H NG D N KI M TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LO IƯỚ
ĐI U KI N B O Đ M AN TOÀN TH C PH M C S CH BI N TH Y S N KHÔ Ơ
QUY MÔ DOANH NGHI P
I. H NG D N PN LO IƯỚ
1. Đ nh nghĩa m c l i
- Li nghiêm trng (Se): sai lch so vi quy chu n k thu t ho c quy đ nh, gây
mt an toàn th c ph m, nh hưởng ti sc kho người
tiêu dùng.
- Li nng (Ma): sai l ch so v i quy chu n k thu t ho c quy đ nh, n u ế
o i s y m t an toàn th c ph m nh ng ch a t i m c ư ư
Nghiêm tr ng.
- Li nh (Mi): sai l ch so v i quy chu n k thu t ho c quy đ nh,
th nh h ng đ n an toàn th c ph m ho c y tr ng i ưở ế
cho vi c ki m st ATTP nh ng ch a đ n m c N ng. ư ư ế
2. B ng x p lo i: T ng s 25 nhóm ch tiêu đánh g ế
L i
X p lo iế Nh
(Mi) N ng (Ma)Ng/tr ng (Se)
A≤8 0 0
B>8 0 0
Mi + Ma ≤ 12 ≤ 8 0
C
Mi + Ma > 12 ≤ 8 0
- >8 0
- - ≥ 1
Ghi chú: ( - ) Không tính đ nế
3. Di n gi i:
3.1. C s đ đi u ki n b o đ m ATTP: Khi c s x p lo i A ho c Bơ ơ ế
3.1.1. C s đ c x p lo i A khi đ t các đi u ki n sau:ơ ượ ế
- Kng l i N ng l i Nghiêm tr ng;
- T ng s sai l i Nh (Mi) kng quá 9 nhóm ch tiêu.
3.1.2. C s x p lo i B khi th a mãn các đi u ki n sau:ơ ế
- Kng l i Nghiêm tr ng
- M t trong Hai tr ng h p sau: ườ
+ Kng l i N ng, s l i Nh l n h n 8 nm ch tiêu; ho c ơ
+ S l i N ng kng quá 8 nhóm ch tiêu và t ng s l i Nh + N ng không q
12 nhóm ch tiêu.
3.2. C s x p ch a đ đi u ki n b o đ m ATTP: Khi c s x p lo i Cơ ế ư ơ ế
3.2.1.C s x p lo i C khi v ng vào m t trongc đi u ki n sau:ơ ế ướ
l i Nghiêm tr ng ho c
M t trong 3 tr ng h p sau: ườ
- s l i N ng quá 8 nhóm ch tiêu; ho c
- d i ho c b ng 8 l i N ng và t ng s l i Nh + N ng l n h n 12 nhóm chướ ơ
tiêu.
1
II. H NG D N KI M TRA ĐÁNH GIÁƯỚ
A. Ghi biên b n ki m tra
-Ghi đ y đ thông tin theo quy đ nh trong m u biên b n.
-Th m tra ghi thông tin chínhc.
-N u s a ch a trên biên b n, ph i có ch ký xác nh n c a Tr ng đn ki m tra.ế ưở
B. Nguyên t c đánh g
- Không đ c b sung ho c b b t n i dung, m c đánh giá đã đ c quy đ nh trong m iượ ượ
nhóm ch tiêu.
- V i m i ch tiêu, ch c đ nh m c sai l i t i các c t ký hi u [ ], không đ c xác ượ
đ nh m c sai l i vào c t không hi u [ ].
- Dùng ký hi u X ho c đánh d u vào các v trí m c đánh giá đã đ cc đ nh đ i v i ượ
m i nhóm ch tiêu.
- K t qu đánh giá t ng h p chung c a m t nhóm ch tiêu m c đánh giá cao nh t c aế
ch tiêu trong nhóm, th ng nh t ghi nh sau: Ac (đ t), Mi (l i m c Nh ), Ma (l i m c N ng), ư
Se (l i m c Nghiêm tr ng).
- Ph i di n gi i chi ti t sai l i đã đ c xác đ nh cho m i ch tiêu và th i h n c s ph i ế ượ ơ
kh c ph c sai l i đó. Đ i v i ch tiêu không đánh giá c n ghi rõ lý do trong c t ‘Di n gi i sai
l i và th i h n kh c ph c”.
C. C NHÓM CH TIÊU PH NG PHÁP KI M TRA ƯƠ
1. B TRÍ M T B NG, N X NG VÀ TRANG THI T B ƯỞ
Nhóm
ch tiêuĐi u
kho n
tham
chi uế
Ch tiêu
K t quế
đánh giá Di n gi i
Ac Mi Ma Se T ng h p
1
QCVN 02-01
2.1.1, 2.1.3;
2.1.4.
2.1.4.6.b,c
2.1.4.7.d
2.1.5.1.d,đ
2.1.11.5.b
2.1.12.1.b
QCVN 02-17
2.1.1; 2.1.2; 2.1.3;
2.2.1; 2.2.2
1. B trí m t b ng nhà
x ng, trang thi t b :ưở ế
a. Không kh năng hi n
th c lây nhi m cho s n ph m
b. Thu n l i cho vi c ch ế
bi n và làm v sinh ế [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
1.1. Yêu c u: Ngăn ng a nguy c lây nhi m co; thu n l i cho ch bi n và làm v sinh. ơ ế ế
1.2. Ph m vi:
- Khu s n xu t: phòng ti p nh n b o qu n nguyên li u, khu v c ch bi n t, khu v c ế ế ế ướ
ch bi n k, khu bao gói, b o qu n s n ph m, khu ch a ph li u, khu s n xu t n c đá. ế ế ế ướ
- Khu v c ph tr : kho bao bì, ph gia, hoá ch t, phòng thay BHLĐ, khu v sinh công nhân,
nh lang n i tuy n ế
1.3. Ph ng pp và n i dung ki m tra, đánh gươ
Ki m tra trên s đ , trên th c t và ph ng v n (khi c n thi t) đ xác đ nh: ơ ế ế
- S phân cách h p lý gi a các khu v c có m c nguy c khác nhau (ti p nh n nguyên li u v i ơ ế
khu ch bi n; khu v c s n ph m k s ch v i khu v c s n ph m chín…), gi a các dâyế ế ơ ế
chuy n s n xu t s n ph m có đ r i ro khác nhau.
- Kh năng lây nhi m chéo: lu ng s n ph m, n c đá, bao bì, ch t th i, đ i l u không khí và ướ ư
ng nn.
2
- B trí trang thi t b không h p gây c n tr cho ch bi n m v sinh, ho c làm m t ế ế ế
kh ng ki m st an toàn v sinh.
- Di n tích m t b ng t ng phòng s n xu t m t b ng chung so v i kh i l ng s n ph m ượ
đ c s n xu t.ượ
2. N N PHÂN X NG CH BI N VÀ KHU V C PH TR ƯỞ
Nhóm
ch tiêuĐi u
kho n
tham
chi uế
Ch tiêu
K tế
qu
đánh
giá
Di n gi i
Ac Mi Ma Se
T n
g
h p
2QCVN 02-01
2.1.4.1
2.1.4.2.a.i
2.1.4.6.a
2.1.12.2
QCVN 02-17
2.1.2; 2.1.3
2. N n phân x ng ch bi n ưở ế ế
và các khu v c ph tr
2.1. Khu v c s n xu t t ướ
a. Không b th m n c ướ
b. đ d c thích h p, nh n,
ph ng
c. N i ti p giáp gi a t ng ơ ế ườ
n n có đ cong.
d. B o trì t t
2.2. Khu v c s n xu t khô
a. Không b th m n c, d làm ướ
v sinh.
b. B o trì t t.
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2.1. Yêu c u: V t li u và c u trúc thích h p, không th m n c, không đ ng n c và d làm ướ ướ
v sinh.
2.2. Ph m vi:
a. N n khu ti p nh n b o qu n nguyên li u, c khu v c s n xu t t, khô, khu bao gói, ế ướ
b o qu n s n ph m.
b. N n kho bao , ph gia, hoá ch t, phòng thay b o h lao đ ng, khu v sinh ng nhân,
nh lang n i tuy n. ế
2.3. Ph ng pp và n i dung ki m tra, đánh gươ
Xem xét, ki m tra th c t toàn b b m t n n t i t t c các khu v c đ xác đ nh: ế
-V t li u làm n n: b n, không th m n c. ướ
-K t c u: nh n, ph ng, đ d c thích h p (m c 2.2.a, tr khu v c s n xu t khô, khuế
bao gói, b o qu n s n ph m) và d m v sinh.
-N i ti p giáp gi a n n t ngđ cong (m c 2.2.a, tr khu v c s n xu t khô, khuơ ế ườ
bao gói, b o qu n s n ph m).
-Trongnh tr ng b o trì t t.
Chú thích: Hi n tr ng v sinh c a n n s đ c xemt đánh giá trong nhóm ch tiêu 24. ượ
3. T NG, TR NƯỜ
Nhóm
ch tiêuĐi u
kho n
tham
chi uế
Ch tiêu
K tế
qu
đánh giá
Di n gi i
A
cMi Ma Se T ng
h p
3
Nhóm
ch tiêu
Đi u
kho n
tham
chi uế
Ch tiêu
K tế
qu
đánh giá
Di n gi i
3QCVN02- 01
2.1.4.3, 4
2.1.4.5.g
2.1.12.2
QCVN 02-17
2.1.2; 2.1.3
3. T ng, tr n/mái cheườ
3.1. Khu v c s n xu t
tướ
a. Kín
b. T ng không b th mườ
n cướ
c. Màu sáng
d. D làm v sinh
đ. M t trên c a ch l ng
đ nghiêng phù h p
e. B o trì t t
3.2. Khu v c s n xu t
khô
a. Tr n kín
b. T ng bao phù h pườ
c. Tr n màu sáng
d. D làm v sinh
đ. B o trì t t
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
3.1. Yêu c u: Không th m n c, n, sáng màu d làm v sinh. ướ
3.2 Ph m vi
a. T ng, vách ngăn, các trang thi t b , đ ng ng, dây d n g n trên t ng; tr n các khu v cườ ế ườ ườ
ti p nh n b o qu n nguyên li u, khu v c t, khu v c k, khu bao gói, b o qu n s nế ướ
ph m.
b. T ng, tr n kho bao bì, ph gia, hoá ch t, phòng thay b o h lao đ ng, khu v sinh ngườ
nhân, nh lang n i tuy n. ế
3.3. Ph ng pp và n i dung ki m tra, đánh gươ
Xem xét, ki m tra th c t toàn b b m t t ng, tr n ho c mái t i t t c c khu v c ế ườ
đ xác đ nh:
- V t li u làm t ng, vách ngăn: b n, không th m n c, màu ng, không đ c ườ ướ (khu v c khô
th b ng nh a...)
- V t li u làm tr n b n, không r sét, không bong tróc, màu sáng không đ c.
- K t c u n, nh n, ph ng, d làm v sinh.ế
- Khu v c khô có th không tr n nh ng mái che ph i ch n ch n, v t li u b n. ư
- Các đ ng ng,y d n đ c đ t chìm trong t ng, ho c đ c b c g n, c đ nh chườ ượ ườ ượ
t ng 0,1m.ườ
- M t tn các ch l ng (m c 3.2.a) có đ nghiêng kng nh h n 45 đ . ơ
- Trongnh tr ng b o trì t t.
Chú thích: Hi n tr ng v sinh c a t ng, tr n s đ c xem xét đánh giá trong nhóm ch ườ ượ
tiêu 24.
4. C A
4
Nhóm
ch tiêuĐi u
kho n
tham
chi uế
Ch tiêu
K tế
qu
đánh
giá
Di n gi i
A
cMi Ma Se
T n
g
h p
4QCVN 02-01
2.1.4.5
2.1.5.4.b
2.1.12.2
4. C a
a. B ng v t li u b n, không
b th m n c ướ
b. Kín
c. D làm v sinh
d. G c a s có đ nghiêng
đ. B o trì t t
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
4.1. Yêu c u: n, không th m n c, d m v sinh. ướ
4.2. Ph m vi:
a. Các c a ra vào, c a tht hi m, c a s , c a lùa phòng ti p nh n b o qu n nguyên ế
li u, khu v c t, khu v c khô, khu bao gói, b o qu n s n ph m. ướ
b. C a các kho bao bì, ph gia, hoá ch t, phòng thay b o h lao đ ng, khu v sinh công nhân,
nh lang n i tuy n. ế
4.3. Ph ng pp và n i dung ki m tra, đánh gươ
Xem xét, ki m tra th c t toàn b c c a t i t t c c khu v c đ c đ nh: ế
- C a ph i nh n, ph ng, n, d làm v sinh. V t li u làm c a b n, không r sét, không m c
ho c bong tróc, không th m n c không đ c. Các m i n i, m i ghép, gioăng ph i nh n, ướ
ph ng, d làm s ch.
- Các c a m thông ra bên ngi có trang b l i ch n côn trùng ướ
- Trongnh tr ng b o trì t t.
Chú thích: Rèm che, các ô h ng (qu t thông gió, ô thoáng ...), vi c trang b l i ch n côn ướ
trùng t i các c a m thông ra n ngi đ c đánh giá nhóm ch tiêu 14; ượ Hi n tr ng v
sinh c a c a s đ c xem xét đánh giá trong nhóm ch tiêu 24 ượ .
5. H TH NG TNG GIÓ
Nhóm
ch tiêuĐi u
kho n
tham
chi uế
Ch tiêu
K tế
qu
đánh
giá
Di n gi i
Ac Mi Ma Se T ng
h p
5QCVN 02-01
2.1.4.7.a,b,c
2.1.10.3
2.1.11.3.v
2.1.11.4.a.iii
5. H th ng thông gió
a. Không có s ng ng t h i ư ơ
n c trong phân x ng ướ ưở (khu
v c s n xu t t) ướ
b. Không mùi hôi, h i n cơ ướ
bão hoà, khói trong phân x ng.ưở
c. B o trì t t
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
5.2.1. Yêu c u: Kng b ng ng t h i n c, thoáng, khôngi hôi, khói. ư ơ ướ
5.2.2. Ph m vi
a. Png ti p nh n nguyên li u, khu v c t, khu v c khô, khu bao gói, b o qu n bao .ế ướ
b. Kho ph gia, hoá ch t, phòng thay b o h lao đ ng, khu v sinh ng nhân, hành lang n i
tuy n.ế
5.2.3. Ph ng pháp n i dung ki m tra, đánh giáươ
5