Không dùng nh ng câu t i nghĩ nh : “Tôi c n nó h n anh”.ữ ố ư ầ ơ

- Ch khi nào ng i nghe “trông th y” đ c nh ng ý c a b n thì m i hi u rõ đ c ý y. Mu n v y b nỉ ườ ấ ượ ữ ủ ạ ớ ể ượ ấ ố ậ ạ
ph i:ả
+ Th ng xuyên so sánh, đ i chi u, ví von.ườ ố ế
+ Dùng nhi u hình nh.ề ả
+ Dùng s đ , b ng th ng kê, hình v (n u có th đ c).ơ ồ ả ố ẽ ế ể ượ
- L a ch n cách l p lu n và di n gi i phù h p v i trình đ hi u bi t c a s đông ng i nghe.ự ọ ậ ậ ễ ả ợ ớ ộ ể ế ủ ố ườ
- N u có th đ c thì t p trình bày tr c cho các b n thân, b n đ ng nghi p đ h góp ý cho nh ng câu,ế ể ượ ậ ướ ạ ạ ồ ệ ể ọ ữ
nh ng đo n c n s a.ữ ạ ầ ử
Quy t c 8: Kh c sâu nh ng n t ng khó quên vào đ u óc, tâm trí ng i nghe.ắ ắ ữ ấ ượ ầ ườ
Trình bày rõ ràng, sáng rõ m t chân lý ch a đ , ph i làm cho bài nói chuy n c a mình th c s thú v , h pộ ư ủ ả ệ ủ ự ự ị ấ
d n, kích thích ng i nghe. Mu n v y, b n nên theo các cách d i đây:ẫ ườ ố ậ ạ ướ
- K m t chuy n l (hay chuy n vui) có liên h v i đ i s ng hàng ngày c a ng i nghe, g n ch t v i để ộ ệ ạ ệ ệ ớ ờ ố ủ ườ ắ ặ ớ ề
tài.
- Dùng càng nhi u hình nh càng t t.ề ả ố
- Làm chio các con s tr nên “bi t nói”, đ i nh ng con s tr thành nh ng v t có th th y đ c.ố ở ế ổ ữ ố ở ữ ậ ể ấ ượ
- Nêu ra d n d p các s ki n hay d n d p các câu h i.ồ ậ ự ệ ồ ậ ỏ
Khéo d n l i các danh nhân (đ a vào nh ng ch thích h p đ có thêm “s c m nh” cho l p lu n).ẫ ờ ư ữ ỗ ợ ể ứ ạ ậ ậ
- Tuỳ t ng tr ng h p mà áp d ng: khên tr c chê sau (n u mu n chê) và chê tr c khen sau (n u mu nừ ườ ợ ụ ướ ế ố ướ ế ố
khen). Có khi chê đ mà khen và khen đ mà chê.ể ể
- Khi c n thi t có th dùng cách nói c c đoan hóa, tuy t đ i hóa.ầ ế ể ự ệ ố
- Đ t p trung s chú ý, có th dùng cách nói l ng ( nh ng ch mà d ng nh đ c gi có th đoán đ cể ậ ự ể ử ở ữ ỗ ườ ư ộ ả ể ượ
ý ti p theo).ế
Tóm l i, s b t th ng luôn luôn đ c ng i nghe chú ý t i. T o ra tình hu ng bình th ng nh ng nêu raạ ự ấ ườ ượ ườ ớ ạ ố ườ ư
cách gi i quy t b t th ng cũng là cách thu ph c nhân tâm t t nh t.ả ế ấ ườ ụ ố ấ
Quy t c 9: N m v ng tâm lý c a ng i khác.ắ ắ ữ ủ ườ
B n ph i chú ý đ n đ c đi m tâm lý c a t ng đ i t ng. Thanh niên, h c sinh, sinh viên đ y m m ng,ạ ả ế ặ ể ủ ừ ố ượ ọ ầ ơ ộ
sách v nh ng cũng r t th c t , năng đ ng ham hi u bi t, mu n t kh ng đ nh mình, không thích tr nhở ư ấ ự ế ộ ể ế ố ự ẳ ị ị
tr ng, dài dòng. Vì v y, bài nói chuy n c n dí d m, súc tích, đi sâu đ c vào đ i s ng c a h c ( ký túcọ ậ ệ ầ ỏ ượ ờ ố ủ ọ ở
xá, l p h c…).ở ớ ọ
Quy t c 10: H ng ng i nghe t i hành đ ng th c t .ắ ướ ườ ớ ộ ự ế
- M c đích cao nh t trong cu c s ng con ng i không ph i là s hi u bi t mà là s hành đ ng.ụ ấ ộ ố ườ ả ự ể ế ự ộ