M u s 04. Báo cáo đnh k v công tác giám sát thi công xây d ng công trình.
………..(1)………..
------------
S : ……………..
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
-----------------
………., ngày…….tháng………năm
BÁO CÁO ĐNH K V CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY D NG
CÔNG TRÌNH/ H NG M C CÔNG TRÌNH
Kính g i: …………..(2)……………….
....(1).... báo cáo v tình hình giám sát thi công xây d ng công trình/h ng m c công trình ....
(3).... t ngàyđn ngày……..nh sau:ế ư
1. Đánh giá s phù h p v quy mô, công năng c a công trình so v i gi y phép xây d ng (đi
v i công trình ph i c p phép xây d ng), thi t k xây d ng, ch d n k thu t, bi n pháp thi công, bi n ế ế
pháp đm b o an toàn đc phê duy t và các quy chu n k thu t, tiêu chu n áp d ng cho công trình. ượ
2. Đánh giá s phù h p v năng l c c a các nhà th u thi công xây d ng so v i h s d th u ơ
và h p đng xây d ng:
a) Tên đn v thi công;ơ
b) Đánh giá s phù h p v năng c a ch huy tr ng công trình, cán b ph trách k thu t thi ưở
công tr c ti p so v i quy đnh h p đng xây d ng và quy đnh c a pháp lu t; ế
c) Th ng kê năng l c v máy móc, thi t b trong k báo cáo. Đánh giá s phù h p c a các máy ế
móc, thi t b so v i h p đng xây d ng.ế
3. Đánh giá v kh i l ng, ti n đ công vi c đã hoàn thành trong k báo cáo, công tác t ch c ượ ế
thi công và đm b o an toàn lao đng trong thi công xây d ng công trình:
a) Kh i l ng công vi c đã hoàn thành trong k báo cáo. Kh i l ng công vi c đã đc ượ ượ ượ
nghi m thu. So sánh v i ti n đ thi công t ng th và nguyên nhân gây ch m ti n đ (n u có); ế ế ế
b) Đánh giá công tác t ch c thi công so v i bi n pháp thi công đc phê duy t. Các thay đi ượ
v bi n pháp thi công (n u có); ế
c) Công tác an toàn lao đng: Công tác ki m đnh các thi t b có yêu c u nghiêm ng t v an ế
toàn lao đng. Th ng kê các khoá hu n luy n, các đt ki m tra an toàn, các vi ph m an toàn lao d ng
và vi c x ph t, các tai n n lao đng (n u có) trong k báo cáo. ế
4. Th ng kê các công tác thí nghiêm đc th c hi n trong k báo cáo. S l ng các k t qu ượ ượ ế
thí nghi m đi v i t ng lo i thí nghi m. Đánh giá vi c ki m soát ch t l ng công tác thí nghi m, ượ
ki m tra v t li u, s n ph m xây d ng, c u ki n, thi t b l p đt vào công trình theo k ho ch thí ế ế
nghi m đã đc ch p thu n. ượ
5. Th ng kê các công vi c xây d ng đc nghi m thu trong k báo cáo, công tác nghi m thu ượ
giai đo n (n u có). ế
6. Th ng kê các thay đi thi t k trên công tr ng trong k báo cáo. Phân lo i và đánh giá ế ế ườ
vi c th m đnh, phê duy t các thay đi thi t k này. ế ế
7. Th ng kê nh ng t n t i, khi m khuy t v ch t l ng, s c công trình (4) trong k báo cáo ế ế ượ
(n u có). Th ng kê các t n t i, khi m khuy t v ch t l ng đã đc kh c ph c trong k báo cáo.ế ế ế ượ ượ
Đánh giá v nguyên nhân, bi n pháp, k t qu kh c ph c theo quy đnh. ế
8. Đ xu t, ki n ngh c a t v n giám sát v ti n đ, nhân s , thi t k và các v n đ k ế ư ế ế ế
thu t khác./.
GIÁM SÁT TR NGƯỞ
(Ký, ghi rõ h tên)
Ghi chú:
(1) Tên c a t ch c th c hi n giám sát thi công xây d ng.
(2) Tên c a Ch đu t . ư
(3) Tên h ng m c công trình/công trình xây d ng.
(4) Tr ng h p trong k báo cáo có s c công trình thì g i kèm báo cáo là h s gi i quy t s c công trìnhườ ơ ế
theo quy đnh.