(..1..)
(..2..)
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
S : ……../……….……….……, ngày tháng... năm 20...
ĐN Đ NGH C P GI Y PHÉP XÂY D NG, C I T O, Ơ
NÂNG C P ĐNG NGANG ƯỜ
(T I ..3..)
Kính g i: …………………………………….(..4..)
Căn c Lu t đng s t s 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017; ườ
Căn c Thông t s /2018/TT-BGTVT ngày tháng năm 2018 c a B tr ng B ư ưở
Giao thông v n t i quy đnh v đng ngang và c p gi y phép xây d ng trong ườ
ph m vi đt dành cho đng s t; ườ
Căn c (...5..).
(…2...) đi di n b i: ………………; ch c v : …………………… . Đ ngh đc ượ
c p gi y phép xây d ng, c i t o, nâng c p đng ngang v i các n i dung ch y u ườ ế
sau:
1. M c đích:
2. Th i gian s d ng: (Lâu dài hay t m th i, n u t m th i ghi rõ th i h n s d ng ế
là t ngày …. tháng …. năm …. đn ngày …. tháng ….. năm …..) ế
3. Thu c D án: (..6..)
4. Đa đi m (7): …………………………………………………………
5. M t đ ng i, xe d tính (8). ườ
6. C p đng ngang ……………………. ườ
7. Các y u t k thu t ch y u:ế ế
a) Đng s t:ườ
- M t b ng đng s t (9) ……………. ườ
- Tr c d c đng s t (10) …………… ườ
- N n đng s t (11) ……………….. ườ
b) Đng b :ườ
- C p đng b (12) …………………………. ườ
- M t b ng đng b (13) …………………. ườ
- Tr c d c đng b (14) …………………. ườ
- N n đng b (15) …………………………… ườ
c) Góc giao c t (16) ………………….
8. T m nhìn:
- C a ng i đi u khi n ph ng ti n giao thông đng b (lái xe) (17).... ườ ươ ườ
- C a ng i đi u khi n ph ng ti n giao thông đng s t (Lái tàu) (18)... ườ ươ ườ
9. Kho ng cách t i đng ngang g n nh t (19) ……… ườ
- Phía g c lý trình ……….
- Phía đi di n ………..
10. Hình th c t ch c phòng v : (Có gác, c nh báo t đng) …………….
11. Nh ng v n đ khác (n u có). ế
(...2...) cam k t:ế
- Ch u toàn b kinh phí đu t xây d ng, qu n lý, b o trì, t ch c phòng v (n u ư ế
có); gi i phóng m t b ng trong ph m vi hành lang an toàn giao thông t i khu v c
đng ngang; đt đy đ thi t b h ng d n giao thông và b o đm tr t t , anườ ế ướ
toàn giao thông t i v trí này.
- T d b (đng ngang s d ng có th i h n) khi h t th i h n s d ng. ườ ế
N u không th c hi n đúng các cam k t trên, (...2...) ch u trách nhi m theo quy đnhế ế
c a pháp lu t.
Đa ch liên h : ………
S đi n tho i: …………….
Xin g i kèm theo các tài li u sau:
+ (...20...) (b n chính ho c b n sao ch p có xác nh n c a ch đu t ). ư
+ (...21...) (b n chính ho c b n sao ch p có xác nh n c a ch đu t ). ư
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- …………;
- ………….;
- L u VT.ư
ĐI DI N THEO PHÁP LU T C A T
CH C Đ NGH C P GI Y PHÉP
(ký, ghi rõ h tên và đóng d u)
H ng d n ghi trong Đn đ nghướ ơ
(1): Tên t ch c ho c c quan c p trên c a đn v ho c t ch c đng Đn ơ ơ ơ
đ ngh c p gi y phép (n u có). ế
(2): Tên đn v ho c t ch c đng Đn đ ngh c p gi y phép;ơ ơ
(3): Ghi lý trình, tên tuy n đng s t;ế ườ
(4): Tên c quan nhà n c có th m quy n c p gi y phép;ơ ướ
(5): Văn b n ch p thu n vi c cho phép xây d ng, c i t o, nâng c p đng ườ
ngang c a B Giao thông v n t i;
(6): Ghi đy đ tên d án đu t xây d ng công trình mà trong đó có đng ư ườ
ngang đ ngh c p gi y phép.
(7): Ghi rõ lý trình, tên tuy n đng s t, thu c đa ph n t nh nào.ế ườ
(8): Ghi rõ m t đ ng i, xe d tính qua đng ngang trong m t ngày đêm ườ ườ
sau khi xây d ng m i ho c nâng c p, c i t o.
(9): Đng s t th ng hay cong (bán kính đng cong …, h ng r theo lýườ ườ ướ
trình …).
(10): Đ d c (‰) đng s t, h ng d c lên hay xu ng tính theo lý trình ườ ướ
ti n.ế
(11): Chi u r ng n n đng s t, đp, đào ho c không đào đp, đ cao đp ườ
ho c đào.
(12): C p đng b theo quy đnh trong “Tiêu chu n: TCVN 4054 : 2005 v ườ
đng ôtô và TCVN 10380:2014 v đng giao thông nông thôn”.ườ ườ
(13): Chi u dài đo n th ng c a đng b t đng ngang ra m i phía? ườ ườ
Đo n ti p theo? ế
(14): Đ d c (%) đng b t đng ngang ra m i phía, d c lên hay xu ng ườ ườ
k t đng ngang ra. ườ
(15): Chi u r ng n n đng b , m t đng b , m t lát? n n đp hay đào? ườ ườ
đ cao?
(16): Góc giao c t tính đn (đ)? ế
(17): T m nhìn lái xe ph thu c c p đng b , theo quy đnh c a Tiêu ườ
chu n Vi t Nam TCVN 4054:2005, nêu rõ đng t ng bên đng ngang nhìn v ườ
hai phía đng s t.ườ
(18): Ng i lái tàu có th nhìn th y đng ngang t đi m cách xa đngườ ườ ườ
ngang bao nhiêu mét v phía góc lý trình và phía đi di n.
(19): N u có c u, h m, ghi, ga g n đó thì nêu kho ng cách t đng ngangế ườ
t i đó và v phía g c lý trình hay đi di n.
(20): H s thi t k k thu t c a công trình đng ngang đã đc phê ơ ế ế ườ ượ
duy t (kèm theo Quy t đnh phê duy t); ế
(21): Ph ng án t ch c thi công công trình đng ngang và bi n phápươ ườ
đm b o an toàn trong quá trình thi công.