Ộ Ộ Ủ Ệ

ộ ậ ự ạ QU C H I Ộ Ố ______ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc _________ Lu t s : ậ ố 62/2010/QH12

Ộ Ố Ề Ủ

Ử Ổ Ổ Ậ

LU TẬ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A LU T CH NG KHOÁN Ứ

t Nam năm 1992 Căn c Hi n pháp n ế ứ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ệ

đã đ c s a đ i, b sung m t s đi u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10; ổ ị

ứ Qu c h i ban hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ch ng ổ ủ ậ ổ ủ ế ố ộ ố ề ộ ộ ố ề ậ ử ượ ử ổ ộ ố

khoán s 70/2006/QH11. ố

ậ ứ

ư

Đi u 1ề S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ch ng khoán. ộ ố ề ủ ổ ử ổ c s a đ i, b sung nh sau: 1. Đi u 1 đ ượ ử ổ ổ ề “Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ỉ Lu t này quy đ nh v ho t đ ng chào bán ch ng khoán, niêm y t, giao ế ạ ộ ề ị ậ ị ườ ng ch ng khoán, d ch v v ch ng khoán và th tr ụ ề ị ầ ư ứ ứ

ề ổ

d ch, kinh doanh, đ u t ị ch ng khoán.” c s a đ i, b sung nh sau: 2. Kho n 1 Đi u 3 đ ả “1. Ho t đ ng chào bán ch ng khoán, niêm y t, giao d ch, kinh doanh, đ u ầ ạ ộ ụ ng ch ng khoán áp d ng ứ ượ ử ổ ứ ứ ị

t ư theo quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.” ư ế ch ng khoán, d ch v v ch ng khoán và th tr ị ườ ụ ề ủ ị ứ ậ ị

3. S a đ i, b sung các kho n 1, 5, 13, 20, 22, 23 và 26; b sung các ị ử ủ ổ ậ ổ ổ

ả kho n 8a, 12a và 27a Đi u 6 nh sau: ả ư

ứ ườ ở ữ “1. Ch ng khoán ề ằ i s h u đ i v i tài s n ho c ph n v n c a t ủ ổ ả ố ớ

ậ ố i hình th c ch ng ch , bút toán ghi s ề là b ng ch ng xác nh n quy n và l ợ ầ ứ ứ ứ ặ ứ ủ i ích h p pháp c a ợ ch c phát hành. Ch ng ứ ữ ệ ổ ho c d li u ặ ỉ

ng khoán đ đi n t ệ ử c th hi n d ể ệ ồ

ổ ế ỉ

ượ , bao g m các lo i sau đây: ứ ứ ế ầ ề ổ ọ

ề ọ ỉ ố ứ

ứ ầ ư ố

ộ ứ ầ

ướ ạ a) C phi u, trái phi u, ch ng ch qu ; ỹ b) Quy n mua c ph n, ch ng quy n, quy n ch n mua, quy n ch n bán, ề ề h p đ ng t ng lai, nhóm ch ng khoán ho c ch s ch ng khoán; ặ ươ ồ ợ c) H p đ ng góp v n đ u t ; ồ ợ d) Các lo i ch ng khoán khác do B Tài chính quy đ nh.” ứ ạ “5. Quy n mua c ph n ạ ữ ầ là lo i ch ng khoán do công ty c ph n phát hành ệ i cho c đông hi n h u quy n mua c ph n m i theo đi u ki n ổ ổ ổ ổ ớ ệ ề ề ầ

ề ạ c xác đ nh.” ị nh m mang l ằ đã đ ượ

2

ồ ợ ặ ợ ồ ố

ầ ư là h p đ ng góp v n b ng ti n ho c tài ợ ch c phát hành h p đ ng nh m m c đích l i ồ ề ụ ằ ằ ợ

“8a. H p đ ng góp v n đ u t ứ ữ c phép chuy n đ i thành ch ng khoán khác.” s n gi a các nhà đ u t ả nhu n và đ ượ ậ

ẻ là vi c t

ố v i t ầ ư ớ ổ ứ ổ ể “12a. Chào bán ch ng khoán riêng l ứ i m t trăm nhà đ u t ứ ch c chào bán ch ng ứ ch ng khoán chuyên

ạ ộ ử ụ

ươ là t ự ệ

ệ ổ , không k nhà đ u t ầ ư ể ng ti n thông tin đ i chúng ho c Internet.” ệ ch c th c hi n chào bán ch ng khoán.” ổ ứ là vi c làm trung gian th c hi n mua, bán khoán cho d ướ nghi p và không s d ng ph ệ “13. T ch c phát hành ổ ứ “20. Môi gi i ch ng khoán ầ ư ứ ặ ứ ự ệ ệ ớ ứ

ch ng khoán cho khách hàng.” ứ

ệ ứ

“22. B o lãnh phát hành ch ng khoán ủ ụ ả ệ ự ướ ứ

ch c phát hành đ bán l ạ ặ

i ho c mua s ch c phát hành ho c h ứ i ch a đ ư ch c phát là vi c cam k t v i t ứ ế ớ ổ c khi chào bán ch ng khoán, nh n mua m t ộ ậ ố ể ủ ổ ỗ ứ ứ c phân ph i h t c a t ố ế ủ ổ ặ

hành th c hi n các th t c tr ph n hay toàn b ch ng khoán c a t ầ ộ ch ng khoán còn l ạ ứ tr t ợ ổ ứ ượ ố ứ

ch ng khoán là vi c cung c p cho nhà đ u t ấ ầ ư ứ ả

k t qu phân tích, công b báo cáo phân tích và khuy n ngh liên quan đ n ch ng khoán.” ch c phát hành phân ph i ch ng khoán ra công chúng.” “23. T v n đ u t ư ấ ố ầ ư ế ứ ệ ế ế

“26. Qu n lý danh m c đ u t ị ủ là vi c qu n lý theo y thác c a ệ ả

trong vi c mua, bán, n m gi

ch ng khoán và các tài s n khác.” c đ u t ch ng khoán đ ầ ư ủ ả ượ ch ng khoán ữ ứ ỹ ầ ư ứ ả là qu đ u t

ả t ng nhà đ u t ầ ư ừ “27a. Qu đ u t ch y u vào b t đ ng s n.” ủ ế

ề ả ổ

c y ban ụ ứ ự ư ượ Ủ

ệ Ch ng khoán Nhà n ụ ầ ư ứ ắ ệ b t đ ng s n ỹ ầ ư ấ ộ ả ấ ộ 4. B sung kho n 5 Đi u 9 nh sau: ư “5. Th c hi n nghi p v kinh doanh ch ng khoán khi ch a đ c c p phép ho c ch p thu n.” ặ ứ ấ ậ

5. S a đ i tên Ch ệ ướ ấ ươ ử ổ ư

ng II nh sau: “Ch ng II

ươ CHÀO BÁN CH NG KHOÁN” Ứ

ề ề ư

ứ ổ ề

ẻ ch c phát hành không ph i là ứ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p và các ủ c a t ẻ ủ ổ ị ệ ệ ậ

6. B sung Đi u 10a vào sau Đi u 10 nh sau: “Đi u 10a. Chào bán ch ng khoán riêng l 1. Chào bán ch ng khoán riêng l ứ công ty đ i chúng đ ượ ạ quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.

ẻ ủ ề ồ

ủ ệ ế ị ủ ị

ặ c t ượ ừ ợ ị

ng án chào bán và s d ng s ti n thu đ ng, s l qua ph rõ đ i t ; ự ị ậ 2. Đi u ki n chào bán ch ng khoán riêng l c a công ty đ i chúng bao g m: ạ a) Có quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông ho c H i đ ng qu n tr thông ả ộ ồ ổ đ t chào bán; xác đ nh ươ ố ề ố ượ ứ ạ ộ ồ ử ụ ng nhà đ u t ầ ư ố ượ

3

ế ượ ổ

tr ể ể ể ợ

ng trình l a ch n cho ng ươ ườ ự

ứ ủ ể

ữ ể

ừ ế ệ ệ ứ ứ ủ

ẻ ng c ph n, trái phi u chuy n đ i chào bán riêng l b) Vi c chuy n nh ầ ổ ệ ng ngày hoàn thành đ t chào bán, tr ừ ườ i thi u m t năm, k t b h n ch t ể ừ ộ ế ố ị ạ i lao đ ng trong theo ch h p chào bán riêng l ộ ọ ẻ ợ ầ ư ng ch ng khoán đã chào bán c a cá nhân cho nhà đ u t công ty, chuy n nh ượ ầ ư ng ch ng khoán gi a các nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p, chuy n nh ượ ứ ch ng khoán chuyên nghi p, theo quy t đ nh c a Tòa án ho c th a k theo quy ặ ế ị đ nh c a pháp lu t; ị ậ

ủ c) Các đ t chào bán c ph n ho c trái phi u chuy n đ i riêng l ặ ả ph i ế ể ẻ ầ ổ ổ

cách nhau ít nh t sáu tháng. ợ ấ

.” ị ủ ứ ẻ

ổ ề

ể ạ

ổ ứ ị

ứ ngày k t thúc đ t chào bán đ ể ừ ng có t ạ ộ ồ ợ ổ

3. Chính ph quy đ nh c th h s , th t c chào bán ch ng khoán riêng l ụ ể ồ ơ ủ ụ 7. B sung đi m d kho n 1 Đi u 12 nh sau: ư ả “d) Công ty đ i chúng đăng ký chào bán ch ng khoán ra công chúng ph i ả ứ ờ ạ cam k t đ a ch ng khoán vào giao d ch trên th tr ch c trong th i h n ị ườ ế ư m t năm, k t c Đ i h i đ ng c đông thông ượ ế ộ qua.”

c s a đ i, b sung nh sau: ổ ể

ươ ượ ử ổ ổ

ng án phát hành, c và cam k t đ a ch ng khoán vào giao d ch ị ứ ủ ố

ph ươ trên th tr

ư ị ề

ở ả ế ụ ủ

ị ả ạ ệ ậ

ứ ượ

8. Đi m d kho n 1 Đi u 14 đ ề ư ả “d) Quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông thông qua ph ế ị ạ ộ ồ ng án s d ng v n thu đ ế ư ử ụ ượ ch c;” ng giao d ch ch ng khoán có t ổ ứ ứ ị ườ c s a đ i, b sung nh sau: 9. Kho n 1 Đi u 24 đ ả ổ ượ ử ổ “1. T ch c phát hành đã hoàn thành vi c chào bán c phi u ra công chúng ệ ổ ứ ạ thành công ty đ i chúng và ph i th c hi n các nghĩa v c a công ty đ i ự ạ i kho n 2 Đi u 27 c a Lu t này. H s đăng ký chào bán ủ ề ch c phát c coi là h s công ty đ i chúng và t ổ ứ ồ ơ ủ i kho n 1 Đi u 26 c a ề ả ạ ị

c. ả ộ Ủ ồ ơ ứ ậ

tr chúng quy đ nh t ồ ơ ch ng khoán ra công chúng đ ạ hành không ph i n p h s công ty đ i chúng quy đ nh t ạ Lu t này cho y ban Ch ng khoán Nhà n ạ ứ ả ổ

ướ T ch c phát hành là công ty đ i chúng ph i th c hi n cam k t đ a ế ư ổ ệ ng giao d ch ch ng khoán có t ứ ị

ự ị i đi m d kho n 1 Đi u 12 c a Lu t này.” ề ứ ứ ạ ậ ị

c s a đ i, b sung nh sau: ạ ề

ệ ậ ị ị

ủ ạ Lu t doanh nghi p và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan. ch ng khoán chào bán vào giao d ch trên th tr ị ườ ch c quy đ nh t ủ ể ả 10. Đi u 28 đ ượ ử ổ ư ề “Đi u 28. Qu n tr công ty đ i chúng ị ả 1. Vi c qu n tr công ty đ i chúng ph i theo các quy đ nh c a Lu t này, ả ủ ậ

ả ệ ắ ậ ồ ị

ị 2. Nguyên t c qu n tr công ty đ i chúng bao g m: ủ a) B o đ m c c u qu n tr h p lý; b o đ m hi u qu ho t đ ng c a ả ả ơ ấ ạ ị ợ ạ ộ ệ ả ả ả ả ả

ộ ồ ể

i có liên quan; H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát; ị ề ợ ủ ổ ữ

ả ả ả ả ả ổ

b) B o đ m quy n l ườ c) B o đ m đ i x công b ng gi a các c đông; ằ ố ử d) Công khai, minh b ch m i ho t đ ng c a công ty. ạ ủ 3. B Tài chính quy đ nh c th Đi u này.” ị i c a c đông, nh ng ng ữ ạ ộ ề ọ ụ ể ộ

4

c s a đ i, b sung nh sau: ổ ư ượ ử ổ

ng h p sau đây ph i chào mua công khai: ườ

ỉ ỹ ổ ế ể ứ ả ề

ỉ ổ ầ ế ứ ẫ ỹ

ỹ ạ vi c s h u t ươ ệ ở ữ ừ l u hành c a m t công ty đ i chúng, qu đóng; ư

ế ứ ươ ộ b) T ch c, cá nhân và ng ế ở

ỉ ỹ ế ủ t ữ ừ ỹ ủ ế ổ ỹ

ở ạ ắ

t ữ ừ ỹ ủ c) T ch c, cá nhân và ng ế ở 11. Đi u 32 đ ề “Đi u 32. Chào mua công khai ề 1. Các tr ợ ế a) Chào mua c phi u có quy n bi u quy t, ch ng ch qu đóng d n đ n ế hai m i lăm ph n trăm tr lên c phi u, ch ng ch qu đang ở ộ ủ hai m i lăm ph n i có liên quan n m gi ầ ườ ổ ứ trăm tr lên c phi u có quy n bi u quy t, ch ng ch qu c a m t công ty đ i ạ ỉ ể ề ổ ể m i ph n trăm tr lên c phi u có quy n bi u chúng, qu đóng mua ti p t ầ ế ừ ườ quy t, ch ng ch qu đang l u hành c a công ty đ i chúng, qu đóng; ư ươ ộ

ế ứ ườ

i m t năm, k ộ ỉ ầ ờ

c đó.

ườ ổ ẫ

ế ế ỉ ổ ứ ở ứ ể ầ

ệ ở ữ ừ ỹ ỉ ạ c Đ i ượ ạ ỹ

ỹ ứ hai m i lăm ph n ầ i có liên quan n m gi ổ ứ ườ ạ trăm tr lên c phi u có quy n bi u quy t, ch ng ch qu c a m t công ty đ i ế ổ ể ề i m i ph n trăm c phi u có quy n năm đ n d chúng, qu đóng mua ti p t ề ổ ế ướ ế ừ ỹ bi u quy t c a công ty đ i chúng, qu đóng trong th i gian d ể ể ướ ỹ ạ ế ủ ngày k t thúc đ t chào mua công khai tr t ướ ừ ế ợ ng h p sau đây không ph i chào mua công khai: 2. Các tr ợ ả a) Mua c phi u, ch ng ch qu m i phát hành d n đ n vi c s h u t ỹ ớ ế hai m i lăm ph n trăm tr lên c phi u có quy n bi u quy t, ch ng ch qu ề ế ươ c a m t công ty đ i chúng, qu đóng theo ph ng án phát hành đã đ ươ ộ ủ h i đ ng c đông công ty đ i chúng, Ban đ i di n qu đóng thông qua; ệ ộ ồ ạ

ề ể ỉ

ỹ ng c phi u có quy n bi u quy t, ch ng ch qu ể ở ế ổ ầ

ỹ ứ lên c phi u có quy n ề ế ạ c Đ i ượ ứ ế ỹ ỉ

ạ ỹ

ạ ệ ng c phi u gi a các công ty trong doanh nghi p đ ổ c) Chuy n nh ổ b) Nh n chuy n nh ậ ổ d n đ n vi c s h u t ươ ẫ ệ ở ữ ừ ế bi u quy t, ch ng ch qu c a m t công ty đ i chúng, qu đóng đã đ ộ ể h i đ ng c đông công ty đ i chúng, Ban đ i di n qu đóng thông qua; ộ ồ ệ ạ ế ượ hai m i lăm ph n trăm tr ỹ ủ ạ ổ ượ ổ c t ữ ế ể

ế ặ

ủ ố

ế ị

ộ ụ ể ệ ế ủ ổ ị

ạ ỹ ỉ

ư ề ả

ượ ch c theo mô hình công ty m , công ty con; ẹ d) T ng, cho, th a k c phi u; ừ ế ổ ng v n theo quy t đ nh c a Tòa án; đ) Chuy n nh ể ế ị ượ ng h p khác do B Tài chính quy t đ nh. e) Các tr ợ ườ 3. Chính ph quy đ nh c th vi c chào mua công khai c phi u c a công ủ ty đ i chúng, ch ng ch qu đóng.” ứ ử ổ ở ứ

ị i S giao d ch ch ng khoán; vi c t ứ ệ ị

ả ng giao d ch ch ng khoán cho ứ ị ườ ệ ổ ng giao d ch các lo i ch ng khoán khác theo quy đ nh c a Chính ch c th tr ế ạ ở ứ ị ườ ủ ạ ị

12. S a đ i, b sung kho n 1 và b sung kho n 4 Đi u 33 nh sau: ổ ổ “1. S giao d ch ch ng khoán t ổ ứ ị các ch ng khoán đ đi u ki n niêm y t t ủ ề ứ ch c th tr ị ứ ph .”ủ

“4. S giao d ch ch ng khoán đ ứ ở ượ ự ệ ị

ch ng khoán c a qu c gia khác theo quy t đ nh c a Th t ế ớ ở ng Chính ph .” ứ ủ c th c hi n liên k t v i S giao d ch ế ị ủ ướ ủ ủ ị ố

5

ả ề

ị ượ ử ổ ệ ổ ứ ứ ế ứ c ngoài t ạ ở ệ

ị t Nam t ủ ch c phát hành Vi ứ ủ ổ ứ 13. Kho n 3 Đi u 40 đ c s a đ i, b sung nh sau: ổ “3. Chính ph quy đ nh đi u ki n, h s , th t c niêm y t ch ng khoán ị ồ ơ ề i S giao d ch ch c phát hành n t Nam, t ch c phát hành Vi ị ệ ề t Nam; quy đ nh đi u ạ i ệ

ủ ụ ứ ồ ơ ị

ổ ư

ạ ứ ề ệ

ứ ượ ả ị ư ủ ụ c a t ướ ủ ổ ứ ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán c a Vi ứ ki n, h s , th t c niêm y t ch ng khoán c a t ế ệ S giao d ch ch ng khoán n c ngoài.” ướ ở c s a đ i, b sung nh sau: 14. Kho n 3 Đi u 60 đ ượ ử ổ ả “3. Ngoài nghi p v kinh doanh ch ng khoán quy đ nh t ị ả

v n tài chính và các d ch v ị ị ủ ầ ư ụ ư ấ i kho n 1 Đi u ề ứ c nh n y thác qu n lý tài kho n giao d ch ch ng ụ

ụ này, công ty ch ng khoán đ khoán c a nhà đ u t tài chính khác theo quy đ nh c a B Tài chính.” ị

ổ ả ề ả ậ ủ cá nhân, cung c p d ch v t ấ ủ ộ ượ ử ổ

c s a đ i, b sung nh sau: ư c th c hi n các nghi p v kinh doanh sau đây: ệ ụ

ự ệ ch ng khoán;

ch ng khoán;

ầ ư ứ

ư

ượ ử ổ ề ụ ầ ư ứ ch ng khoán.” c s a đ i, b sung nh sau: ị ề

ứ ả ỉ

ả ả ộ

ủ ị ư ụ ệ ặ ỉ

ượ ử ổ ư ề ổ

ng h p là qu đ u t v n c a qu m c s a đ i, b sung nh sau: quá m i ph n trăm t ng giá tr tài s n c a qu đóng vào b t ấ ầ ổ ỹ ả ủ ị ỹ ở b t đ ng s n; đ u t ỹ ầ ư ấ ộ ầ ư ố ủ ườ ợ ả

c s a đ i, b sung nh sau: ượ ử ổ ư ề ả ổ

ứ ứ

ầ ư ứ ổ ỹ ả ở ị

15. Kho n 1 Đi u 61 đ “1. Công ty qu n lý qu đ ả ỹ ượ a) Qu n lý qu đ u t ả ỹ ầ ư ứ b) Qu n lý danh m c đ u t ả c) T v n đ u t ư ấ 16. Đi u 74 đ ổ ề “Đi u 74. Quy đ nh v an toàn tài chính và c nh báo ả Công ty ch ng khoán, công ty qu n lý qu ph i b o đ m các ch tiêu an ả ả ỹ ả toàn tài chính theo quy đ nh c a B Tài chính; tr ng h p không b o đ m các ợ ườ ị ch tiêu an toàn tài chính thì b đ a vào di n c nh báo ho c áp d ng các bi n ệ ả pháp b o đ m an toàn.” ả ả 17. Đi m d kho n 1 Đi u 92 đ ả ể “d) Đ u t ầ ư đ ng s n, tr tr ừ ườ ả ộ vào b t đ ng s n;” ả ấ ộ 18. Kho n 1 và kho n 3 Đi u 100 đ ả “1. T ch c phát hành, công ty đ i chúng, công ty ch ng khoán, công ty ạ ch ng khoán, S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm i có liên quan có ườ ư ứ ị

qu n lý qu , công ty đ u t ứ giao d ch ch ng khoán, Trung tâm l u ký ch ng khoán, ng ứ nghĩa v công b thông tin đ y đ , chính xác, k p th i.” ầ ủ ụ ố ị

ố ả ặ i đ i di n theo pháp lu t ho c ệ ậ

ng i có liên quan th c hi n.” ườ ượ ỷ ự ờ ườ ạ ệ

c s a đ i, b sung nh sau: ư ổ

“3. Vi c công b thông tin ph i do ng ệ c u quy n và ng i đ ề ườ 19. Đi u 101 đ ượ ử ổ ề “Đi u 101. Công b thông tin c a công ty đ i chúng ố 1. Công ty đ i chúng ph i công b thông tin đ nh kỳ v m t ho c m t s ộ ố ề ộ ủ ố ạ ị ạ ả ặ

n i dung sau đây: ộ

6

a) Báo cáo tài chính năm đã đ ượ

ở c ki m toán, báo cáo tài chính sáu tháng đã ể ấ c ch p ộ ậ ch c ki m toán đ ể ặ ổ ứ ượ

c soát xét b i công ty ki m toán đ c l p ho c t đ ể ượ thu n, báo cáo tài chính quý; ậ

ị ổ ườ

ố ng niên. ấ b) Ngh quy t Đ i h i đ ng c đông th ạ ộ ồ 2. Công ty đ i chúng ph i công b thông tin b t th ả ộ ng khi x y ra m t ả ườ

trong các tr ng h p sau đây: ườ

i ngân hàng b phong to ho c tài kho n đ ượ c ả ặ ả ị

ế ạ ợ a) Tài kho n c a công ty t ạ ả ủ i sau khi b phong to ; ở ạ ả ị b) T m ng ng kinh doanh; b thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh ừ phép ho t đ ng tr l ạ ộ ạ ậ ồ

ị doanh ho c Gi y phép thành l p và ho t đ ng ho c Gi y phép ho t đ ng; ạ ộ ứ ấ ấ ặ ặ ấ ậ

ạ ộ ủ c) Thông qua quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông theo quy đ nh c a ạ ộ ồ ế ị ủ ổ ị

Lu t doanh nghi p; ậ

d) Quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr v vi c mua l ệ ế ị ạ ả ủ

ề ự

ặ ầ ề ủ ệ ị ề ệ ầ ổ ự

ổ ế

ệ i kho n 2 Đi u 108 c a Lu t doanh nghi p; chi n l ế ượ ủ ệ ế

ể ả ạ ủ ạ

ổ ế ề ế ế ạ ở

s chính công ty; góp v n có giá tr t ị ừ ườ

ch c khác; góp v n có giá tr t ố ầ ố

ổ đ) Quy t đ nh thay đ i ph ậ ế ế

ch i đ a ra ý ki n c a t ế i c phi u i, bán l ạ ổ ộ ồ i s h u trái phi u c a công ty; ngày th c hi n quy n mua c ph n c a ng ế ườ ở ữ ệ ủ ế kèm theo quy n mua c ph n ho c ngày th c hi n chuy n đ i trái phi u ổ ể chuy n đ i sang c phi u và các quy t đ nh liên quan đ n vi c chào bán theo ế ị ổ ể c, k ho ch quy đ nh t ạ ậ ạ ị phát tri n trung h n và k ho ch kinh doanh hàng năm c a công ty; thành l p ậ ổ công ty con, công ty liên k t; đóng, m chi nhánh, văn phòng đ i di n; thay đ i ệ m i ph n trăm tr lên tên, đ a ch tr ở ầ ố ị t ng tài s n c a công ty vào m t t ươ năm m i ị ừ ộ ổ ứ ổ ph n trăm tr lên t ng v n góp c a công ty nh n v n góp; ủ ạ ừ ng pháp k toán áp d ng; ý ki n ngo i tr ươ ụ ổ ch c ki m toán đ i v i báo cáo tài chính, ố ớ ủ ổ ứ ể ế

ho c t ặ ừ vi c thay đ i công ty ki m toán; ệ ể ỉ ụ ở ả ủ ở ế ị ố ư ổ

ị ổ ả

ặ ưở

ể ố ế ị ổ

ố ố ế ị ổ

ả ả ế ạ ộ ự ổ ố ở ố ố ớ ặ ố ế ị ưở ủ

ủ ế ề ệ

ậ ề ầ ị ớ

ổ e) Khi có s thay đ i thành viên H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, T ng ộ ồ Giám đ c, Phó T ng Giám đ c ho c Giám đ c, Phó Giám đ c, K toán tr ng; ố đ i v i thành viên H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c, có quy t đ nh kh i t ố ộ ồ ng c a công Phó T ng Giám đ c ho c Giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ủ ố ty; có b n án, quy t đ nh c a Toà án liên quan đ n ho t đ ng c a công ty; có ế k t lu n c a c quan thu v vi c công ty vi ph m pháp lu t v thu ; ạ ế ế ổ ườ c ki m toán g n nh t; ậ ủ ơ ả g) Mua, bán tài s n có giá tr l n h n m i lăm ph n trăm t ng tài s n ơ ả c a công ty tính theo b ng cân đ i k toán đ ả ủ ượ ể ấ

ầ ba m i ph n ươ ế

trăm v n ch s h u t ể ầ

ở ủ ậ ầ

ầ ố ế h) Quy t đ nh vay ho c phát hành trái phi u có giá tr t ặ ị ừ ế ị i th i đi m báo cáo g n nh t tr lên; ấ ở ờ ủ ở ữ ạ ố i) Công ty nh n đ c thông báo c a Toà án th lý đ n yêu c u m th ơ ụ ủ ượ t c phá s n doanh nghi p; ệ ụ ả ả ị ổ ủ ở ữ ở

k) B t n th t tài s n có giá tr t l) Có s ki n nh h ầ ạ ộ ấ ớ

m i ph n trăm v n ch s h u tr lên; ố ị ừ ườ ặ ng l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c ả ế ch c niêm y t; ấ ự ệ ả tình hình qu n tr c a t ả ưở ị ủ ổ ứ ế

7

m) Khi x y ra m t trong các s ki n nh h ọ ả ưở ế ợ ự ệ ả

ủ ứ ể i ích ng nghiêm tr ng đ n l ộ , giá ch ng khoán tăng ho c gi m liên t c trong m t ặ ả ng ch ng khoán theo ị ườ ứ

ộ h p pháp c a nhà đ u t ủ ợ ầ ư th i gian nh t đ nh và s phát tri n b n v ng c a th tr ự ề ấ ị ờ yêu c u c a y ban Ch ng khoán Nhà n ứ

ụ ể ộ ờ ố

v i t ng lo i hình công ty đ i chúng.” ớ ừ ữ c. ướ ầ ủ Ủ ố 3. B Tài chính quy đ nh c th n i dung, th i gian công b thông tin đ i ộ ạ

ượ ử ổ ả ổ

ề ứ ố

ị ạ 20. Kho n 3 Đi u 104 đ ư “3. Công ty ch ng khoán ph i công b thông tin t ạ ụ ở ộ c s a đ i, b sung nh sau: ả ỉ ụ ở ị

ặ ệ ứ ị

ờ ườ ữ ề ấ

i tr s chính, chi nhánh v thay đ i liên quan đ n đ a ch tr s chính, chi nhánh; các n i dung liên quan ế ổ ề ng th c giao d ch, đ t l nh, ký qu , th i gian thanh toán, phí giao d ch, đ n ph ỹ ị ươ ế các d ch v cung c p và danh sách nh ng ng ủ i hành ngh ch ng khoán c a ứ ụ ị công ty.”

ượ ử ổ

ư ng d n thi hành ề

c s a đ i, b sung nh sau: ổ t và h ẫ ị ướ ủ ị ề ả

ế t và h ng d n nh ng n i dung c n thi ộ ẫ ầ ướ ng d n thi hành các đi u, kho n đ ể ượ c t khác c a Lu t này đ đáp ậ ủ ế

21. Đi u 136 đ ề “Đi u 136. Quy đ nh chi ti Chính ph quy đ nh chi ti ế ữ ướ c.” ẫ ậ ng yêu c u qu n lý nhà n giao trong Lu t; h ả ứ ướ

ầ Đi u 2ề Bãi b Đi u 103 và kho n 2 Đi u 106 c a Lu t ch ng khoán s 70/2006/ ỏ ứ ủ ề ề ả ậ ố

QH11.

ngày 01 tháng 7 năm 2011. Đi u 3ề Lu t này có hi u l c thi hành t ậ ệ ự ừ

__________________________________________________________________ t Nam c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ộ ướ ượ ủ ệ ậ ộ

c Qu c h i n ố khóa XII, kỳ h p th 8 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2010. Lu t này đã đ ứ ọ

CH T CH QU C H I Ộ Ủ Ị Ố

(đã ký) Nguy n Phú Tr ng ễ ọ