(1) CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
(2) Độc lp - T do - Hnh phúc
S:............/.............
..............., ngày........ tháng........năm 200......
Mu: ĐƠN ĐỀ NGH CP GIY PHÉP THI CÔNG
Kính gi: ...........................................(3)
- Căn c Thông tư s 13/2005/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2005 ca
B Giao thông vn ti hướng dn thc hin mt s điu ca Ngh định s
186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 ca Chính ph Quy định v qun
lý và bo v kết cu h tng giao thông đường b;
- Căn c Quyết định s 04/2006/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2006
ca B trưởng B Giao thông vn ti ban hành quy định v đảm bo an toàn giao
thông khi thi công công trình trong phm vi đất dành cho đường b(…8..);
- Căn c (…4...) v vic……………………………………………
Nay (…..2….) đề ngh được cp giy phép thi công công trình (…5…) ti
Km...…thuc Quc l ….; (…2…) xin gi kèm theo đơn đề ngh cp phép thi
công các tài liu sau:
1. Các tài liu chính: (…6…)
2. Các tài liu liên quan :
+ Quyết định đầu tư ca ch công trình;
107
+ Thiết kế chi tiết phn công trình xây dng trong hành lang an toàn
đường b;
+ Sơ đồ hin trng đon tuyến quc l có xây dng công trình trong
HLATĐB;
+ Ý kiến ca đơn v qun lý đường b v hin trng đon tuyến quc l
công trình xây dng trong HLATĐB;
+ Bn cam kết t di chuyn công trình xây dng trong HLATĐB và không
đòi bi thường);
+ Các văn bn liên quan khác (nếu có).
(…2…) xin cam kết thi công theo đúng h sơ thiết kế đã được (…7…) phê
duyt và tuân th theo ni dung giy phép thi công. Nếu thi công sai vi ni dung
giy phép thi công, (…2…) chu mi trách nhim trước pháp lut./.
Nơi nhn:
- Như trên;
(……2…..)
QUYN HN, CHC V CA NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ h tên và đóng du)
- ....................;
- ....................;
- Lưu VT.
Hướng dn ni dung ghi trong (mu) Đơn đề ngh cp giy phép thi công:
(1) Tên t chc hoc cơ quan cp trên (nếu có);
(2) Tên cơ quan hoc t chc, cá nhân đề ngh cp giy phép thi công;
(3) Tên cơ quan cp giy phép thi công;
(4) Trích dn văn bn phù hp vi tng loi công trình đề ngh cp phép thi
công. C th như sau:
- Đối vi công trình đấu ni đường t khu công nghip, khu kinh tế, khu dân
cư, khu thương mi, dch v vào quc l: Văn bn tho thun ca B GTVT và
108
văn bn chp thun thiết kế k thut đấu ni ca cơ quan qun lý đường b
thm quyn được phân cp ti đim 2.2 khon 2 Mc III Thông tư 13/2005/TT-
BGTVT.
- Đối vi công trình đấu ni các đường giao thông công cng ca địa phương
vào quc l:
+ Đối vi đường tnh: Văn bn ca B GTVT đồng ý Quy hoch phát trin h
thng đường tnh, quy định ti đim 3.1 khon 3 Mc III Thông tư s
13/2005/TT-BGTVT và văn bn chp thun thiết kế k thut đấu ni ca cơ quan
qun lý đường b có thm quyn được phân cp ti đim 2.2 khon 2 Mc III
Thông tư 13/2005/TT-BGTVT.
+ Đối vi các đường khác: Văn bn tho thun ca B GTVT đồng ý Quy hoch
các đim đấu ni vào quc l ca UBND tnh quy định ti đim 3.2 khon 3 Mc
III Thông tư s 13/2005/TT-BGTVT và văn bn chp thun thiết kế k thut đấu
ni ca cơ quan qun lý đường b có thm quyn được phân cp ti đim 2.2
khon 2 Mc III Thông tư 13/2005/TT-BGTVT.
- Đối vi công trình đấu ni đường dn ca hàng xăng du vào quc l: Văn
bn tho thun ca B GTVT đồng ý Quy hoch quy định ti tiết a, b đim 4.1
khon 4 Mc III Thông tư s 13/2005/TT-BGTVT, văn bn chp thun thiết kế
ca cơ quan qun lý đường b có thm quyn được được phân cp ti đim 2.2
khon 2 Mc III Thông tư 13/2005/TT-BGTVT;
- Đối vi công trình xây dng các đim đấu ni tm có thi hn: Văn bn tha
thun ca cơ quan qun lý đường b có thm quyn theo quy định ti đim 2.3
khon 2 Mc III Thông tư 13/2005/TT-BGTVT, văn bn chp thun thiết kế ca
cơ quan qun lý đường b có thm quyn được được phân cp ti đim 2.2 khon
2 Mc III Thông tư 13/2005/TT-BGTVT;
109