CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ
Dự án ……………….
Số: ........./.....
H p đng mua bán căn hộ chung cư…….. Trang 1
TP.HCM, ngày … tháng … năm ……CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ 1
Số: ........./.....
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
Căn cứ Luật Nhà số 65/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014 các
văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng
hòa hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 25 tháng 11
năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày số 59/2010/QH12 17 tháng 11 năm
2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ – CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ – CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Thông 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 của Bộ Xây dựng ban
hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư;
Căn cứ Thông 28/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ Xây dựng v
việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chế quản lý, sử dụng nchung ban
hành kèm theo Thông tư 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016;
Căn cứ Thông 06/2019/TT-BXD ngày 31/10/2019 của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư;
Căn cứ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ………………. do Sở Tài nguyên và Môi
trường ……… cấp ngày… tháng… năm …;
Căn cứ quyết định phê duyệt 1/500 số………………………………….;
Căn cứ văn bản số …………….. của Uỷ ban nhân dân …………….. ngày… tháng
năm … về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án …….;
Căn cứ giấy phép xây dựng số ……………, do Sở xây dựng …………….. cấp ngày…
tháng… năm …;
Căn cứ biên bản nghiệm thu phần móng số ………..được lập ngày ………….giữa
……………………….và …………………;
Căn cứ vào văn bản số ngày… tháng m của Sở xây dựng …………….. về
việc nhà hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh tại Dự án Chung
…………;
1 Hợp đồng mua bán chỉ được ký khi đã đủ điều kiện theo quy định tại Điều 19 Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
2
Căn cứ Hợp đồng bảo lãnh số ………………. ngày… tháng năm …, được kết
giữa Công ty Cổ phần Bất động sản Thuận An và ………2;
Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.
2 Bên Bán có trách nhiệm ký Hợp đồng bảo lãnh với Ngân hàng trước thời điểm ký kết hợp đồng này.
H p đng mua bán căn hộ chung cư…….. Trang 3
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG dự án ... (tên thương mại ...), tại địa
chỉ số ... (sau đây gọi tắt Hợp đồng) này được lập ngày ... tháng ... năm 20....., tại văn
phòng Công ty Cổ phần Bất động sản Thuận An giữa các bên như sau:
BÊN BÁN CĂN HỘ (sau đây gọi tắt là Bên Bán)
CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN THUẬN AN
Địa chỉ : Thửa đất số 773, 776, 782, tờ bản đồ 124, khu phố Hòa Lân 1,
phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Điện thoại : ...
Tài khoản số : ...
Tại : ...
Mã số thuế : ..................
Đại diện bởi Ông : ...
Chức vụ: …
BÊN MUA CĂN HỘ (sau đây gọi tắt là Bên Mua):
Ông (Bà) :
Sinh năm :
CMND : Ngày cấp :
Nơi cấp :
Địa chỉ thường trú :
Địa chỉ liên hệ :
Điện thoại :
Bên Bán và Bên Mua sau đây gọi chung là “Hai bên” hoặc “Các bên”, gọi riêng là “Bên”.
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng này với các điều, khoản sau đây:
Điều 1. Giải thích từ ngữ
Trong Hợp đồng này các từ và cụm từ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Căn hộ” là một Căn hộ được xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo
thiết kế đã được phê duyệt thuộc Nhà chung cư do Công ty Cổ
phần Bất động sản Thuận An đầu xây dựng với các đặc
điểm được mô tả tại Điều 2 của Hợp đồng này;
2. “Nhà chung cư” là toàn bộ Nhà chung cư có Căn hộ mua bán, bao gồm các căn
hộ, diện tích kinh doanh, thương mại ... các công trình tiện
ích chung của tòa nhà, kể cả phần khuôn viên (nếu có) thuộc
dự án ... (hoặc …), tại địa chỉ số ...;
3. “Hợp đồng” là Hợp đồng mua bán Căn hộ chung cư này và toàn bộ các phụ
lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối
với Hợp đồng này doc bên lập kết trong quá trình
thực hiện Hợp đồng này;
4. “Giá bán Căn hộ” tổng s tiền bán Căn hộ được xác định tại Điều 3 của Hợp
đồng này;
5. “Bảo hành nhà ở” việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt
cụ thể tại Điều 9 của Hợp đồng này khi bị hỏng, khiếm
khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình thường
không phải do lỗi của người sử dụng Căn hộ gây ra trong
khoảng thời gian theo quy định của pháp luật nhà theo
thỏa thuận trong Hợp đồng này;
6. “Diện tích sử dụng
Căn hộ”
diện tích sử dụng riêng của Căn hộ mua bán được tính theo
kích thước thông thủy được ghi vào Giấy chứng nhận cấp
cho người mua, bao gồm cả phần diện tích tường ngăn các
phòng bên trong Căn hộ diện tích ban công, gia (nếu có)
gắn liền với Căn hộ đó; không tính tường bao, tường phân
chia các Căn hộ diện tích sàn cột, hộp kỹ thuật nằm bên
trong Căn hộ. Khi tính diện tích ban công thì tính toàn bộ diện
tích sàn, trường hợp ban công phần diện tích tường chung
thì tính từ mép trong của tường chung được th hiện trong
bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn hộ đã được phê duyệt;
7. “Diện tích sàn xây
dựng Căn hộ”
diện tích được tính từ tim tường bao, tim tường ngăn Căn
hộ, bao gồm cả diện tích sàn cột, hộp kỹ thuật nằm bên
trong Căn hộ;
8. “Phần sở hữu riêng
của Bên Mua”
phần diện tích sử dụng Căn hộ được quy định tại Khoản 6
Điều này các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền
với Căn hộ (nếu có);
9. “Phần sở hữu riêng
của Bên Bán”
phần diện tích trong Nhà chung nhưng Bên Bán chưa
bán và/hoặc không bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh
Bên Bán cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc
sở hữu riêng y vào giá bán Căn hộ như quy định cụ thể tại
Khoản 2 Điều 11 của Hợp đồng này;
10. “Phần sở hữu chung
trong Nhà chung cư”
phần diện tích các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung
trong Nhà chung theo quy định của pháp luật nhà
đượcc bên thỏa thuận cụ thể tại Khoản 3 Điều 11 của Hợp
đồng này;
11. “Bản nội quy N
chung cư”
bản Nội quy về quản lý, sử dụng N chung được quy
định tại Phụ lục 03 đính kèm theo Hợp đồngy và tất cả các
sửa đổi, bổ sung được Hội nghị Nhà chung cư thông qua trong
quá trình quản lý, sử dụng Căn hộ;
12. “Kinh phí bảo trì
phần sở hữu chung
khoản tiền 2% Các bên nghĩa vụ phải đóng góp đối
với phần sở hữu riêng của mình để phục vụ cho việc bảo trì
H p đng mua bán căn hộ chung cư…….. Trang 5