LÝ THUYÊT VÀ BÀI TẬ P VẬ T LÝ 10
Mr Nguyễ n Duy Liệ u Tel: 0986590468 1
CHƯ Ơ NG 2. Đ NG HỌ C CHẤ T ĐI M
A. TÓM TẮ T LÝ THUYT
1. Tng hp và phân tích lc, điu kin cân bng ca cht đim
a) Điu kin cân bng ca cht đim
Nế u có nhiề u lự c tác dụ ng vào chấ t điể m:
0...
321
r
r
r
r
=+++ FFF
Nế u chỉ có 2 lự c tác dụ ng vào chấ t điể m:
0
21
r
r
r
=+ FF 21 FF
r
r
=
21 FF = 21 FF
r
r
↑↓
b) Tng hp lc
Xét 21 FFF
r
r
r
+=
Nế u: 21 FF
r
r
↑↑ : F = F1 + F2
Nế u : 1
F
r
vuông góc 2
F
r
Thì : F = 2
2
2
1FF +
Nế u : 21 FF
r
r
↑↓ : 21 FFF =
Nế u : 1
F
r
hợ p vớ i 2
F
r
mộ t góc
α
Thì : F =
α
cos2 21
2
2
2
1FFFF ++
Nế u có: F1 = F2 thì: F = 2F1cos
2
α
2. Các đnh lut Newton
a) Đnh lut I
Nế u không chị u tác dụ ng củ a lự c nào hoặ c chị u tác dụ ng củ a các lự c cân bằ ng t mộ t vậ t đang đứ ng
yên sẽ tiế p tụ c đứ ng yên, đang chuyể n độ ng sẽ tiế p tụ c chuyể n độ ng thẳ ng đề u.
b) Đnh lut II
Gia tố c củ a mộ t v t tỉ lệ thuậ n vớ i lự c tác dụ ng vào v t và t lệ nghị ch vớ i khố i ng củ a nó.
Biể u thứ c: amF
r
r
=
Trong trư ng hợ p vậ t chị u tác dụ ng củ a nhiề u lự c đồ ng quy thì gia t c củ a vậ t đư c xác đ nh bở i:
1 2 ...
hl n
F F F F
a
m m
= =
r r r r
r
Nế u hợ p lự c tác dụ ng lên vậ t nhiề u n hai lự c tchúng ta thể tính gia tố c bằ ng cách phân tích
các lự c theo các thành phầ n tọ a độ Ox và Oy. Sau đó tính:
x y
a a a
= +
r r r
1 2 ....
x
x x x xn x
F
F F F F a
m
= + + + =
r
r r r r
r
1 2 ....
y
y y y yn y
F
F F F F a
m
= + + + =
r
r r r r
r
1
F
r
2
F
r
21 FFF
r
r
r
+=
1
F
r
2
F
r
F
r
1
F
r
2
F
r
F
r
1
F
r
2
F
r
LÝ THUYÊT VÀ BÀI TẬ P VẬ T LÝ 10
Mr Nguyễ n Duy Liệ u Tel: 0986590468 2
c) Đị nh luậ t III
Trong m i t ng hợ p, khi vậ t A tác dụ ng lên vậ t B mộ t lự c AB
F
r
t vậ t B cũng tác dụ ng lạ i vậ t A mộ t
lự c BA
F
r
. Hai lự c này có cùng giá, cùng đ lớ n, như ng ngư c chi u (hai lự c này là hai lự c trự c đố i):
BAAB FF
r
r
=
3. Các lự c cơ họ c
a) Lự c hấ p dẫ n
Trư ng hợ p tổ ng quát :
1 2
2
m m
F G
r
= G = 6,67.10-11: hằ ng số hấ p d n (Nm2/kg)
r: khoả ng cách gi a tâm hai vậ t (m)
Trọ ng lự c:
1 2
2
m m
F G
r
= M: khố i ng Trái Đấ t (kg)
Biể u thứ c trọ ng lự c:
+ sát mt đt: 2
0R
M
Gg =
+ đ cao h so vi mt đt: 2
)( hR
M
Gg +
= R: bán kính Trái Đt
b) Lự c đàn hồ i
F k
=
l
k: đ cng ca lò xo (N/m)
l
=0
l
l
: đ biến dng ca lò xo (m)
c) Lự c ma sát
mst
F N
µ
=
µ
: h s ma sát t t
N: áp lc ca vt lên mt phng (N)
v Nếu vt t t trên mt phng nm ngang:
v Nếu vt t t trên mt phng nghiêng:
d) Lự c quán tính
Lc quán tính ch xut hin trng h quy chiếu phi quán tính (hệ quy chiế u chuyể n độ ng gia tố c
a
r
so vớ i hệ quán tính).
qt
F ma
=
r
r
e) Lự c hư ng tâm
2
2
ht ht
mv
F ma m r
R
ω
= = = R: bán kính qu đo (m)
. . . . os
ms n
F k N k P k P c
α
= = =
α
N
r
ms
F
r
n
P
r
P
r
v
r
.
ms
F k N kP
= =
N
r
P
r
ms
F
r
v
r
LÝ THUYÊT VÀ BÀI TẬ P VẬ T LÝ 10
Mr Nguyễ n Duy Liệ u Tel: 0986590468 3
4. Chuyể n độ ng củ a vậ t bị ném
Giả sử vậ t đư c ném xiên vớ i vậ n tố c ban đầ u hợ p vớ i p ơ ng ngang
m t c
α
. Gố c tọ a độ t i vị trí ném, gố c thờ i gian 0
0=t lúc vậ t bắ t đầ u
ném. Gi sử bỏ qua sứ c c n không k.
Theo phư ơ ng Ox vậ t sẽ chuyể n độ ng thẳ ng đề u vớ i vậ n tố c ban đ u là
vx0
Theo phư ơ ng Oy, vậ t sẽ chuyể n độ ng vớ i gia t c )/(8.9 2
smga ==
vậ n tố c ban đầ u vy0.
Phư ơ ng trình chuyể n độ ng theo trụ c Ox: 0 0
cos .
x
x v t v t
α
= =
Phư ơ ng trình chuyể n độ ng theo trụ c Oy:
2 2
0 0
1 1
sin .
2 2
y
y v t gt v t gt
α
= =
Phư ơ ng trình qu đạ o:
2
2 2
0
1
.2 cos
g
y tag x x
v
α
α
=
Tầ m bay cao củ a vậ t (là độ cao cự c đạ i mà vậ t đạ t tớ i):
2 2
0sin1
2
v
Hg
α
=
Tầ m bay xa củ a vậ t (là khoả ng cách giữ a điể m ném và điể m i trên cùng mặ t đ t):
2
0
sin 2
v
Lg
α
=
Vậ n tố c tạ i mộ t th i đi m bấ t kỳ:
§ Theo trụ c Ox: 0
. os
x
v v c
α
= (không đổ i)
§ Theo trụ c Oy: 0 0.sin
y y
v v gt v gt
α
= ± = ±
(dấ u + nế u chọ n chiề u dư ơ ng trụ c Oy ng xuố ng, dấ u - nế u chọ n chiề u ơ ng tr c Oy
ng lên)
Vậ y, ta có:
2 2
x y
v v v
= +
§ Góc hợ p bở i vậ n tố c vớ i trụ c Ox đư c xác đị nh:
y
x
v
tag
v
ϕ
=
v C ý: Đố i vớ i các vậ t đư c ném ngang vớ i vậ n tố c ban đầ u v0, chúng ta cũng vậ n dụ ng cách
xác đị nh tầ m bay xa, vậ n tố c tạ i thờ i đi m bấ t kỳ như trong ném xiên.
Thờ i gian v t i chạ m đấ t trong ném ngang bằ ng thờ i gian vậ t i t do cùng độ
cao.
Đố i v i bài toán máy báy th vậ t t vậ n tố c ban đầ u củ a vậ t ném ngang cnh bằ ng
vậ n tố c củ a máy máy
LÝ THUYÊT VÀ BÀI TẬ P VẬ T LÝ 10
Mr Nguyễ n Duy Liệ u Tel: 0986590468 4
B. BÀI TẬ P
I. Tổ ng hợ p lự c
1. Cho hai lự c đồ ng quy có độ lớ n F1 = F2= 80N. Hãy tìm đ lớ n củ a hai lự c khi chúng hợ p vớ i nhau 1 góc
00 ;600; 900;1200;1800. Vẽ hình biể u diễ n cho mỗ i trư ng hợ p .
ĐS: 160N; 80 3 N;80 2N;80N;0N
2. Mộ t v t khố i ng m = 10kg đang đứ ng yên cân bằ ng t chị u tác dụ ng củ a hai lự c giá vuông góc
nhau và có độ lớ n lầ n lư t là F1=60N;F2= 80N . Xác đị nh độ lớ n củ a hợ p lự c.
ĐS: 100N
3. Mộ t vậ t có khố i ng m=5kg đư c treo bằ ng ba sợ iy như hình.
Lấ y g=9,8m/s2. Tính lự c căng dây AC và BC.
ĐS:69N.
II. Các đị nh luậ t Newton
a) Đị nh luậ t I
1. Tạ i sao nhiề u c ngư i ta buộ c ngư i lái xe ngư i ngồ i các hàng ghế t c ph i cài dây an
toàn khi xe ch y?
2. Ôtô đang chạ y độ t ngộ t rẽ trái, ngư i ngồ i trên xe nvề phía nào? Vì sao?
3. Tạ i sao mu n nhả y xa, khi chạ y lấ y đà phả i thậ t nhanh?
4. Tạ i sao toa xe lử a lạ i có th chuyể n đ ng th ng đề u mặ c dù có lự c kéo củ a đầ u máy tác dụ ng vào nó?
5. Mộ t vậ t đang nằ m yên trên m t mặ t bàn nằ m ngang, tạ i sao ta thể khẳ ng đị nh rằ ng bàn đã tác
dụ ng l c lên vậ t ấ y?
6. Tạ i sao xe ô tô chở hàng nặ ng khó hãm phanh n xe ô tô cùng lo i như ng không chở ng?
7. Ta đang đi xe đ p t i sao khi ngng đp, xe vn chy thêm 1 đon đư ng na ri mi dng li?
8. Ti sao khi nhy t bc cao xung, ta phi gp chân li?
9. Ti sao máy bay phi chy 1 quãng dài trên đư ng băng mi ct cánh đư c?
10. Ti sao máy bay có khi lư ng càng ln thì đư ng băng càng phi dài?
11. Mun rũ bi m qun áo; làm bút máy hết tc mc; tra búa, dao vào cán ta phi làm thếo?
12. Mt vt chuyn đng thng đu vi vn tc V, có th kết lun gì v lc tác dng lên vt?
b) Đ nh luậ t II
1. Mt hp lc 1N tác dng vào mt vt có khi ng 2kg lúc đu đng yên, trong khong thi gian 2s. Gia
tc mà vt thu đư c và quãng đư ng mà vt đi đư c trong khong thi gian đó là bao nhiêu?
2. Mt qung khi ng 500g đang nm trên mt đt t b đá bng 1 lc 250N. Nếu thi gian qu bóng
tiếp xúc vi bàn chân là 0,02s t bóng s bay vi tc đ bng bao nhiêu?
3. Mt vt đang chuyn đng nhanh dn đu t trng thái ngh. Vt đi đư c 80cm trong 0,5s. Gia tc ca vt
và hp lc tác dng vào nó bng bao nhiêu? Biết m=1kg
4. Mt xe ti khi ng 2000kg đang chuyn đng t hãm phanh dng li sau khi đi thêm quãng đư ng
9m trong 3s. Tìm lc hãm. ĐS: 4000N
5. Mt chiếc xe khi ng 100kg đang chy vi vn tc 30,6km/h t hãm phanh. Biết lc hãm 250N.
Tìm quãng đư ng mà xe còn chy thêm trư c khi dng hn. ĐS: 14,45m
6. Mt ngư i đang đi xe đp trên đư ng ngang thì hãm phanh, xe đi thêm 10m trong 5s thì dng. Khi
ng ca xe và ngư i là 100kg.m vn tc ca xe khi hãm phanh và lc hãm.
ĐS: v=4m/s; F = 80N
7. Mt lc tác dng vào xe trong thi gian 0,6s thì vn tc ca xe gim t 8m/s xung còn 5m/s, tiếp đó,
tăng đ ln ca lc lên gp đôi như ng vn gi nguyên ng ca lc thì trong bao lâu xe dng li?
ĐS:
8. Mt xe khi ng 500kg đang chuyn đng thng đu thì hãm phanh chuyn đng chm dn đu. Tìm
lc hãm biết quãng đư ng đi trong giây cui ca chuyn đng là 1m. ĐS: 1000N
A C
B
45
0
LÝ THUYÊT VÀ BÀI TẬ P VẬ T LÝ 10
Mr Nguyễ n Duy Liệ u Tel: 0986590468 5
9. Mộ t chiế c xe đang chạ y vớ i vậ n tố c 30,6km/h thì hãm phanh. Biế t lự c hãm bằ ng 0,25 trọ ng ng củ a xe,
hãy tìm xem t c khi dng hn xe n tiếp tc chy trong bao lâu đi đư c quãng đư ng bao nhiêu?
Ly g= 10m/s2. ĐS: t=3,4s ; s= 14,45m.
10. Mt đoàn tàu la có khi ng 1000 tn đang chy vi vn tc 36km/h t bt đu tăng tc đ. Sau khi
đi đư c quãng đư ng 300m, vn tc ca nó lên ti 54km/h. Biết lc kéo ca đoàn tàu trong c giai đon
tăng tc là không đi và bng 25.104N. Hãy tìm lc cn chuyn đng ca đoàn tàu.
ĐS: 4,2.104N
11. Mt ô khi lư ng 2 tn đang chuyn đng trên đư ng nm ngang vi vn tc v0 t tt máy chuyn
đng chm dn đu, đi thêm 20m trong thi gian 5s t dng hn. Tìm gia tc , v0 và lc cn tác dng
vào xe ?
12. Mt ô khi ng 2 tn khi hành chuyn đng nhanh dn đu trên đư ng nm ngang sau 10s t
đi đư c 200m nh lc kéo F=12000N theo phư ơ ng ngang. Biết lc cn không đi.
a) Tính gia tc ca ô tô, lc cn tác dng vào xe và vn tc ca ô tô sau 10s khi hành?
b) Sau 10s du thì ô tô chuyn đng thng đu, tính lc kéo lúc này?
13. Mt đoàn tàu la khi ng 1000 tn bt đu chuyn bánh. Biết lc kéo ca đu tàu 25.104N
lc cn ca chuyn đng bng 0,005 trng ng ca c đoàn tàu. Tìm:
a) Vn tc ca đoàn tàu sau khi nó đi đư c 1km.
b) Thi gian đ đoàn tàu đt đư c vn tc y?
ĐS : v= 20m/s ; t = 100s.
14. Hai cano kéo 1 xà lan chy đu trên mt c vi các lc bng nhau F1=F2 = 2000N hai lc này hp
vi nhau 1 góc 600 . Tìm lc cn ca nư c? ĐS: 3464N
15. Mt xe lăn khi ng m do tác dng ca 1 lc không đi xe lăn bt đu chuyn đng t đu đến cui
đon đư ng trong 10s. Nếu đt lên xe lăn 1 vt m’= 1,5kg thì xe lăn chuyn đng hết đon đư ng trên trong
15s. B qua mi ma sát, tìm m. ĐS: m=1,2kg.
c) Đị nh luậ t III
1. mt qu bóng khi ng m1 =0,5kg đang bay theo phư ơ ng ngang vi vn tc 20m/s t đp vào mt bc
ng thng đng theo phư ơ ng vuông góc vi tư ng qu bóng bay ngư c tr li vi vn tc 15m/s,thi
gian bóng chm tư ng là 0,02s . Tính lc do qu bóng tác dng vào tư ng.
2. Viên bi khi ng m1= 50g chuyn đng trên mt phng ngang nhn vi vn tc v1 = 4m/s đến chm vào
viên bi khi ng m2=200g đang đng yên. Sau va chm ,viên bi m1 chuyn đng ngư c chiu lúc đu vi
vn tc v1’=1m/s. Hi viên bi m2 chuyn đng vi vn tc bao nhiêu?
3. Hai qu cu trên mt phng ngang ,qu 1 chuyn đng vi vn tc 4m/s đến va chm vào qu cu 2 đang
nm yên. Sau va chm hai qu cu cùng chuyn đng theo ng cũ ca qu cu 1 vi vn tc 2m/s. Tìm t
s khi ng ca 2 qu cu? ĐS: 1
4. Hai viên bi khi ng bng nhau trên mt bàn nhn nm ngang. Viên bi 1
chuyn đng vi vn tc v1 đến chm o viên bi 2 đang đng yên. Sau va
chm , hai viên bi chuyn đng theo hai ng vuông góc nhau vi vn tc
v1’=4m/s và v2’ = 3m/s . Tính vn tc v1.
ĐS: 5m/s
III. Lự c hấ p dẫ n
1. Mt v tinh bay quanh trái đt cách tâm trái đt 1,5.105km. Sc hút ca trái đt gim bao nhiêu ln so vi
lúc v tinh nm trên mt đt. Bán kính trái đt R = 6400km.
2. Tính lc hp dn gia hai qu cu bng chì , mi qu khi ng 45kg,bán kính 10cm đt cách nhau
20cm
trên mt đt. Hi lc hp dn gia chúng có gi tr ln nht là bao nhiêu? ĐS: Fmax=3,38.10-6N
3. Trái đt mt trăng hút nhau bng 1 lc 2.1020N. Cho biết khi ng trái đt m1 = 6.1024kg, khi
ng mt trăng là m2 = 7,35.1022kg , bán kính quĩ đo ca mt trăng là bao nhiêu?
ĐS: r =3,84.108m
1
2
2
1