QUỐC HỘI
Luật số: 32/2024/QH15
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - Tự do - Hạnh phúc
LUẬT
CÁC TỔ CHỨC N DỤNG
Căn cứ Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam;
Quc hi ban hành Lut Các t chc tín dng.
Chƣơng I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy đnh v vic thành lp, t chc, hoạt động, can thip sm,
kiểm soát đc bit, t chc li, gii th, phá sn t chc tín dng; vic thành lp,
t chc, hoạt động, can thip sm, gii th, chm dt hoạt đng ca chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; vic thành lp, hoạt động ca văn phòng đi din ti Vit
Nam ca t chc tín dụng nước ngoài, t chức nước ngoài khác hoạt động
ngân hàng; vic x n xu, tài sn bảo đảm ca khon n xu ca t chc tín
dụng, chi nhánh ngân hàng c ngoài, t chc Nhà nước s hu 100% vn
điu lchức năng mua, bán, x lý n.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. T chc tín dng.
2. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
3. Văn phòng đi din ti Vit Nam ca t chc tín dụng nước ngoài, t
chức nước ngoài khác hoạt động ngân hàng (sau đây gọi văn phòng đại
diện nước ngoài).
4. T chức mà Nhà nước s hu 100% vốn điều l chức năng mua, bán,
x lý n (sau đây gọi là t chc mua bán, x lý n).
5. quan, tổ chức, nhân liên quan đến vic thành lp, t chc, hot
động, can thip sm, kiểm soát đặc bit, t chc li, gii th, phá sn t chc tín
dng; vic thành lp, t chc, hot động, can thip sm, gii th, chm dt hot
động của chi nhánh ngân hàng c ngoài; vic thành lp, hoạt động ca văn
2
phòng đại din nước ngoài; vic x n xu, tài sn bảo đảm ca khon n xu
ca t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, t chc mua bán, x lý n.
Điều 3. Áp dụng tập quán thương mại
T chc, nhân tham gia hoạt động ngân hàng được quyn tha thun áp
dng tập quán thương mại sau đây:
1. Tập quán thương mại quc tế do Phòng Thương mại quc tế ban hành;
2. Tập quán thương mại khác không trái vi nguyên tắc bn ca pháp
lut ca Vit Nam.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Lut này, các t ng ới đây được hiểu như sau:
1. Bao thanh toán là hình thc cp tín dng thông qua vic mua li khon
phi thu ca bên bán hoc ứng trước tin thanh toán thay cho bên mua theo hp
đồng mua, bán hàng hóa, cung ng dch v gia bên mua và bên bán.
2. Bo lãnh ngân hàng hình thc cp tín dng cho khách hàng thông qua
vic t chc tín dng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cam kết vi bên nhn
bo lãnh v vic s thc hiện nghĩa vụ tài chính thay cho bên nghĩa vụ khi
bên nghĩa vụ không thc hin hoc thc hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam
kết; khách hàng phi nhn n bt buc hoàn tr cho t chc tín dng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài theo tha thun.
3. Can thip sm việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi
Ngân hàng Nhà c) áp dng các yêu cu, bin pháp hn chế đối vi t chc
tín dụng, chi nhánh ngân hàng c ngoài yêu cu t chc tín dng, chi
nhánh ngân hàng ớc ngoài đó thực hiện phương án khắc phục dưới s giám
sát của Ngân hàng Nhà nước nhm khc phc tình trng theo quy đnh ti khon
1 Điều 156 ca Lut này.
4. Cp tín dng vic tha thuận đ t chc, nhân s dng mt khon
tin hoc cam kết cho phép s dng mt khon tin theo nguyên tc hoàn tr
bng nghip v cho vay, chiết khu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bo lãnh
ngân hàng, thư tín dụng và các nghip v cp tín dng khác.
5. Chi nhánh ngân hàng c ngoài t chc kinh tế không cách
pháp nhân đơn vị ph thuc của ngân hàng nước ngoài, được ngân hàng
c ngoài bảo đảm chu trách nhim v mọi nghĩa vụ, cam kết ca chi nhánh
ti Vit Nam.
6. Chiết khu là hình thc cp tín dng thông qua vic mua có k hn hoc
mua bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển nhượng, giy t giá khác
ca bên th ởng trước khi đến hn thanh toán.
7. Cho vay hình thc cp tín dng thông qua vic bên cho vay giao hoc
cam kết giao cho khách hàng mt khon tiền để s dng vào mục đích xác đnh,
3
trong mt thi gian nhất định, theo nguyên tc hoàn tr đầy đủ tin gc, lãi
theo tha thun cho bên cho vay.
8. C đông lớn là c đông của t chc tín dng công ty c phn s hu
t 05% s c phn có quyn biu quyết tr lên ca t chc tín dụng đó, bao gm
c s c phn c đông đó sở hu gián tiếp.
9. Công ty con ca t chc tín dng công ty thuc một trong các trường
hợp sau đây:
a) T chc tín dng hoc t chc tín dụng và người liên quan ca t
chc tín dng s hu trên 50% vốn điều l hoc trên 50% s c phn quyn
biu quyết của công ty đó;
b) T chc tín dng quyn b nhiệm đa s hoc tt c thành viên Hi
đồng qun tr, thành viên Hội đồng thành viên, Tng giám đốc (Giám đc) ca
công ty đó;
c) T chc tín dng có quyn sửa đi, b sung Điu l ca công ty đó;
d) T chc tín dng hoc t chc tín dụng người liên quan ca t
chc tín dng trc tiếp hoc gián tiếp kim soát vic thông qua ngh quyết,
quyết định của Đại hội đồng c đông, Hội đồng qun tr, Hội đồng thành viên
ca công ty đó.
10. Công ty kim soát công ty s hu trc tiếp, gián tiếp trên 20% vn
điu l ca một ngân hàng thương mại hoc là công ty nm quyn kim soát mt
ngân hàng thương mại hoặc ngân hàng thương mại công ty con, công ty
liên kết.
11. Công ty liên kết ca t chc tín dng công ty t chc tín dng
hoc t chc tín dụng người liên quan ca t chc tín dng s hu trên
11% vốn điều l hoc trên 11% s c phn quyn biu quyết, nhưng không
phi là công ty con ca t chc tín dụng đó.
12. Công ty tài chính chuyên ngành loi hình t chc tín dng phi ngân
hàng hoạt động chính thuc mt trong các lĩnh vực bao thanh toán, tín dng
tiêu dùng, cho thuê tài chính theo quy định ca Lut này.
13. Công ty tài chính tng hp loi hình t chc tín dng phi ngân hàng
thc hin các hoạt động theo quy định ti Mc 3 Chương V ca Lut này.
14. Cung ng dch v thanh toán qua tài khon vic cung ứng phương
tin thanh toán; thc hin dch v thanh toán séc, lnh chi, y nhim chi, nh
thu, y nhim thu, th ngân hàng, dch v thanh toán khác cho khách hàng thông
qua tài khon thanh toán ca khách hàng.
15. Giy phép bao gm Giy phép thành lp hoạt đng ca t chc tín
dng, Giy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Giy phép thành
lập văn phòng đại diện nước ngoài do Ngân hàng Nhà c cấp. Văn bản ca
4
Ngân hàng Nhà nước v sửa đổi, b sung Giy phép mt b phn không tách
ri ca Giy phép.
16. Góp vn, mua c phn ca t chc tín dng vic t chc tín dng
trc tiếp hoc y thác cho t chc khác góp vn cu thành vốn điều l; mua c
phn ca doanh nghip, t chc tín dng khác, bao gm c vic nhn chuyn
nhưng, mua c phn, phn vn góp ca doanh nghip, t chc tín dng khác;
cp vn, góp vn vào công ty con, công ty liên kết ca t chc tín dng; góp vn
vào qu đầu tư.
17. Hoạt động ngân hàng là vic kinh doanh, cung ứng thường xuyên mt
hoc mt s nghip v sau đây:
a) Nhn tin gi;
b) Cp tín dng;
c) Cung ng dch v thanh toán qua tài khon.
18. Khoản đầu tư dưới hình thc góp vn, mua c phn nhm nm quyn
kim soát doanh nghip bao gm khoản đầu tư chiếm trên 50% vốn điều l hoc
vn c phn quyn biu quyết ca mt doanh nghip hoc khoản đầu khác
đủ để chi phi quyết định của Đại hi đồng c đông hoặc Hội đồng thành viên.
19. Kiểm soát đặc bit là việc Ngân hàng Nhà nước quyết đnh đặt t chc
tín dụng dưới s kim soát trc tiếp của Ngân hàng Nhà nước.
20. Môi gii tin t vic làm trung gian thu phí môi giới để thu xếp
thc hin hoạt động ngân hàng và hoạt động kinh doanh khác theo quy đnh ca
Lut này gia các t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
21. Ngân hàng t chc tín dng th đưc thc hin tt c hoạt động
ngân hàng theo quy đnh ca Lut này. Các loi hình ngân hàng bao gm ngân
hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hp tác xã.
22. Ngân hàng hp tác ngân hàng ca tt c qu tín dng nhân dân,
do các qu tín dng nhân dân và mt s pháp nhân khác góp vn thành lp nhm
mc tiêu ch yếu liên kết h thng, h tr tài chính, điều hòa vn trong h
thng qu tín dng nhân dân.
23. Ngân hàng thương mại loại hình ngân hàng được thc hin tt c
hoạt động ngân hàng hoạt động kinh doanh khác theo quy đnh ca Lut này
nhm mc tiêu li nhun.
24. Người liên quan t chc, nhân quan h trc tiếp hoc gián
tiếp vi t chc, cá nhân khác thuc một trong các trường hợp sau đây:
a) Công ty m với công ty con ngược li; công ty m vi công ty con
của công ty con ngược li; t chc tín dng vi công ty con ca t chc tín
dụng và ngược li; t chc tín dng vi công ty con ca công ty con ca t chc
tín dụng ngược li; các công ty con ca cùng mt công ty m hoc ca cùng
5
mt t chc tín dng vi nhau; các công ty con ca công ty con ca cùng mt
công ty m hoc ca cùng mt t chc tín dng vi nhau; người qun , kim
soát viên, thành viên Ban kim soát ca công ty m hoc ca t chc tín dng,
cá nhân hoc t chc có thm quyn b nhim những người này vi công ty con
và ngược li;
b) Công ty hoc t chc tín dng với người qun lý, kim soát viên, thành
viên Ban kim soát ca công ty hoc t chc tín dụng đó hoặc vi công ty, t
chc có thm quyn b nhim những người đó và ngược li;
c) Công ty hoc t chc tín dng vi t chc, nhân s hu t 05% vn
điu l hoc vn c phn có quyn biu quyết tr lên ti công ty hoc t chc tín
dụng đó và ngược li;
d) nhân vi v, chng; cha m đẻ, cha m nuôi, cha dượng, m kế, cha
m v, cha m chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng ca v hoc chng, con dâu,
con r; anh, ch, em cùng cha m; anh, ch, em cùng cha khác m; anh, ch, em
cùng m khác cha; anh v, ch v, em v, anh chng, ch chng, em chng, anh
r, em r, ch dâu, em dâu của người cùng cha m hoc cùng cha khác m, cùng
m khác cha (sau đây gọi v, chng, cha, m, con, anh, ch, em); ông ni,
ông bà ngoi; cháu ni, cháu ngoi; bác rut, rut, rut, chú rut, cu rut
và cháu rut;
đ) Công ty hoc t chc n dng vi nhân mi quan h theo quy
định tại điểm d khon y với ngưi qun lý, kim soát viên, thành viên Ban
kim soát, thành viên góp vn hoc c đông s hu t 05% vn điều l hoc
vn c phn quyn biu quyết tr lên ca ng ty hoc t chc tín dụng đó
ngưc li;
e) nhân đưc y quyền đại din phn vn góp cho t chc, nhân quy
định tại các điểm a, b, c, d và đ khon này vi t chc, cá nhân y quyn; các cá
nhân được y quyền đại din phn vn góp ca cùng mt t chc vi nhau;
g) Pháp nhân, cá nhân khác có mi quan h tim n ri ro cho hoạt đng ca
t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được xác định theo quy định
ni b ca t chc tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoc theo yêu cu
bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông qua hoạt động thanh tra, giám sát;
h) Đối vi qu tín dng nhân dân, ngưi liên quan vi khách hàng ca
qu tín dng nhân dân bao gồm trường hợp quy đnh tại các điểm b, c, đ g
khon này; khách hàng vi v, chng, cha, m, con, anh, ch, em ca khách
hàng đó.
25. Người điều hành t chc tín dng bao gm Tng giám đốc (Giám đốc),
Phó Tổng giám đc (Phó giám đc), Kế toán trưởng, Giám đc chi nhánh và các
chức danh tương đương theo quy định tại Điều l ca t chc tín dng.