1
Mu 1: Báo cáo v kết qu rà soát v vic khiếu ni/ t cáo - Áp dng cho
các T công tác rà soát ca Thanh tra Chính ph, các B, cơ quan ngang Bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2189/-TTCP ngày 04 tháng 9 năm 2012
ca Tng Thanh tra Chính ph)
TÊN CƠ
QUAN CH
QU
N
(1)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ(2)
S: /BC-...(2a)
C
NG HÒA XÃ H
I CH
NGH
ĨA VI
T NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
(3), ngày.........tháng..........năm............
BÁO CÁO
V kết qu rà soát v vic ...(4)
Thc hin Kế hoch s 1130/KH-TTCP ngày 10 tháng 5 năm 2012
ng văn số 1644/TTCP ngày 02 tháng 7 năm 2012 của Thanh tra Chính ph v
kim tra, soát, gii quyết các v vic khiếu ni, t cáo phc tp, tồn đọng, kéo
i, T công tác theo ...(5)... đã làm vic vi các cơ quan hữu quan ca ...(6)...
thu thp các h sơ, tài liệu liên quan đến vic ...(4)... t ngày ...(7)... đến ngày
...(8).... Sau khi nghiên cu, xem xét, T công tác báo cáo kết qu soát v vic
như sau:
1. Ni dung khiếu ni, t cáo:
1.1 Hn và địa ch của người khiếu ni, t cáo(9);
1.2 Ni dung khiếu ni, t cáo(10).
2. Ni dung v vic và quá trình gii quyết:
2.1 Din biến q trình phát sinh v vic(11);
2.2 Din biến q trình gii quyết v vic(12).
3. Kết qu soát và đề xut phương án gii quyết:
3.1 Kết qu rà soát(13);
3.2 Đề xut phương án gii quyết(14).
Nơi nhận:
- ...(15);
- ...(16);
- ...(17)
- Lưu: ...(18).
T TRƯỞNG T CÔNG TÁC
(Ch ký)
Htên...(19)
2
(1) Ghi n quan cp trên của cơ quan được giao tiến hành kim tra, soát, ví d:
Thanh tra Chính ph, B Tài nguyên và Môi trường;
(2) Ghi n quan, đơn vị đưc giao tiến hành kim tra, soát, d: Cc I, Cc II,
Cc III hoc Thanh tra B;
(2a) Ch viết tt tên của cơ quan, đơn vị được giao tiến hành kim tra, rà soát;
(3) Ghi địa danh;
(4) Ghi loi vic (khiếu ni hoc t cáo); h tên và đa ch của người khiếu ni, t cáo
(h tên đa ch ca người đại din s người trong trưng hp nhiều người cùng
khiếu ni, t cáo v mt ni dung);
(5) Văn bản thành lp hoc giao vic kim tra, rà soát, gii quyết các v vic tồn đng;
(6) Tên tnh, thành ph trc thuc Trung ương đang được tiến hành soát (ghi kèm
theo các bn bn làm vic c th);
(4) Như trên;
(7) Ngày, tháng, năm bắt đầu ra soát;
(8) Ngày, tháng, năm kết thúc rà soát;
(9) C th hóa các thông tin nêu ti mc (4);
(10) Tóm tt yêu cu của ngưi khiếu nại, người t cáo thuc thm quyn gii quyết;
(11) m nguyên nhân phát sinh, các thông tin liên quan đến v vic (thông qua
thu thp h sơ, tài liệu hoc c bui làm vic với c quan hu quan đa
phương);
(12) u din biến ca quá trình gii quyết, cấp nào đã gii quyết, thời điểm gii
quyết và kết qu qu gii quyết (mô t phương án giải quyết v vic ca tng cp).
Trường hợp đã có ch đạo ca Th tướng Chính ph hoc ý kiến ca các b, ngành
Trung ương, thì cũng cần đưc ghi rõ;
(13) La chọn các phương án sau kèm theo sở pháp lp lun c th: (i) V vic
tồn đọng t nhiều năm, nhưng chưa đưc gii quyết hết thm quyn; đã được gii
quyết, nhưng áp dụng pháp luật chưa đúng hoặc còn sai sót v trình t, th tc; (ii) V
việc đã được các ngành, các cp quan tâm gii quyết đúng thẩm quyền, đúng pháp luật
hin hành, nhưng do những bt hp lý trong cơ chế, chính sách, nên ngưi dân vn tiếp
tc khiếu ni; (iii) V việc tuy đã được gii quyết đúng pháp luật, “thu lý - đạt tình”,
nhưng vẫn còn khiếu ni, t cáo; (iv) Khác (nêunguyên nhân phát sinh);
(14) Nêu các phương án của địa phương, Tổ công tác và phương án thống nht gia
địa phương với T công tác. Trường hợp phương án thống nht khác so với phương án
của địa phương hoặc ch đạo trước đây ca Th tướng Chính ph, ý kiến ca B, ngành
Trung ương, thì cn phân tích rõ v những khó khăn, vướng mc đã phát sinh trong quá
trình thc hin tại địa phương, m căn cứ báo cáo Chính ph hoc tiếp tc xin ý kiến
3
ca các Bộ, ngành Trung ương; cơ sở pháp và căn c la chọn phương án đã thng
nht;
(15) Th trưởng quan cp trên của cơ quan, đơn vị được giao kim tra, rà soát v vic
(để báo cáo);
(16) Trường hp do các Bộ, ngành Trung ương tiến nh thì Báo cáo soát cần được
gi v Thanh tra Chính ph (Cc quản lý địa bàn, Văn phòng T công tác 1130) đ
biết;
(17) y ban nhân dân và Thanh tra tnh, thành ph có v việc được rà soát để biết;
(18) Lưu tại Văn phòng hoc quan, đơn v được giao tiến hành kim tra, soát v
vic
(19) Ghi rõ chc v ca T trưng T công tác.