intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kế toán: Tác động của kiệu quả hoạt động kinh doanh đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:210

36
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án "Tác động của kiệu quả hoạt động kinh doanh đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam" là nghiên cứu này được thực hiện nhằm xem xét mức độ ảnh hưởng của các thành phần của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam; Từ đó, tác giả đưa ra các khuyến nghị về kiểm soát nội bộ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kế toán: Tác động của kiệu quả hoạt động kinh doanh đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các Doanh nghiệp phi tổ chức niêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt Nam

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NGUYỄN THỊ QUẾ NGUYỄN THỊ QUẾ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TÁC Đ ỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TOÁN TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT N AM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN N ĂM 2022 Hà Nội – 2022
  2. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NGUYỄN THỊ QUẾ TÁC Đ ỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT N AM Chuyên ngành : Kế toán Mã số : 9340301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Trần Mạnh Dũng 2. TS. Hoàng Thị Việt Hà Hà Nội – 2022
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng NC này do tôi thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng n ăm 2022 Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Quế
  4. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... III MỤC LỤC ............................................................................................................... IV DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... VII DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... VI DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................. VII DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. VIII DANH MỤC PHỤ LỤC......................................................................................... IX MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ......................................................... 6 1.1. Nghiên cứu về KSNB tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh .................. 6 1.2. Nghiên cứu về về kiểm s oát nội bộ tác đ ộng đến hiệu quả tài chính ................. 7 1.3. Nghiên cứu về kiểm s oát nội bộ tác đ ộng đến hiệu quả phi tài chính ............. 10 1.4. Nhận xét các nghiên cứu trước .......................................................................... 12 1.5. Khoảng trống NC ............................................................................................... 14 Kết luận Chương 1 .................................................................................................. 16 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC Đ ỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP17 2.1. Bản chất về kiểm s oát nội bộ ............................................................................ 17 2.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 17 2.1.2. Mục tiêu .......................................................................................................... 18 2.1.3. Thành phần của K SNB................................................................................... 19 2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh ......................................................................... 28 2.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 28 2.1.2. Chỉ tiêu đo lường............................................................................................. 30 2.3. Mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD .......................................................... 34 2.3.1. K SNB với HQ H ĐKD................................................................................... 34 2.3.2. Môi trường KS với HQ H ĐKD ...................................................................... 35 2.3.3. ĐG RR với HQ H ĐKD .................................................................................. 37 2.3.4. HĐ KS với HQ H ĐKD .................................................................................. 38 2.3.5. Hệ thống TTVTT với HQ H ĐKD .................................................................. 39 2.3.6. Giám s át với HQ H ĐKD ............................................................................... 40 2.4. Các lý thuyết nền tảng ........................................................................................ 41 2.4.1. Lý thuyết hệ thống .......................................................................................... 41
  5. 2.4.2. Lý thuyết đại diện............................................................................................ 42 2.4.3. Lý thuyết thể chế ............................................................................................. 43 2.4.4. Lý thuyết Chaos .............................................................................................. 44 2.4.5. Lý thuyết các bên liên quan ............................................................................ 45 Kết luận Chương 2 .................................................................................................. 47 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 48 3.1. Khái quát về quy tr ình thực hiện nghiên cứu .................................................... 48 3.1.1. Quy tr ình nghiên cứu ..................................................................................... 48 3.1.2. Nguồn dữ liệu NC ........................................................................................... 50 3.1.3. NC định tính .................................................................................................... 50 3.2. Mô hình NC và các biến NC .............................................................................. 57 3.2.1. Mô hình NC lý thuyết ..................................................................................... 57 3.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 64 3.3. Thu thập dữ liệu ................................................................................................. 67 3.3.1. Điều tra chọn mẫu ........................................................................................... 67 3.3.2.Phương pháp thực hiện..................................................................................... 67 3.4. Phương pháp xử lý dữ liệu ................................................................................. 68 Kết luận Chương 3 .................................................................................................. 70 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 71 4.1. Đặc điểm của các doanh nghiệp phi tài chính NY trên Thị trường chứng khoán Việt N am với K SNB ............................................................................................... 71 4.1.1. Khái quát về Thị trường chứng khoán Việt N am........................................... 71 4.1.2. Khái quát về các doanh nghiệp phi TC NY .................................................... 73 4.1.3. Đặc điểm doanh nghiệp phi TC NY ảnh h ưởng tới K SNB .......................... 75 4.2. Thực trạng K SNB trong các doanh nghiệp phi TC NY trên thị trường chứng khoán Việt N am ....................................................................................................... 78 4.2.1. Thống kê mô tả mẫu NC ................................................................................. 78 4.2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh ...................................................................... 80 4.3. KQ kiểm định độ tin c ậy của thang đo .............................................................. 80 4.4. KQ kiểm định hồi quy các mô hình ................................................................... 81 4.4.1. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD ...................... 81 4.4.2. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa K SNB và HQTC ............................... 83 4.4.3. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa K SNB và HQ phi TC ........................ 84
  6. 4.4.4. Mô hình hồi quy về mối quan hệ giữa các thành phần của K SNB với HQTC và phi TC ................................................................................................................... 85 4.4.5. Phân tích hồi quy ............................................................................................. 86 Kết luận Chương 4 .................................................................................................. 92 CHƯƠNG 5: THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ KHUYẾN NGHỊ93 5.1. Kết quả nghiên cứu ............................................................................................ 93 5.2. Thảo luận KQ NC .............................................................................................. 94 5.2.1. Ảnh h ưởng của K SNB đến HQ H ĐKD ....................................................... 94 5.2.2. Ảnh h ưởng của K SNB đến HQTC ................................................................ 95 5.2.3. Ảnh h ưởng của K SNB đến HQPTC ............................................................. 96 5.2.4. Ảnh h ưởng của các thành phần K SNB đến HQTC ....................................... 97 5.2.5. Ảnh h ưởng của các thành phần K SNB tới HQ phi TC ............................... 105 5.3. Khuyến nghị từ kết quả nghiên cứu ................................................................. 107 5.3.1. Khuyến nghị về kiểm s oát nội bộ ................................................................. 107 5.3.2. Khuyến nghị về các thành phần của K SNB ................................................. 109 5.4. Hạn chế của K SNB và hướng NC tiếp theo .................................................... 117 5.4.1. Những hạn chế của K SNB đến HQ H ĐKD của doanh nghiệp phi TC NY trên thị trường chứng khoán Việt N am .................................................................. 117 5.4.2. Hướng NC tiếp theo ...................................................................................... 118 Kết luận Chương 5 ................................................................................................ 120 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 121 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................. 122 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 123 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ............................................................................. 131 Mẫu Phỏng vấn sâu ............................................................................................... 139 PHỤ LỤC BẢNG BIỂU........................................................................................ 144
  7. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Tên tiếng việt BGĐ/BQT Ban Giám đốc/ Ban quản trị BCTC Báo cáo TC CTKT Công ty kiểm toán CSH Chủ sở hữu DNNY Doanh nghiệp niêm yết DNPTC Doanh nghiệp phi TC ĐGRR Đánh giá rủi ro DN Doanh nghiệp GS Giám sát HĐKS Hoạt động kiểm soát HNX Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội HQ H DKD Hiệu quả hoạt động kinh doanh H ĐKD Hoạt động kinh doanh HQ Hiệu quả HQPTC Hiệu quả phi tài chính HQTC Hiệu quả tài chính HOSE Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh KD Kinh doanh K SNB Kiểm soát nội bộ KQ Kết quả NC Nghiên cứu NY Niêm yết NQL Nhà quản lý NV Nhân viên MT Mục tiêu MTKS Môi trường KS QL Quản lý RR Rủi ro TC Tổ chức TTCKVN Thị trường chứng khoán Việt N am TTTT Thông tin và truyền thông
  8. VI DANH MỤC BẢNG Bảng 4.1: Phân loại doanh nghiệp theo thời gian và thị trường n iêm yết ................74 Bảng 4.2: Phân loại doanh nghiệp theo số lượng lao động .......................................75 Bảng 4.3: Phân loại doanh nghiệp theo chất lượng kiểm toán..................................75 Bảng 4.4: Thống kê mô tả các biến độc lập ..............................................................79 Bảng 4.5: Thống kê mô tả các biến ...........................................................................80 Bảng 4.6: Bảng tổng hợp hệ số Cronbach’s Alpha các biến .....................................81 Bảng 4.7: KQ lượng hóa mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD của các doanh nghiệp phi TC n iêm yết ............................................................................................82 Bảng 4.8: KQ lượng hóa mối quan hệ giữa K SNB và HQTC .................................83 Bảng 4.9: KQ lượng hóa mối quan hệ giữa K SNB và HQ phi TC ..........................84 Tổng hợp các biến quan sát thuộc “HQ H ĐKD” ...................................................155
  9. VII DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 3. 1: Quy tr ình NC ..........................................................................................................48 Sơ đồ 3. 2: Mô hình lý thuyết ...................................................................................................58 Sơ đồ 5. 1: Các mối quan hệ có ý nghĩa thống kê trong NC ............................................93
  10. VIII DANH MỤC HÌNH Hình 4.1: Mô hình Smart PLS thể hiện độ tin c ậy và sự hội tụ của mô hình ............ 87 Hình 4. 2: Tác động K SNB đến HQ H ĐKD ...........................................................88 Bảng 4. 3: KQ kiểm định mô hình ............................................................................89
  11. IX DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 3.1: Tổng hợp các biến quan sát ................................................................144 Các biến quan sát thuộc “MTKS” ...........................................................................144 Phụ lục 3. 2: Thống kê các vị trí phỏng vấn ...........................................................156 Phụ lục 3.3: Tổng hợp ĐG mức độ ảnh h ưởng của các nhân tố HQHD................156 Phụ lục 3.4: Thang đo biến Môi trường KS “MTKS” ............................................157 Phụ lục 3.5: Thang đo biến ĐG RR “DGRR”.........................................................159 Phụ lục 3.6: Thang đo biến HĐ KS “HDKS” .........................................................160 Phụ lục 3.7: Thang đo biến TTVTT “TTTT” ........................................................162 Bảng 3. 8: Thang đo biến Giám s át “GS” ..............................................................163 Phụ lục 3.9: Thang đo biến Giám s át “HQ H ĐKD” .............................................164 Phụ lục 3.10: Các giả thuyết của mô hình NC đề xuất: ..........................................165 Phụ lục 3. 11: Số lượng mẫu và cơ cấu đối tượng khảo sát ....................................166 Phụ lục 4. 1: Điều kiện công ty n iêm yết trên Thị trường chứng khoán Việt N am theo Nghị định số 58/CP .........................................................................................167 Phụ lục 4. 2: Quy mô doanh nghiệp n iêm yết trên TTCKVN 2011-2019 .............168 Phụ lục 4.3: Thống kê mô tả ban KS ......................................................................168 Quy mô Ban KS ......................................................................................................168 Phụ lục 4.4: Thống kê mô tả thành viên ban KS là nữ ...........................................169 Số lượng thành viên nữ thuộc Ban KS ....................................................................169 Phụ lục 4.5: Thống kê mô tả số lượng thành viên BKS có chuyên môn TC, kế toán .................................................................................................................................169 Số lượng thành viên BKS có chuyên môn TC, Kế toán .........................................169 Phụ lục 4. 6: Tổng hợp số phiếu thu về ...................................................................169 Phụ lục 4. 7: Thống kê mô tả biến Cam kết tính chính trực và t uân thủ đạo đức ..170 Phụ lục 4. 8: Thống kê mô tả biến Cơ cấu TC và phong cách điều hành của ban giám đốc ..................................................................................................................170 Phụ lục 4. 9: Thống kê mô tả biến Phân công quyền lực và trách nhiệm ...............171 Phụ lục 4. 10: Thống kê mô tả biến Cam kết đối với năng lực và trình độ của NV .................................................................................................................................171 Phụ lục 4. 11: Thống kê mô tả biến chính s ách nguồn nhân lực và thông lệ .........171 Phụ lục 4. 12: Thống kê mô tả biến Môi trường KS ...............................................172 Phụ lục 4.13: Thống kê mô tả biến xác định RR ....................................................172 Phụ lục 4.14: Thống kê mô tả biến Nhận diện và phân tích RR .............................173
  12. X Phụ lục 4.15: Thống kê mô tả biến ĐG nguy cơ gian lận .......................................173 Phụ lục 4.16: Thống kê mô tả biến Nhận diện và phân tích những thay đổi đáng kể .................................................................................................................................173 Phụ lục 4. 27: Thống kê mô tả biến ĐG RR ...........................................................174 Phụ lục 4.18: Thống kê mô tả biến Các HĐ KS được thiết lập trên cơ sở chọn lọc để phù hợp giảm thiểu RR, đạt được MT. ...................................................................174 Phụ lục 4.19: Thống kê mô tả biến Chọn lựa và phát triển biện pháp KS chung thông qua sử dụng công nghệ thông tin vào HĐ KS ..............................................175 Phụ lục 4.20: Thống kê mô tả biến Phát triển HĐ KS thông qua các chính s ách th ủ tục ............................................................................................................................175 Phụ lục 4. 21: Thống kê mô tả biến HĐ KS ...........................................................176 Phụ lục 4.22: Thống kê mô tả biến Thu thập hay tự tạo thông tin thích hợp, kịp thời có chất lượng ...........................................................................................................176 Phụ lục 4.23: Thống kê mô tả biến Thu thập hay tự tạo thông tin thích hợp, kịp thời có chất lượng ...........................................................................................................177 Phụ lục 4.24: Thống kê mô tả biến Truyền thông ra bên ngoài ..............................177 Phụ lục 4. 25: Thống kê mô tả biến TTVTT ...........................................................177 Phụ lục 4.26: Thống kê mô tả biến Tiến hành ĐG thường xuyên liên tục hoặc riêng biệt ...........................................................................................................................178 Phụ lục 4.27: Thống kê mô tả biến ĐG và thông tin các khiếm khuyết .................178 Phụ lục 4. 28: Thống kê mô tả biến Giám s át ........................................................179 Phụ lục 4. 29: Thống kê mô tả về biến HQ H ĐKD ...............................................179 Phụ lục 4.30: Thống kê các biến HQTC theo thời gian ..........................................179 Phụ lục 4. 31: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo MTKS ...............................181 Phụ lục 4. 32: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo DGRR ...............................182 Phụ lục 4. 33: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo HDKS ................................183 Phụ lục 4. 34: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo TTTT .................................184 Phụ lục 4.35: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo GS ......................................184 Phụ lục 4.36: Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo HQHD .................................185 Phụ lục 4.37: Hệ số KMO và Bartlett .....................................................................185 Phụ lục 4.38: Thống kê dữ liệu độ tin c ậy, sự hội tụ của mô hình ........................189 Phụ lục 4.39: Thống kê mức độ đa cộng tuyến của mô hình ..................................189 Phụ lục 4.40: Bảng tổng hợp KQ kiểm định của giả thuyết NC .............................190
  13. XI Phụ lục 5 1: KQ khảo sát (số lượng, tỷ lệ) của 20 biến quan sát thuộc nhân tố Môi trường KS ................................................................................................................190 Phụ lục 5.2: KQ khảo sát (số lượng, tỷ lệ) của 13 biến quan sát thuộc nhân tố ĐG RR............................................................................................................................192 Phụ lục 5.3: KQ khảo sát (số lượng, tỷ lệ) của 15 biến quan sát thuộc nhân tố HĐ KS ............................................................................................................................194 Phụ lục 5.4: KQ khảo sát (số lượng, tỷ lệ) của 12 biến quan sát thuộc nhân tố TTVTT ....................................................................................................................195 Phụ lục 5.5: KQ khảo sát (số lượng, tỷ lệ) của 11 biến quan sát thuộc nhân tố giám s át ..............................................................................................................................196 Phụ lục 5.6: KQ khảo sát (số lượng, tỷ lệ) của 3 biến quan sát thuộc nhân tố HQ phi TC. ...........................................................................................................................197
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài KSNB là những quy trình, chính sách, thủ tục do hội đồng quản trị, ban giám đốc, các cá nhân khác trong DN nhằm thiết kế, duy trì, thực hiện. KSNB được thiết kế để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu: Sự tin cậy của BCTC, Sự tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan, sự hữu hiệu và hiệu quả của hoạt động. KSNB là một trong những bộ phận quan trọng của các doanh nghiệp (DN), tổ chức nhằm hạn chế những rủi ro có thể xảy ra trong từng bộ phận, chu trình kinh doanh của DN và thực hiện có hiệu quả các kế hoạch đã đặt ra của đơn vị. HQ H ĐKD là phạm trù kinh tế phản ánh trình độ và chất lượng sử dụng các nguồn lực sẵn có nhằm đạt được KQ cao nhất trong H ĐKD với chi phí mà DN bỏ ra là ít nhất để đạt được MT đó. Mặt khác, sự đa dạng của hình thức hoạt động sản xuất kinh doanh, mức độ tăng trưởng ngày càng cao tại mỗi DN, đặc biệt là quá trình đẩy nhanh việc vốn hóa thị trường của các DN kinh doanh tại Việt Nam. Hiện nay các nhà đầu tư vốn đang dần tách rời khỏi vai trò quản lý DN, vì vậy KSNB hữu hiệu là phương sách, nhu cầu cấp thiết giúp các nhà quản lý DN xem xét tính HQ HĐKD thực tế nhằm hiện thực hóa mục tiêu đã đặt ra. KSNB sẽ giúp nhà quản trị hiện thực được các mục tiêu hoạt động và ngăn chặn các dấu hiệu không tuân thủ pháp luật. HQ HĐKD tốt sẽ góp phần quan trọng trong quản trị DN, tạo động lực để động viên các bộ phận, các cá nhân trong DN và tăng khả năng cạnh tranh của DN. Mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD của các DN đã được NC ở rất nhiều công trình. Tuy nhiên, đối với các DNNY trên TTCKVN, mối quan hệ này có thể tiềm ẩn nhiều khía cạnh đặc thù và có thể có những KQ khác biệt. Các DNPTC niêm yết là những DN H ĐKD với quy mô lớn và chiếm tỷ trọng lớn trong các CTNY. Với đa dạng nhiều hình thức kinh doanh, nhiều ngành nghề khác nhau như: xây dựng, thương mại, công nghiệp, thủy sản, …. Các DNPTC đã đóng góp rất lớn đối với tổng giá trị sản phẩm quốc dân và sự phát triển kinh tế của quốc gia Việt N am. Vì vậy, HQ H ĐKD được DNPTC quan tâm hàng đầu, cùng với việc nâng cao trình độ, năng suất và chất lượng. Để đạt được MT này các DN phải xây dựng cho mình một chiến lược kinh doanh và phát triển thích ứng với biến
  15. 2 động của thị trường, đồng thời phải TC K SNB chặt chẽ để mang lại HQ H ĐKD tốt hơn. Trong ngữ cảnh của Việt Nam, các DN đều hiểu được vai trò của KSNB. Các văn bản của nhà nước đã chú trọng đến việc thành lập Ban Kiểm soát ở các CTCP. Nghị định số 05/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 1/4/2019 về việc “quy định về công tác kiểm toán nội bộ trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các DN”. Quy định các DN bắt buộc phải thực hiện công tác kiểm toán nội bộ (KTNB) trong đó có các CTNY. Mặt khác, Nghị định cũng khuyến khích các DN khác thực hiện công tác KTNB. Theo quy định tại Điều 40, Luật chứng khoán số 54/2019/QH14 về “Nguyên tắc quản trị công ty áp dụng đối với công ty đại chúng”. Thông tư 116/2020/TT- BTC ngày 31/12/2020 của Bộ TC về việc “hướng dẫn một số điều về quản trị công ty áp dụng đối với công ty đại chúng”. Tại Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ “quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chứng khoán”. Quy định “việc quản trị công ty đối với công ty đại chúng phải tuân thủ theo quy định của Luật DN, quy định khác của pháp luật có liên quan. Các nguyên tắc trong đó phải bảo đảm hiệu quả HĐKD của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát; nâng cao trách nhiệm của Hội đồng quản trị đối với công ty và cổ đông. Công bố thông tin đầy đủ, kịp thời, chính xác và minh bạch các hoạt động của công ty; đảm bảo các cổ đông được tiếp cận thông tin công bằng”. Tuy nhiên, những n ăm qua HQ H ĐKD của các DN nói chung và các DNPTC nói riêng thực sự chưa được như kỳ vọng. Trong đó, K SNB chưa được chú trọng nhiều, điển hình có rất nhiều vụ bê bối trong công tác quản trị điều hành đã gây ra nhiều hệ lụy xấu trong văn hóa DN và khiến cho giá cổ phiếu của DN lao dốc. Điều đó cho thấy, cả Hội đồng quản trị lẫn nhà đầu tư đều không thể chỉ dựa vào mỗi báo cáo từ Ban điều hành để có thể ĐG toàn diện công tác quản trị và KS RR trong DN mà họ đã đầu tư. Mặt khác, hệ thống các văn bản pháp l uật và hướng dẫn của các cơ quan chức năng để DN có thể thiết lập và xây dựng K SNB HQ còn ít, chưa cụ thể và đồng bộ. Các NC tác đ ộng của K SNB đến HQ H ĐKD của DN cũng còn ít và chưa được đề cập một cách thấu đáo trong các NC. Các DNNY trên TTCK có những đặc điểm về HĐ và các yêu cầu QL riêng biệt. Các đặc điểm này cũng chi phối rất nhiều đến việc thiết lập và HĐ K SNB thích hợp nhằm bảo đảm HQ HĐ của DN.
  16. 3 Vì vậy, việc tiến hành NC sâu hơn tác đ ộng của K SNB đến HQ H ĐKD của các DNPTC là thực sự cần thiết và thực sự phù hợp để góp phần hoàn thiện hơn nữa các vấn đề liên quan. Tác giả chọn đề tài “Tác đ ộng của K SNB đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên Thị trường chứng khoán Việt N am” cho luận án tiến sĩ. 2. Mục tiêu ngh iên cứu NC này được thực hiện nhằm xem xét mức độ ảnh h ưởng của các thành phần của K SNB đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN; Từ đó, tác giả đưa ra các khuyến nghị về K SNB nhằm nâng cao HQ H ĐKD của các DNPTC NY. Để thực hiện các MT tổng quát trên, NC này hướng đến các MT cụ thể sau:  Hệ thống nội dung cơ bản về K SNB, HQ H ĐKD; các mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD trong DN.  ĐG thực trạng K SNB và HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN.  Đo lường mức độ ảnh h ưởng (tác đ ộng) của K SNB đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN.  Đưa ra các khuyến nghị nhằm hoàn thiện K SNB qua đó nâng cao HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN. 3. Câu hỏi NC Để hướng tới những MT trên, NC này được thực hiện nhằm trả lời các câu hỏi sau:  K SNB, HQ H ĐKD; mối quan hệ giữa K SNB và HQ H ĐKD được đo lường như thế nào?  Đặc điểm, thực trạng K SNB và HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN thế nào?  K SNB có tác đ ộng đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN không?  Các khuyến nghị nào cần đưa ra để hoàn thiện về K SNB và nâng cao HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN? 4. Đối tượng và phạm vi NC - Đối tượng NC: luận án NC mức độ ảnh h ưởng của K SNB tới HQ H ĐKD của các DNPTC NY. Việc phân chia các nhân tố cấu thành K SNB thành
  17. 4 các nhóm yếu tố và thực hiện NC dựa trên khung K SNB theo quan điểm COSO. Theo quan điểm này, các yếu tố cấu thành K SNB các DNPTC NY trên TTCKVN được phân chia thành 5 thành phần/nội dung của K SNB; và sử dụng nhóm chỉ tiêu TC và phi TC thuộc HQ H ĐKD. - Phạm vi NC Luận án: + Về không gian: Luận án được thực hiện tại các DNPTC NY trên TTCKVN, chia theo lĩnh vực ngành nghề và vùng lãnh thổ. Theo thống kê tháng 12/2021 DNPTC NY trên TTCKVN có 731 DN. Trong đó, số lượng DNPTC NY trên TTCKVN là 672 DN. Tác giả tiến hành khảo sát loại trừ các DN TC. Dự kiến mỗi DNPTC tác giả sẽ gửi tối thiểu 02 phiếu khảo sát, tác giả dự kiến, phiếu khảo sát thu được dự kiến sẽ đạt >=45%, tỷ lệ Phiếu khảo sát không đạt yêu cầu là 10%. Dựa vào các nhân tố ảnh h ưởng đã được trình bày trong giai đoạn NC, bảng câu hỏi khảo sát định lượng được gửi đến các đối tượng khảo sát đã được xác định dưới các hình thức: (i) Trực tiếp, (ii) Gửi thư, (iii) Gửi email, (iv) Qua Google docs, (v) khác. Trong đó tập trung vào các DNNY trên TTCKVN là HNX và HOSE + Về thời gian: khoảng thời gian để thực hiện khảo sát: từ 10/2018 đến thời điểm NC hiện tại tháng 12/2021. 5. Đóng góp của đề tài - Về lý luận: + Luận án đã xác định được đặc điểm của các DNPTC NY trên TTCKVN, xem xét những nhân tố của K SNB ảnh h ưởng đến HQ H ĐKD. Từ đó, xem xét tác đ ộng K SNB đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY. + Dựa vào khung K SNB của COSO (2013) với các yếu tố cấu thành K SNB như: môi trường KS, ĐG RR, HĐ KS, hệ thống TTVTT, giám s át. NC chỉ ra mối quan hệ, hướng tác đ ộng giữa các nhân tố của K SNB tới HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN. HQ H ĐKD của DN được phản ánh qua các chỉ tiêu TC và chỉ tiêu phi TC. + Luận án cũng xác định được mối quan hệ và chiều hướng tác đ ộng giữa các chỉ tiêu phi TC đến HQ H ĐKD của DN. - Về thực tiễn: Luận án khảo sát, phân tích tác đ ộng của K SNB đến HQ H ĐKD, tác đ ộng của K SNB đến HQTC, tác đ ộng của K SNB tới HQPTC và các yếu tố cấu thành
  18. 5 của K SNB và tác đ ộng của K SNB đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN. Từ đó, tác giả ĐG những ưu, nhược điểm của K SNB tác đ ộng đến HQ H ĐKD của các DNPTC NY trên TTCKVN. Các KQ được luận giải là cơ sở đề xuất được những quan điểm và giải pháp khả thi nhằm hoàn thiện K SNB nhằm giúp DN nâng cao HQ H ĐKD. 6. Kết cấu của đề tài Đề tài được cấu trúc thành 5 chương như sau: Chương 1: Tổng quan ngh iên cứu Chương 2: Cơ sở lý luận về tác đ ộng của KSNB đến HQ H ĐKD trong các DN Chương 3: Phương pháp ngh iên cứu Chương 4: Kết quả ngh iên cứu Chương 5: Thảo luận kết quả ngh iên cứu và khuyến nghị
  19. 6 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU Có rất nhiều NC đã đề cập đến tác động của KSNB tới HQ HĐKD, cụ thể: (i) KSNB đến HQ HĐKD; (ii) KSNB đến HQTC; (iii) KSNB đến HQPTC. Cụ thể: 1.1. Nghiên cứu về KSNB tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh NC của Wang (2015), đã phân tích dữ liệu từ các CTNY tại Trung Quốc. NC này khẳng định rằng, đối với các CTNY việc thiết lập hệ thống K SNB tốt hơn sẽ cải thiện HQ của K SNB. Đồng thời, khi công ty đang ở trong trạng thái tăng trưởng và phát triển, việc cải thiện HQ K SNB sẽ dẫn đến đạt được các KQ H ĐKD tốt hơn. Srisawangwong & Ussahawanitchakit (2015), xem xét về “mối quan hệ giữa KSNB với việc đạt được các mục tiêu hoạt động ở các DN kinh doanh thực phẩm tiện lợi ở Thái Lan”. Kết quả chứng minh, DN có cơ cấu tổ chức thích hợp với quy mô và ngành nghề kinh doanh của DN thì HQ HĐKD có hiệu quả. Thông tin truyền thông tốt cũng làm tăng HQ HĐKD. Mặt khác, KSNB giúp DN sử dụng tối ưu nguồn lực hiện có, tiết kiệm tối đa các chi phí và đạt được các kế hoạch đặt ra. NC của Wambugu (2014) với “tác động của KSNB đến HQ HĐKD của các tổ chức phi Chính phủ (NGO) tại Kenya”. Kết quả cho thấy có mối quan hệ thuận chiều giữa KSNB với HQ HĐKD. Zipporah (2015), đã đo lường “tác động của KSNB đến HQ HĐKD của các DN tại Nairobi (Kenya)”. Bằng cách sử dụng dữ liệu thứ cấp là báo cáo thường niên của 35 DN giai đoạn (2013-2014), phân tích hồi quy đa biến, biến phụ thuộc là lợi nhuận trên tài sản (ROA), các biến độc lập 5 thành phần của KSNB. Kết quả cho thấy 04 thành phần: MTKS, ĐGRR, HĐKS, TTTT có ảnh hưởng tích cực đối với ROA, trong khi yếu tố GS ảnh hưởng ngược chiều với ROA. NC của Kinyua (2016) về “mối quan hệ giữa KSNB với HQ HĐKD trong các công ty niêm yết trên TTCK Nairobi”. HQ H ĐKD được đo bằng khả năng sinh lời. Sử dụng kiểm định hồi quy tương quan giữa tác động của các nhân tố KSNB như: MTKS; HĐKS; Chức năng kiểm toán nội bộ; Quản trị rủi ro, quản trị công ty, chính sách của Chính phủ đến HQ HĐKD. Nghiên cứu chứng minh KSNB ảnh hưởng đến HQ HĐKD, các yếu tố trên có tác động ảnh hưởng tới ROA. Tuy nhiên, hạn chế
  20. 7 của nghiên cứu này là chưa thực hiện kiểm tra sự tương quan giữa yếu tố TTTT với khả năng sinh lời. Florio & Leoni (2017), NC tại các CTNY ở Ý trên phạm vi nhỏ, nghiên cứu xem xét mối quan hệ giữa mức độ triển khai hệ thống quản lý rủi ro của DN và HQ HĐKD hay không. Mẫu 150 nhà quản lý khác nhau, bằng cách phân tích hồi quy bội. HQ HĐKD được đo lường bằng tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) và HQ HĐKD trên thị trường vốn (Tobin’s Q). Kết quả đưa ra là các DN áp dụng mức độ quản lý rủi ro hiện đại sẽ có HQ HĐKD tốt hơn. NC của Nguyễn Thị Kim Anh (2019) về “Ảnh hưởng của K SNB tới HQ H ĐKD và tính tuân thủ các quy định ở các DN thuộc Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt N am”. Đối tượng của nghiên cứu là các DN thuộc VINAFOR, thời gian từ 2015- 2017. Trong đó, thành phần KSNB gồm 5 yếu tố. HQ HĐKD được đo bằng các yếu tố như: ROA,ROS,ROE và tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận. Thành phần tính tuân thủ bao gồm hai yếu tố là tuân thủ các quy định về kế toán tài chính; tuân thủ các quy định về phát triển bền vững. Tác giả đã đo lường ảnh hưởng của KSNB với các yếu tố như: Tổng tài sản, số năm hoạt động, tỷ lệ nợ/ vốn CSH, số lao động đến HQ HĐKD, trình độ học vấn đến tính tuân thủ các quy định. Kết quả các yếu tố của KSNB tác động đến HQ HĐKD và tính tuân thủ các quy định. 1.2. Nghiên cứu về về kiểm s oát nội bộ tác đ ộng đến hiệu quả tài chính Nghiên cứu của Tseng (2007), sử dụng mẫu các CTNY trên TTCK Mỹ trong khoảng từ tháng 8/2002 - tháng 2/2006 để phân tích mối quan hệ giữa K SNB và HQTC. NC này chỉ ra rằng, K SNB được đo lường thông qua những yếu kém được công bố của các công ty và giá trị thị trường là thước đo HQTC. Với việc sử dụng mô hình thu nhập phần dư (residual income model), tác giả đã chứng minh được những công ty có K SNB yếu kém là những công ty có giá trị thị trường thấp. Hạn chế của NC, là tác giả đã sử dụng các mẫu công bố về điểm yếu K SNB của các công ty, nên có thể dẫn đến sai số hệ thống khi các công ty không công bố thực sự những điểm yếu tiềm tàng của K SNB. Mawanda (2008) đã sử dụng phân tích tương quan và hồi quy để xem xét tác đ ộng của K SNB đến HQTC. K SNB được xác định qua các yếu tố: MTKS; Kiểm toán nội bộ; HĐ KS. HQTC được đo thông qua nhóm khả năng thanh toán, trách nhiệm giải trình và báo cáo. Các biến KS trong mô hình bao gồm chính s ách của Chính phủ và chính quyền địa phương, Bộ Giáo dục. KQ của NC, chỉ ra K SNB tác
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2