QUC HI
Lut s: 10/2003/QH11
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
LUTT
SA ĐỔI, B SUNG MT S ĐIU CA LUT NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIT NAM
Căn c vào Hiến pháp nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được sa
đổi, b sung theo Ngh quyết s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 ca Quc hi
khoá X, k hp th 10;
Lut này sa đổi, b sung mt s điu ca Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam ngày 12
tháng 12 năm 1997.
Điu 1
Sa đổi, b sung mt s điu ca Lut Ngân hàng Nhà nước Vit Nam:
1- Điu 9 được sa đổi, b sung như sau:
"Điu 9. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau :
1. Tin t là phương tin thanh toán, bao gm tin giy, tin kim loi và các giy t có giá
như tin.
2. Th trường tin t là th trường vn ngn hn, nơi mua, bán ngn hn các giy t có giá,
bao gm tín phiếu kho bc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, chng ch tin gi và các giy t
có giá khác.
3. Hot động ngân hàng là hot động kinh doanh tin t và dch v ngân hàng vi ni dung
thường xuyên là nhn tin gi và s dng s tin này để cp tín dng, cung ng các dch v
thanh toán.
4. Nghip v th trường m là nghip v mua, bán ngn hn các giy t có giá do Ngân hàng
Nhà nước thc hin trên th trường tin t nhm thc hin chính sách tin t quc gia.
5. D tr bt buc là s tin mà t chc tín dng phi gi ti Ngân hàng Nhà nước để thc
hin chính sách tin t quc gia.
6. Ngoi hi là tin nước ngoài, vàng tiêu chun quc tế, các giy t có giá và các công c
thanh toán bng tin nước ngoài.
7. Hot động ngoi hi là các hot động đầu tư, vay, cho vay, bo lãnh, mua, bán và các
giao dch khác v ngoi hi.
8. T giá hi đoái là t l gia giá tr ca đồng Vit Nam vi giá tr ca đồng tin nước ngoài.
9. D tr quc tế là D tr ngoi hi nhà nước do Ngân hàng Nhà nước qun lý và D tr
ngoi hi ca các t chc tín dng được phép hot động ngoi hi.
10. Tái cp vn là hình thc cp tín dng có bo đảm ca Ngân hàng Nhà nước nhm cung
ng vn ngn hn và phương tin thanh toán cho các ngân hàng.
11. Cho vay li theo h sơ tín dng là hình thc tái cp vn ca Ngân hàng Nhà nước cho
các ngân hàng đã cho vay đối vi khách hàng.
12. Lãi sut cơ bn là lãi sut do Ngân hàng Nhà nước công b làm cơ s cho các t chc
tín dng n định lãi sut kinh doanh.
13. Lãi sut tái cp vn là lãi sut do Ngân hàng Nhà nước áp dng khi tái cp vn.
14. Lãi sut tái chiết khu là hình thc lãi sut tái cp vn được áp dng khi Ngân hàng Nhà
nước tái chiết khu thương phiếu và các giy t có giá khác cho các t chc tín dng.
15. Giy t có giá ngn hn là giy t có giá có thi hn dưới mt năm.
16. Giy t có giá dài hn là giy t có giá có thi hn t mt năm tr lên, k t khi phát
hành đến khi đến hn.
17. Mua, bán ngn hn là vic mua, bán vi k hn dưới mt năm các giy t có giá.”
2- Điu 17 được sa đổi, b sung như sau:
"Điu 17. Hình thc tái cp vn
Ngân hàng Nhà nước thc hin vic tái cp vn cho các ngân hàng theo nhng hình thc
sau đây:
1. Cho vay li theo h sơ tín dng;
2. Chiết khu, tái chiết khu thương phiếu và các giy t có giá khác;
3. Cho vay có bo đảm bng cm c thương phiếu và các giy t có giá khác.”
3- Điu 21 được sa đổi, b sung như sau:
"Điu 21. Nghip v th trường m
Ngân hàng Nhà nước thc hin nghip v th trường m thông qua vic mua, bán ngn hn
tín phiếu kho bc, chng ch tin gi, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các loi giy t
giá khác trên th trường tin t để thc hin chính sách tin t quc gia.”
4- Điu 32 được sa đổi, b sung như sau:
"Điu 32. Tm ng cho ngân sách nhà nước
Ngân hàng Nhà nước tm ng cho ngân sách trung ương để x lý thiếu ht tm thi qu
ngân sách nhà nước theo quyết định ca Th tướng Chính ph. Khon tm ng này phi
được hoàn tr trong năm ngân sách, tr trường hp đặc bit do U ban Thường v Quc hi
quyết định.”
Điu 2
B cm t “cơ quan thuc Chính ph” ti tên Điu 6 và khon 1 Điu 6; thay cm t “B Ni
v” bng cm t “B Công an” ti khon 2 Điu 28.
Điu 3
1. Lut này có hiu lc thi hành t ngày 01 tháng 8 năm 2003.
2. Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành Lut này.
__________________________________________________________________________
_______________________
Lut này đã được Quc hi nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khóa XI, k hp th 3
thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2003.
CH TCH QUC HI
(Đã ký)
Nguyn Văn An