Lược đồ quan hệ có một khóa duy nhất.
lượt xem 3
download
Lược đồ quan hệ có một khóa duy nhất. Nhiều khái niệm của những lĩnh vực này như độ phức tạp, sự tự tổ chức, tự sản sinh, sự tự lập, mạng, sự thích nghi, được đưa ra bởi chính những nhà điều khiển học. Những nguyên lý quan trọng khác của điều khiển học tuy có vẻ đã bị quên lãng nhưng thực ra định kỳ được phát hiện hoặc sáng tạo lại trong những lĩnh vực khác nhau.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lược đồ quan hệ có một khóa duy nhất.
- Til-p chf Tin hQc va Dieu khi€n iioc, T.17, S.4 (2001), 66-68 uroc eo 'A A' co AI., ~ QUAN H~ MQT KHOA DUY NHAT NGUYEN XUA.N THAI Abstract. Let S = (0, F) be a relation scheme. In [1] a necessary condition under which a subset X of 0 is a key, and a single formula for computing the intersection of all keys for S were given. Basing on these results, we give a necessary and sufficient condition under which a relation scheme S has exactly one key. Some results concerning this type of relation scheme are also established. T6rn t~t. Cho S = (0, F) la. m9t hroc d~ quan h~. Ho Thuan va Le Van Bao [1] dii dira ra m9t di'eu kien can M m9t t~p con X cda 0 la kh6a, va m9t cong th ii'c do'n gian tinh giao ciia t~p tit d cac kh6a cda S. Du'a tren cac k~t qua d6, chiing toi dira ra m9t di'eu kien can va dii dEfmot hro'c d~ quan h~ S c6 dung m9t kh6a. M9t so k~t qua lien quan t&i kiEfu111'qc d~ quan h~ nay cling dii diro'c thidt l~p. 1. McY DAU Trong rnuc nay chung tai nHe lai hai ket qua dii diro'c cong bo trong [1], e~n eho vi~e chimg minh cac ket qua trong m\le sau. M9t so khai niern va ket qua quan trong cu a ly thuydt cac h~ CO" s(r dir li~u (CSDL) quan h~ nhir quan h~ v a hro'c do quan h~, phu thuoc ham, h~ tien de Armstrong, thu~t toan tinh bao dong cu a m9t t~p thuoc tfnh, cac dinh nghia khoa va sieu khoa ... co th€ tlm thay, ehhg han trong [1] va [3]. ve cac ki hieu, cluing tai su- dung theo [1]. Cho S = (0, F) la m9t lucre do quan h~, trong do: o = {A 1, ... , An}, F = {Li --+ Ri ILi,Ri ~ 0, Li nRi = 0, j = 1, ... ,p}. n n Ki hieu L = U t.; R = U s; G = n x, voi K(S) la t~p tat d cac khoa ciia S. i=l i=l K,EK(S) Sau day Ia 2 ket qua diro'c lay tir [1]. Djnh ly 1.1. [Dinh ly 1 trong [1]) Cho S = (0, F) la mot lu oc ao quan h4 va X ~ 0 la mqt kh6a ctla S. Khi a6 0\ R ~ X ~ (0 \ R) U (L n R). (1) D!nh ly 1.2. [Dinh ly 4 trong [1]) Cho S = (0, F) la mot lsro:« ao quan hf Khi a6: G = O\R. (2) 2. LUQ'C DO QUAN H~ CO MQT KHOA DUY NHAT Trong nhimg di'eu kien nhat dinh, m9t lucre do quan h~ S = (0, F) co th€ co ffi9t kh6a duy nhat, Dinh ly sau day cho m9t dieu ki~n can va dli M m9t hroc do quan h~ c6 tinh chat n6i tren.
- LUQ'C DO QUAN H¢ CO MQT KHOA DUY NHAT 67 D!nh ly 2.1. Cho S = (0, F) La mqt lu o:c ao quan hf Dieu ki4n can va au at lu o c ao quasi h4 S co mot khoa duy nhat la (0 \ R)+ = O. Chung minh a) Giii s11-S = (0, F) co m9t khoa duy nhat K (K ~ 0). Theo Dinh Iy 1.2, K = 0 \. R. V~y (O\R)+=O. b) Giii so: V01. hroc do S = (0, F) ta co (0 \ R)+ = O. V~y 0 \ R lit sieu khoa va. se clnra trong no it nhjit m9t khoa K ~ 0 \ R. M~t khac theo Djnh Iy 1.1, co 0 \ R ~ K, suy ra K = 0 \ R. S cling khOng the' co khoa K' =/=- K vi khi do, theo Dinh Iy 1.1., K ~ K' Ia. dieu khOng the' co dtro'c (theo dinh nghia cu a khoa]. V~y K = 0 \ RIa. khoa duy nhfit cua S. Tir Dinh Iy 2.1 ta co the' d~t van de di tim m9t s5 tieu chll~n du de' m9t hro'c do quan h~ S = (0, F) co m9t khoa duy nhat, Ta co cac dinh Iy sau: Dinh ly 2.2. Cho S = (0, F) 10.mqt lu o:c ao quan h4. Dieu ki4n ad at S co mqt khoa duy nhat 10. ILnRIS;l. Chung minh. Hai trirong hop phai xem xet: a) IL n RI = 0, co nghia L n R = 0. Khi do theo dieu ki~n can (1) cua Dinh Iy 2.2, S se co m9t khoa duy nhat Ia. 0 \ R. b) ILnRI = 1. Ta se chimg minh d.ng khi do (0 \ R) u (L n R) khOng u khoa cii a hro'c do S = (0, F). Thv'c v~y, neu (0 \ R) U (L n R) Ia. khoa cu a S thi, theo (1) kh6a do Ia. duy nhdt. Khi do G(S) = (0 \ R) U (L n R) =/=- 0 \ R, m au thuh veri (2). V~y hro'c do S = (0, F) co ffi9t khoa duy nhat. Tbi dlJ. 1. Cho hro'c do quan h~ S = ({A, B, G, D}, F = {A ----> B, G ----> D}). Ta co L = AG, R = BD, L n R = 0. V~y hro'c do quan h~ S co m9t khoa duy nhat Ia. 0 \ R = AG. Thf dlJ. 2. Cho hro'c do quan h~ S = ({A, B, G, D, E}, {A ----> BG, AB -> E}). Ta co L = AB, R = BGE, L n R = B. V~y hro'c do quan h~ S co m9t khoa duy nhat Ia. 0 \ R = AD. Djnh ly 2.3. Cho S = (0, F) lo. mqt lu oc ao quan hf Dieu ki4n au at S co mqt khoa duy nhat lo.: Vi (Ri n L) =/=- 0 => Li n R = 0). ChUng minh. Ki hieu I={iIRinL=/=-0}. Theo gia thiet cu a dinh Iy, d~ thay la: L nR = L n ( U Ri) < U s; va U i, ~L \ R. iEI iEI iEI Tir do:
- 68 NGUYEN XUAN THAI L\ R * ----> U t; * ----> L n R. (3) iEI Ket ho'p vo'i L \ R ~ L \ R, cho: L\R~R. M~t khac ro rang L \ R ~ 0 \ R. Theo thu~t toan xac dinh bao dong cii a m9t t~p thuoc tinh, co: (O \ R)+ :2 (O \ R) u R = 0, chimg to hroc do quan h~ 8 co m9t khoa duy nhfit. Thf d~ 3. Cho hro'c do quan h~ 8 = ({A, B, C, D, E, C}, {A ----+ BD, BC ----+ DE, AC ----+ BE}). Ta co: L = ABCC, R = BDE. D~ thay la hroc do quan h~ 8 thoa cac di"eu ki~n cil a Dinh If 2.3. va 8 co m9t kh6a duy nhat la (O \ R) = ACC. Chu f: Y nghia cua cac dinh If 2.2 va 2.3 la giiip ta kh!ng dinh duoc hrcc do quan h~ 8 co m9t khoa duy nhat K = 0 \ R ma khong can kie'm tra dhg tlui'c (O \ R)+ = O. Djnh ly 2.4. Cho 8 = (0, F) la mqt lu o» ao quan h4 c6 mqt kh6a duy nhctt. Khi a6 8 J dq,ng chu£n BCNF (8 E BCNF) neu va chi neu 8 J dq,ng chu£n SNF (8 E 3N F). Chung minh a) Gia thiet 8 E BCNF. Khi do ro rang 8 E 3NF. b) Gia thiet 8 E 3NF va co khoa duy nhat K = 0 \ R. Gia slY 8 rt BCNF. Suy r a ton tai mdt phu thuoc ham X ~ A dung tren 8 v&i X+ f. 0 va A E K \ X, tti'c A la thuec t inh kh6a (do 8 E 3NF). Khi do, d~ thay Xu {K \ {A}) la sieu khoa va chira m9t khca K' f. K (vI A rt K'). Di'eu mau thuh nay chimg to 8 E BCNF. Chu f: Dinh If 2.4 chinh la Dinh If 5.8 trong [2] v&i m9t chirng minh khac, TAl LI~U THAM KHAO [1] Ho Thuan and Le Van Bao, Some results about keys of relational schemas, Acta Cybernetica, Szeged, Hungary, Tom 7, Fasc 1 (1985). [2] Paolo Atzeni and Valeria De Antonellis, Relational Database Theory, The Benjamin/Cummings Publishing Company, Inc. 1993. [3] Ullman J., Principles of Database Systems, Computer Science Press, 2d edition, 1982. Nh4n bai ngay 16 - 2 - 2001 Nh4n lq,i sau khi sua ngay 10 - 5 - 2001 Hoc vi4n Hanh chinh Quoc gia
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thang máy - Nguyễn Danh Sơn
223 p | 416 | 151
-
Giáo trình lý thuyết mạch_chương 3
19 p | 201 | 71
-
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý phần 2
14 p | 228 | 66
-
hệ thống chưng cất dùng năng lượng mặt trời
9 p | 146 | 62
-
Bài giảng điều khiển quá trình 7
11 p | 168 | 49
-
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 16
9 p | 142 | 38
-
Câu hỏi DSM Đại Học điện lực
10 p | 241 | 35
-
Bài giảng môn Cơ sở điều khiển quá trình - Bùi Ngọc Pha
232 p | 110 | 17
-
Hệ thống quản lý bản đồ thông tin hiện trạng khu II, đại học Cần Thơ
8 p | 119 | 11
-
Thiết kế, chế tạo hệ điện tử đo - Điều khiển cột bơm bán lẻ xăng dầu
3 p | 79 | 8
-
Hướng dẫn kỹ thuật quấn dây: Phần 1
199 p | 20 | 7
-
Một mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ mờ
9 p | 59 | 4
-
Một số nguyên tắc triển khai xây dựng mạng và cung cấp dịch vụ mạng đô thị hướng tới NGN
13 p | 69 | 4
-
Dự trữ dầu chiến lược - cơ hội và thách thức của Việt Nam trong dự trữ dầu chiến lược quốc gia
8 p | 32 | 3
-
Về các lược đồ cơ sở dữ liệu omega phi chu trình
7 p | 79 | 3
-
Kiến trúc nhà công cộng phong cách tân cổ điển trước năm 1945 tại Hà Nội
9 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn