intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập trình C trên Windows Ví dụ và Bài tập (T4) Nguyễn Đức Hoàng Hạ

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

106
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'lập trình c trên windows ví dụ và bài tập (t4) nguyễn đức hoàng hạ', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập trình C trên Windows Ví dụ và Bài tập (T4) Nguyễn Đức Hoàng Hạ

  1. Lập trình C trên Windows Ví dụ và Bài tập (T4) Nguyễn Đức Hoàng Hạ Khoa CNTT – Trường ĐHKHTN Email: ndhha@fit.hcmuns.edu.vn 1
  2. Graphics Device Interface (GDI) 2
  3. HDC WM_PAINT • HDC BeginPaint( HWND hwnd, // input LPPAINTSTRUCT lpPaint // output ); • BOOL EndPaint( HWND hWnd, PAINTSTRUCT *lpPaint ); Không phải trong WM_PAINT • HDC GetDC( HWND hWnd); • int ReleaseDC( HWND hWnd, HDC hDC // handle to DC ); Chọn các đối tượng vẽ vào trong DC • HGDIOBJ SelectObject( HDC hdc, HGDIOBJ hgdiobj); 3
  4. HPEN • HPEN CreatePen( int fnPenStyle, int nWidth, COLORREF crColor); • BOOL DeleteObject( HGDIOBJ hObject); • Ví dụ: hdc = BeginPaint(hWnd, &ps); hPen = CreatePen(PS_SOLID,2,0); hOld = SelectObject(hdc,hPen); MoveToEx(hdc,100,200,NULL); LineTo(hdc,200,100); SelectObject(hdc,hOld); DeleteObject(hPen); EndPaint(hWnd, &ps); 4
  5. HBRUSH • CreateBrushIndirect: Creates a brush with a specified style, color, and pattern • CreateDIBPatternBrushPt: Creates a brush with the pattern from a DIB • CreateHatchBrush: Creates a brush with a hatch pattern and color • CreatePatternBrush: Creates a brush with a bitmap pattern • CreateSolidBrush: Creates a brush with a solid color • Ví dụ: hBr = CreateSolidBrush(255); hOldBr = SelectObject(hdc,hBr); Rectangle(hdc,0,0,400,200); … 5
  6. HFONT • BOOL ChooseFont(LPCHOOSEFONT lpcf ); • HFONT CreateFontIndirect( CONST LOGFONT* lplf); (xem thêm tại GDI.pdf-tr26) 6
  7. HBITMAP • HBITMAP LoadBitmap( HINSTANCE hInstance, LPCTSTR lpBitmapName); • HANDLE LoadImage( HINSTANCE hinst,LPCTSTR lpszName, UINT uType, int cxDesired, int cyDesired, UINT fuLoad ); uType: IMAGE_BITMAP,IMAGE_CURSOR,IMAGE_ICON fuLoad: LR_LOADFROMFILE 7
  8. Ví dụ 4 Robot • Mô tả: Hãy viết 1 chương trình có một robot bước đi trên màn hình • Yêu cầu: – Mô tả dữ liệu – Mô tả xử lý các sự kiện cần thiết 8
  9. Robot 1 2 3 Chuỗi chuyển hình 1213-1213-… 9
  10. Robot typedef struct { HBITMAP hBmp; int next; int dx,dy; } CANH; CANH robot[4]; int nMAX = 4; int n; int x,y; //vi tri anh 10
  11. Robot void DrawRobot(HDC hdc) { HDC hRobot = ::CreateCompatibleDC(hdc); HGDIOBJ hOld = SelectObject( hRobot, robot[n].hBmp ); BitBlt(hdc,x,y,50,50,hRobot,0,0,SRCCOPY); SelectObject(hRobot,hOld); DeleteDC(hRobot); } 11
  12. Robot case WM_CREATE: robot[0].hBmp = LoadBitmap(hInst,LPCTSTR(IDB_BITMAP1)); robot[0].next =1; robot[0].dx = 27-13; robot[0].dy =0; robot[1].hBmp = LoadBitmap(hInst,LPCTSTR(IDB_BITMAP2)); robot[1].next =2; robot[1].dx = 38-27; robot[1].dy =0; robot[2].hBmp = LoadBitmap(hInst,LPCTSTR(IDB_BITMAP1)); robot[2].next = 3; robot[2].dx = 27-13; robot[2].dy =0; robot[3].hBmp = LoadBitmap(hInst,LPCTSTR(IDB_BITMAP3)); robot[3].next =0; robot[3].dx = 38-27; robot[3].dy =0; n = 0; x = y = 0; SetTimer(hWnd,1,1000,NULL); break; 12
  13. Robot case WM_TIMER: x += robot[n].dx; y += robot[n].dy; n = robot[n].next ; InvalidateRect(hWnd, NULL,TRUE); break; case WM_PAINT: hdc = BeginPaint(hWnd, &ps); DrawRobot(hdc); EndPaint(hWnd, &ps); break; 13
  14. Bài tập 4 • Mô tả: Viết một chương trình cho phép điều khiển robot di chuyển trên màn hình. Robot luôn di chuyển, người sẽ điều khiển hướng đi của robot 14
  15. Bài tập 5 Đồng hồ KIM • Mô tả Viết chương trình mô phỏng đồng hồ kim trên máy tính. 15
  16. Bài tập 5 • Hướng dẫn: Sử dụng hàm sau để lấy ngày giờ hệ thông: void GetLocalTime( LPSYSTEMTIME lpSystemTime ); typedef struct _SYSTEMTIME { WORD wYear; WORD wMonth; WORD wDayOfWeek; WORD wDay; WORD wHour; WORD wMinute; WORD wSecond; WORD wMilliseconds; } SYSTEMTIME 16
  17. Ví dụ 6 • Mô tả: Hãy đóng gói HDC thành lớp CMyDC nhằm hỗ trợ người lập trình C trên Windows. • Yêu cầu: classCMyDC { Public: PAINTSTRUCT m_ps; HDC m_hdc; HWND m_hwnd; HDC BeginPaint(HWND); void EndPaint(); void MoveTo(POINT); void LineTo(POINT); void Line(POINT, POINT); … 17 };
  18. Ví dụ 6 HDC CMyDC::BeginPaint(HWND hwnd) { m_hwnd = hwnd; m_hdc = BeginPaint(m_hwnd, &m_ps); return m_hdc; } void CMyDC::EndPaint() { EndPaint(m_hwnd,&m_ps); } void CMyDC::Line(POINT p1, POINT p2) { MoveTo(p1); LineTo(p2); } 18
  19. Microsoft Foundation Class (MFC) Library Xem chi tiết trong MSDN 19
  20. DLL? 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0