Bài báo cáo nhóm 3
Ề
1.
ể
2.
ạ
ạ
3.
ử ụ
ồ ọ
4.
c ng, card đ h a, RAM) ả
ử ụ
ư
ứ ầ ổ ứ ạ ượ
ấ ướ
ử ụ
ẫ
ạ ng đ n pin. ế
ủ ừ ưở
ể ị ả
5.
ụ ệ
ể
ấ
ấ ọ
ự
ấ
6.
t
ệ
Đ TÀI 3 : MÁY TÍNH XÁCH TAY Qui trình hình thành và phát tri n c a máy tính xách tay. ủ Phân lo i các d ng máy tính xách tay (Notebook, Laptop, Ultrabook). Ph n c ng s d ng trong máy tính xách tay (màn hình, chip x ử lý, Các lo i pin s d ng trong s n xu t máy tính xách tay. Nêu u và nh c đi m c a t ng lo i. H ng d n s d ng laptop đúng đ không b nh h ể Nâng c p máy tính xách tay :Ph ki n nào có th nâng c p? L a ch n nâng c p. Quá trình ki m tra tr ể laptop lo i 1, lo i 2, lo i 3. ạ
c khi mua máy tính xách tay. Phân bi ướ ạ
ạ
1. Qui trình hình thành và phát tri n c a máy tính xách tay.
ủ
ể
ầ
ng c a nó th t k l c : 24,5
ộ ọ
ế ượ
ờ ậ ỷ ụ ộ ử
ạ
ố
ớ
ỉ
c ng ổ ứ ế
ủ
ng 91 Kb. Giá thành c a chi c ầ
ả
Chi c máy tính xách tay đ u tiên trên th ế ế i là m t chi c Osborne 1 ra đ i năm gi ớ 1981. Tr ng l ủ pound ( kho ng 11.1 kg), t c đ x lý đ t ả 4.0 Mhz, v i b nh RAM là 64 K, màn hình ớ ộ xinh x n nh g n ch có 5inch, và ỏ ọ ắ có tr l ữ ượ máy tính xách tay ban đ u là kho ng 1795 USD.
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
Chi c máy vi tính đ u tiên đ
ế
ầ
ể tay xu t hi n vào năm 1981 n ng h n 10 kg.
ơ
ệ đó đ n nay, th gi
c coi là có th xách ượ ặ i máy tính xách tay đã
ấ Nh ng t ư
ừ
ế ớ
ả
ngày càng đ hình kh i và tr ng l
ả ế ượ
ộ
ng đ t t V i chi c máy tính xách tay đ u tiên ra đ i vào năm
ng m nh mai v ề ướ i m c siêu di đ ng. ứ ờ
ế c c i ti n theo h ượ ạ ớ ọ ầ
ố ế
ậ
ủ
ọ ế
ỷ
ớ ầ
ng
ơ ườ
đ u tiên c a th p k 1980, tên g i ti ng Anh “portable” nghĩa là Có th xách tay” còn h i c đi u so v i ngo i hình c a nó. ạ
ể ủ
ệ
ớ
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
ữ
ả ế
ngày nay cùng v i nh ng c i ti n v ớ
t k , ngoài t
ừ
ẩ
ơ ươ
ế ế t nh n đ ậ ng đ ươ ố ậ
ẹ ủ ở
ể
ặ
ạ
ể ặ
ng dài
t b c v công ề ượ ậ “portable” máy tính xách ngh và thi ệ c nh ng cái tên khác chu n tay l n l ữ ượ ầ ượ ng v i đ g n nh c a nó ch ng xác h n t ẳ ớ ộ ọ h n notebook (cu n t p hay quy n v ) ho c laptop (máy tính có th đ t lên đùi). ế ớ
ườ
ộ
ơ
ơ
i laptop đã có m t ch ng đ ặ ng g n h n và nh h n ẹ ơ ớ ử
m t ph n t
Rõ ràng, th gi ti n hóa theo h ế ướ ộ
ướ ọ ố ị ộ th k t n t ầ ư ế ỷ ồ ạ
D i đây là 13 c t m c l ch s đáng nh trong h n i và phát tri n c a laptop. ể
ủ
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
Osborne 1 (6-1981) Tháng 6 năm 1981công ty máy tính ấ
ả
ặ
Osborne s n xu t ra máy tính Osborne màn hình CRT r ng 5 inch ộ i 10,44 kg v i giá 1.795 USDn ng t ớ ớ
ộ
ờ
ự
ầ
ẳ
ậ ặ ừ
ư
ặ
ơ
ệ ề
ở
Grid Compass (4-1982) Sau 1 năm hãng Grid đã cho ra đ i m t m u laptop th c th ẫ ụ đ u tiên tên g i Compass (giá ọ 8.100 USD) dáng g p và màn hình ph ng m ng, n ng ch ỉ ỏ h n 4kg nh ng nó t ng g p khó khi chinh ph c khách hàng ụ b i vì không ch y trên h đi u ạ hành MS-DOS.
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
ặ
ầ
Compaq Portable (1-1982) M c dù v n s d ng màn hình CRT (9 ử ụ ẫ i 12,3 kg, đây là laptop đ u ớ ặ
c
ủ
ượ
ứ
ị ầ
ủ ể
ơ ả ộ
ộ ố
ộ ả ộ
ể ơ
ả
ắ
ớ
ẹ
ề
ề
ỉ
ộ ầ
ẫ
c các nhà báo a chu ng và là m u PC
ng trình l p
ư ị ữ ượ ố
ộ ươ
ệ
ớ
inch) và n ng t tiên c a Compaq (giá 2.995 USD) đ trang b đ y đ các ch c năng c b n c a ủ m t máy tính đ bàn IBM trong m t hình kh i có th xách tay. ể TS-80 Model 100 (1983) Laptop 1.099 này có ki u dáng m t máy tính b ng v i màn hình đ n s c tr i r ng nh ng h p v chi u dài, ch cho phép hi n ể th 8 dòng text. TS-80 cũng là m t trong nh ng m u máy tính xách tay đ u tiên đ ẫ ư cu i cùng làm vi c v i ch ậ trình m c a Microsoft.
ở ủ
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
Macintosh Portable (9-1989) Đây là laptop đ u tiên c a Apple (giá ầ
ủ
ả
ọ
ạ ộ ẫ
t tình đón
ệ
ủ
ậ
ủ
ư
ủ
i đ
ế
ầ ị ầ ể
ộ
ẹ
ọ
ứ
ỉ
6.500 USD). S n ph m có màn hình đ h a ồ ọ ẩ s c nét, pin cho phép ho t đ ng trong 10 gi ắ ờ ng máy v n trên 7 kg. Các m c dù tr ng l ặ ượ fan c a Apple h i đó cũng khá nhi ồ nh n nh ng chi c LTE c a Compaq đã làm ế t c . xoay chuy n t ể ấ ả Compaq LTE (16-10-1989) LTE là m u laptop đ u tiên c a trên ẫ th gi c trang b h u h t các năng ế ớ ượ l c c a m t máy tính đ bàn trong m t ộ ự ủ hình dáng cu n t p g n nh 20x28 cm. ố ậ đĩa c ng, m t Nó bao g m m t ồ ộ ổ ộ ổ ng ch 2,8 kg v i giá m m và tr ng l ề ớ ượ ọ i th i đi m ra m t là 2.999 USD. t ắ ể ạ
ờ
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
ể
ờ
ệ
ợ
ệ ề ổ ậ ớ
ọ
ộ ề
ỗ
ả
ồ
ớ
ộ
Apple PowerBook (21-10-1991) Hai năm sau, Apple tr l i v i m t ộ ở ạ ớ dòng máy tính xách tay v i tên g i ớ ọ PowerBook, s k t h p c a ki u dáng ủ ự ế ợ t k g n nh th i trang phong cách, thi ẹ ế ế ọ i dùng và phát huy kinh nghi m c a ng ườ ủ h đi u hành Macintosh. S n ph m còn ẩ ả n i b t v i chu t bi lăn tích h p, bàn phím thu g n v phía trên dành ch ngh ỉ tay. PowerBook g m ba phiên b n v i giá dao đ ng 2.500-2.900 USD. ThinkPad 700C (22-10-1992) Đây là laptop đ u tiên đ
c trang b ị ượ ớ
ộ
ộ ộ
ế
ỏ
ữ
ắ
ờ
đã tr thành ở ệ
ư ố
ủ
ề
ẫ
ủ
ữ
ầ màn hình màu ma tr n đ ng v i nút di ậ chu t đ c quy n Trackpoint. Chi c ề ThinkPad đ i đ u v i màu v đen vuông ờ ầ ớ thành s c c nh và nh ng tính năng tiên ạ phong nh TrackPoint gi truy n th ng c a laptop IBM và v n hi n h u trên các laptop đ i “con cháu” c a nó ờ trong su t 16 năm qua.
ố
Qui trình hình thành và phát tri n ể c a máy tính xách tay. ủ
ặ
ạ ắ
ủ ủ
c tr ng bày ư New
ẫ ươ
ạ ở
ệ
ậ
ThinkPad 701C (3-1995) M c dù ThinkPad 701C (3.800 USD) không bán ch y l m, bàn phím hình con b m kích ướ c đ y đ c a nó v n t o nên m t c n “d ộ ơ ẫ ạ ỡ ầ ư ch n”. Bàn phím này hi n v n đ ượ ệ ấ t i b o tàng Ngh thu t Đ ng đ i ạ ả York (M ).ỹ
ớ ỏ
ẹ
ẩ
ặ
ế b chip c a IBM và chuy n sang
ủ
ể
Apple PowerBook G4 (1-2001) V i v xám titan l ch lãm, màn hình 15 ị inch sáng đ p và bàn phím đen bóng b y ả c a phím piano, PowerBook G4 là dòng ủ s n ph m khá thành công c a Apple v i 5 ớ ủ ả ng. Nó ch năm liên t c có m t trên th tr ỉ ị ườ ụ b d ng l i khi năm 2006, “Qu táo” quy t ạ ị ừ ả đ nh t ừ ỏ ị dùng chip c a Intel.
ủ
Acer TravelMate C100 (12-2002) C100 (4.499 USD) đánh d u b
c ngo t
ấ
ặ
ướ ộ
ậ
ả ứ ấ ả
ỗ ợ ệ ằ
ả
trong thi t k laptop b i đây là m t laptop lai ở ế ế máy tính b ng, bao g m m t màn hình có th ả ể ộ ồ xoay l t ki u c m ng. V i C100, Microsoft cu i ố ớ ể cùng cũng ph i ch p nh n h tr vi c nh p li u ệ ậ ậ b ng bút và màn hình c m ng b ng m t h ộ ệ ằ ả ứ đi u hành dành riêng cho các máy b ng ki u ể ề này t
ừ
ấ
ỏ
ừ
ề
ệ
ế
ặ
ổ
ỉ
ổ ạ
ổ
ế
ể
ờ
năm 2002. MacBookAir (15-1-2008) Đây là m t trong nh ng laptop m ng nh t ữ ộ 4 mm đ n 19 mm (g hi n nay v i chi u dày t ờ ớ máy và chi u dày t ng th ) và n ng ch 1,36 ể ề kg. Đ i l i, nó thi u pin có th tháo r i và DVD.
IBM-Lenovo ThinkPad X300 (26-2-2008) Các k s c a Lenovo đã c g ng tích h p
ố ắ
t c nh ng công ngh th i th
ng
ỹ ư ủ ấ ả
ệ ờ
ữ ộ
ả
ố
ư
ặ
ỉ
ợ vào X300 t ượ c n ph i có vào m t laptop có hình kh i khá ầ m nh mai dày ch a đ y 1 inch và n ng ch 1,4 ầ ả kg. Giá s n ph m dao đ ng 2.700 - 3.000 USD. ộ
ả
ẩ
ạ
2- Phân lo i các d ng máy tính xách ạ tay (Notebook, Laptop, Ultrabook).
Laptop - Notebook - Máy tính xách tay là gì?
ộ
ế
ế
ể
ỏ
ọ
ộ ng có tr ng l
ượ
ườ
ẹ
ả
ọ
ộ
c. Nó th ể
ượ ụ
ử ụ ơ ả
ủ
ộ
ủ ng.
- Là M t chi c máy tính xách tay. - Máy tính xách tay (ti ng Anh: laptop computer hay notebook computer) là m t máy tính cá nhân g n nh có th mang xách đ ng nh , tùy thu c vào hãng s n xu t ấ và ki u máy dành cho các m c đích s d ng khác nhau. Máy tính xách tay có đ y đ các thành ph n c b n c a m t máy tính cá ầ ầ nhân thông th ườ
Notebook, Laptop
Nhi u ng ề
i nghĩ r ng Laptop chính là ườ ằ
ư
khi chi c Laptop đ u tiên đ ở ầ ế ể ừ
ề
ệ ệ
ọ ơ
Notebook, nh ng cách nghĩ này không đúng. c B i vì k t ượ ra đ i vào năm 1982, thì 26 năm sau, khái ờ ờ Intel đã gi ni m v Notebook m i ra đ i. i ớ ớ ư ộ ạ máy thi u và nói v Notebook nh m t d ng ề tính xách tay nhỏ h n và g n h n Laptop. ơ Cái tên Notebook cũng mang ý nghĩa đây là m t quy n sách không l n h n 11.6 inch. ể ộ ớ ơ
Notebook, Laptop
Laptop: Máy tính xách tay (to, n ng).
ẹ ơ ấ
ỏ ọ
ổ ậ
ậ
ặ Noterbook: Cũng là máy tính xách tay, cũng tính năng nh th ư ế nh nh g n, nh h n r t nhi u (Noterbook = S t p ký, S nh t ổ ề ư ký).
ề
t nhi u. Hai t ừ ệ i nh ng ý nghĩa gi ng nhau.
ớ ng đ
Laptop v i Notebook, nói rõ là không có gì khác bi c dùng đ i qua đ i l đó th ổ
ổ ạ
ượ
ườ
ư
ố
ớ
ư ộ
ẹ
ể
ố
ỏ
Lúc máy tính xách tay m i ra đ i thì nó có tên là Laptop. Laptop ờ ngày càng phát tri n thì nó càng nh và nh nh m t cu n sách nên ng
i ta g i nó là Noterbook.
ườ
ọ
Notebook, Laptop
Notebook thì g n nh , ng
ẹ
ọ
ườ
i dùng hay di chuy n s ẽ
ể
ấ
c m th y tho i mái khi dùng Notebook. ả
i song song nh ờ
ẫ ồ ạ
ố
i th v c u hình m nh m , kh năng x lý t
t
ả Laptop và Notebook v n t n t nh ng u đi m v n có. ể ư ế ề ấ
ữ có l ợ
ử
ố
ầ
Notebook thì h
ứ ạ ướ
ế
t
ả i dùng, g n nh và th c ẹ ả
ẽ ườ ế ố ọ ơ
ệ
ệ
ạ các yêu c u ph c t p c a ng ủ ng đ n y u t ự hi n nh ng công vi c mang tính đ n gi n nh l ư ướ web, so n th o văn b n... ả
ữ ạ
ả
Notebook, Laptop
Notebook h
ướ
ề ư i h ạ ướ
ng v u đi m m nh m nh ư ể ng v u đi m g n ọ c đ t ra là:
ạ ẽ Laptop, và Laptop l ề ư ể nh c a Notebook thì câu h i đ ỏ ượ ặ ẹ ủ Li u Laptop và Notebook s h p nh t v i ấ ớ ẽ ợ ệ nhau
Ultrabook
Intel là ng
i kh i x
ng ra khái
ườ
ở ướ
ệ
“Ultrabook” là thu t ng hoàn toàn m i dành cho m t
ni m Ultrabook ữ
ậ
ộ
ớ
ạ
ượ
ế ệ
ố
ư
ủ
t, Ultrabook đòi h i kh năng x lí c c
ẹ ặ
ự
ử
ả
ỏ sleep/ stand-bi ừ
ổ ạ
ể
ch ng lo i máy tính xách tay đ c hãng Intel kh i ủ ở x ng. Đây là tên g i th h máy tính xách tay m i có ọ ướ ớ t k siêu hi u năng và t c đ c a laptop nh ng có thi ệ ế ế ộ ủ m ng, nh và sang tr ng c a các máy tính b ng ả ọ ỏ (tablet). Đ c bi ệ nhanh đ chuy n đ i tr ng thái t ể sang active trong vòng ch 2-3 giây.
ỉ
Ultrabook
Ultrabook xu t hi n đ u tiên t ấ
ạ ệ
ở ừ
ượ
i dùng đ ế ỉ ệ ế ớ ể ị ượ ườ
i Computex ầ Expo 2011 (Tháng 5/2011) Computex Expo 2011 Đài Loan tháng 5/2011 v a qua. S ự c ví nh th i kh c chuy n giao ki n này đ ắ ư ờ ệ c a 2 th k - khi m t trang m i cho l ch s ử ớ ộ ủ c m i và ng công ngh th gi ở ra.
Ultrabook
- UltraBook chính là nh ng ữ
ế
ấ
ẹ ạ ớ ạ
ấ
ệ
ể
ẩ ả
ề
ố
ế
ữ
chi c laptop nh , nh , tính di ỏ đ ng cao, c u hình m nh và ộ dày không quá 2 cm v i đ i di n tiêu bi u nh t chính là siêu ph m MacBook Air. Các hãng s n xu t khác đ u ấ không mu n lép v so v i ớ Apple trong dòng máy này nên đã b t đ u tung ra nh ng s n ph m đ u tiên. ầ ả
ắ ầ ẩ
ử ụ
ầ ứ
c ng, card đ ồ
ổ ứ
ử
3. Ph n c ng s d ng trong máy tính xách tay (màn hình, chip x lý, h a, RAM)
ọ
Màn hình
Là thi
i
ườ
ế ị
ự
ọ
t b giúp ng dùng có th theo dõi các ể thao tác mà h đã th c hi n trên máy tính.
ệ
Màn hình tiêu t n nhi u
ố ề ng nh t trong ấ
năng l ượ máy tính.
ề
ấ
ẹ
ạ
Ngày nay có r t nhi u lo i màn hình đ p, b n ề mà giá thành càng r .ẻ
Màn hình
Màn hình laptop 15.4wide Nhà s n xu t ả
ấ Mn hnh Laptop 14-15 inchGiá
(VND)1,890,000.
Màn hình
ủ
ộ ạ
ượ ớ
ắ ờ
ế ế
c và g p l ể ạ
★ Màn hình c a nh ng máy tính xách tay ữ ngày nay luôn thu c lo i màn hình tinh th ể l ng, chúng đ c g n tr c ti p v i thân máy ỏ và không th tách r i. M t s máy tính xách ể i tay thi ậ ạ che đi bàn phím - k t h p v i th lo i này ế ợ th ự ế ộ ố t k màn hình quay đ ượ ớ ng là màn hình c m ng. ả ứ ườ
→ Có màn hình nhàm và màn hình g ngươ
Màn hình nhám
ạ
★ Màn hình nhám – hay lo i màn hình LCD c coi là lo i màn hình ạ ượ
ố ủ ạ ế ị t b di đ ng trong ộ
ch ng lóa đang đ ch đ o dành cho các thi vài năm qua
ạ ể ★ Đây là lo i màn LCD hi n th t
ỏ
ượ ớ ộ ớ ủ
t nh vào ờ ị ố c dát m ng trên b m t ề ặ ả ậ ộ
ả ạ ế
ế ượ ệ ạ
ế ả ể ử ệ ồ ộ
m t l p nhám đ c a màn hình. L p tráng có kh năng khu ch tán ánh sáng, gi m m t đ ánh sáng ph n chi u, khi n cho lo i màn hình này có th làm vi c đ c trong các đi u ki n c nh ề c a s , bóng đèn ho c m t vài ngu n sáng ặ ổ gián ti p khác. ế
Màn hình g
ng
ươ
Màn hình g
c đi m này,
c nh
ắ
ượ
ng thì có th kh c ph c đ ể ộ ớ
ể ớ
ụ ị
ằ ố
t, sáng
ừ ộ ươ
ả
ị
ươ ượ b ng cách s d ng m t l p tráng m n trên b m t. L p tráng này ử ụ ề ặ gi ng nh m t b l c cho phép ánh sáng t màn hình đi qua mà ư ộ ộ ọ không b ph n chi u l ng ph n t ả ố ế ế ạ rõ, màu s c chính xác và có th hi n th màu đen sâu h n. ơ ắ
i, vì th nó s cho đ t ẽ ể ể
ị
ấ
ng b lóa, d dàng nh n th y
Tuy nhiên kh năng phân tán ánh sáng r t kém s ẽ
ễ
ấ ở
ậ
ẫ ạ
ổ ế
ủ
ắ
ấ
ị
đi u ki n ngoài tr i ho c nhi u
ự i c m th y khó ch u khi s d ng ườ ả ng ươ
ử ụ ặ
ở ề
ề
ệ
ờ
ả d n đ n hi n t ị ệ ượ ế lo i màn hình này – đi n hình là dòng máy ể MacBook Pro màn hình g ng c a Apple, n i ti ng ươ sáng và cho màu s c trung th c. Và vì lý do đó mà r t nhi u ng ề ấ màn hình g ánh sáng.
Chip x lý,
c ng
ử
ổ ứ
B nh x lý( Th ớ ử
ọ ộ
t là
ng g i là đ n v x lý ơ t t ế ắ c coi là b não c a máy tính, nó ủ ứ ầ ử ế
ị ử ườ trung tâm – Central Processing Unit vi CPU) đ ộ ượ th c hi n h u h t các ch c năng x lý, tính ệ ự toán c a máy tính. ủ
Chip x lý,
c ng
ử
ổ ứ
Các đ c tr ng k thu t c b n c a b vi ậ ơ ả ủ ư ặ ộ ỹ
ệ ử
ủ ng căn c vào m t s đ c x lýử ể ườ ườ
i ta th ỹ ậ ơ ả ộ ộ ố
ộ ộ ộ ố ặ ộ ữ ệ ng b nh ớ ộ ị
Đ đánh giá hi u năng c a m t b vi x lý ng ứ tr ng k thu t c b n đó là: t c đ . Đ r ng ư c a thanh ghi trong đ r ng bus d li u, đ ộ ộ ộ ủ r ng bus đ a ch , dung l ượ ị ộ Cache…
Chip x lý,
c ng
ử
ổ ứ
CPU là b x lý s , t c đ x lý đ
c đánh ố ố
ị ộ ử ồ ượ giá theo t n s xung nh p đ ng h . ồ
ố ị ử ầ ộ ủ
ỏ ờ
ố T c đ c a CPU: Hz, KHz, GHz Chu kỳ là thành ph n th i gian nh nh t c a ấ ủ ầ CPU. Tuy nhiên, s chu kỳ đ th c hi n m t ộ ệ ố l nh là khác nhau đ i v i t ng lo i CPU ệ ể ự ạ ố ớ ừ
Chip x lý,
c ng
ử
ổ ứ
Hi n nay Inter là nhà s n xu t CPU l n
ớ ả ấ
i chi m 90% thành ph n còn ế ớ ầ
Và đây là vài m u CPU c a Inter và giá
nh t th gi l ạ
ệ ế ấ i là AMD và các nhà SX khác. ẫ ủ
c a chúng ủ
Chip x lý,
c ng
ử
ổ ứ
Intel Pentium E5700 (3.00 GHz, 2M L2 Cache, socket 775, 800MHz FSB) - So sánh giá 1.200.000 VNĐ
Intel Core 2 Duo E7500
( 2.93GHz, 3MB L2 Cache, Socket 775, 1066MHz FSB) - So sánh giá 2.150.000 VNĐ
Chip x lý,
c ng
ử
ổ ứ
Intel Core i3-2100 - So sánh giá 2.680.000 VNĐ
Intel Core i5-2400 (3.1
GHz, 6M L3 Cache, Socket 1155, 5 GT/s DMI) - So sánh giá 4.160.000 VNĐ
Th
ng đ
ườ
ợ
ạ
ủ
ầ
ứ
ớ ồ ệ ố
ồ
ắ ủ
ự
ặ
ầ
ộ
Card đ h a ồ ọ c tích h p trên ợ ượ các chipset ho c tích h p ặ trên bo m ch ch . Đa ph n ầ các máy tính xách tay ph ổ thông và t m trung s d ng ử ụ ch c năng đ ho tích h p ợ ồ ạ trên chipset và s d ng b ộ ử ụ nh đ ho chia s t RAM ẻ ừ ạ h th ng. Các máy tính xách tay cao c p b x lý đ ho ạ ộ ử ấ c tách r i và g n có th đ ờ ể ượ tr c ti p trên bo m ch ch , ạ ế chúng có th có RAM riêng ể ho c s d ng m t ph n ử ụ RAM c a h th ng. ủ
ệ ố
Card đ h a
ồ ọ
ọ
ợ
ự ọ ờ
ệ
ấ
Có 2 l a ch n là card đ h a tích h p và card đ ồ ồ ọ h a r i, tuy nhiên, v i lo i nào, vi c nâng c p là ạ ớ không th v i laptop. ể ớ
ồ ọ
ử
ệ
ậ
ấ ề ế ố
ả
Card đ h a ngoài vi c đ m nh n x lý các v n đ ề ả v đ h a, hình nh còn h tr thêm v k t n i cho ề ồ ọ ỗ ợ bo m ch ch trong h th ng. ạ
ệ ố
ủ
ợ
graphics card) ch y u là c a Intel.
V i ớ laptop, card đ h a tích h p (intergrated ồ ọ ủ ế
ủ
Card đ h a
ồ ọ
Tuy nhiên, nh ng m u card này th
ữ
ộ
ượ
i đa cho vi c xem
ệ
ng s d ng ử ụ ườ ẫ ng b nh RAM c a h th ng, ệ ố ủ ệ
Bus hay đ
ườ
ế
ớ
m t ph n dung l ớ ầ ộ khi làm vi c s không h tr t ỗ ợ ố ẽ video HD và h n ch khi ch i game 3D. ơ ế ạ ề card đ h a
ủ ộ
ộ ớ
ng truy n giao ti p c a b nh RAM ồ ọ (và b nh RAM nói ộ
thi
ệ
ả
ộ
v i GPU trong ớ chung v i CPU trong máy tính) là m t trong các y u ớ ế t y u giúp c i thi n t c đ và hi u năng cho t ệ ố ế ế ố toàn b h th ng PC. ộ ệ ố
Card đ h a
ồ ọ
ờ
ầ
ớ
ở
ng b gi
t
ị ậ
ơ
ấ ắ
ườ ạ
ế
ầ
ự
ọ
Bus RAM (Memory Bus) cho ph card đ h a ồ ọ , hi n gi ổ ệ t m th p là giao di n bi n ệ ấ ế ở ầ b nh (Memory Interface) ớ ộ RAM 64-bit, t m trung là RAM ầ 128-bit và t m cao là RAM 256-bit tr lên. V i dòng card c p th p đa s là 64-bit khi ố ấ ấ ch i game th ườ hình, còn dòng card cao c p ấ 256-bit th ng giá r t đ t. Vì th các lo i card t m trung RAM 128-bit là l a ch n phù h p. ợ
RAM
RAM vi
ụ
ừ
ộ
ơ ư
t c a c m t ẫ ấ
ứ
ủ
t t ế ắ ủ ớ ỉ ệ
ộ
ầ
ữ
Random Access Memory, là b nh truy xu t ng u nhiên. RAM là n i l u tr ữ các ch l nh c a CPU, nh ng ng d ng đang ho t ạ ụ ữ đ ng hay nh ng d li u mà CPU c n. ữ ệ ầ
ng
ỗ ứ
Máy tính cá nhân c n 1 l ụ
ụ
ề
ầ
ẽ ả ủ
t k đ x lý tr
ậ ệ ề ườ
ợ
ấ ầ c thi ế ế ể ử ượ ệ ề ầ
ẽ ấ
ớ
ng là ph n ít đ
c ng, th
ổ ứ
ầ ầ
ượ
ườ
ng RAM nh t đ nh cho ấ ị ượ m i ng d ng, càng nhi u ng d ng b n m , l ở ượ ạ ề ứ RAM c n dùng càng nhi u. V y đi u gì s x y ra ề khi RAM đ y. R t may là h đi u hành c a chúng ng h p này. Khi Ram ta đ g n đ y h đi u hành s l y b t 1 ph n d li u t ữ ệ ừ ầ c RAM và ghi vào dùng nh t. ấ
RAM
RAM
Là b nh chính l u tr các ch
ộ ớ ươ
ữ ư ữ ệ ng trình c use b i các ở ượ
đang thi hành và d li u đ ti n trình ế
ạ
ắ
M t máy tính xách tay th
ườ
Máy tính xách tay s d ng lo i RAM dành ử ụ riêng, chúng ng n h n, các thanh RAM ơ thông th ể c thi ộ
ng đ ng cho máy tính cá nhân đ bàn ườ ượ t k ế ế
hai khe c m RAM ắ
RAM
Có 2 lo i RAM thông d ng đ
ạ ượ
ệ
c use trong máy ụ tính đó là SDRAM và DDRAM. Hi n nay, trên th ị ng ph n l n các máy tính use DDRAM tr ầ ớ ườ
Các lo i RAM ph bi n - SDRAM Bus: 100Mhz, 133Mhz - DDR SDRAM Bus: 266Mhz, 333Mhz, 400Mhz - DDR2 Bus: 533Mhz, 667Mhz
ạ ổ ế
RAM
M t s RAM ph bi n và giá Kingston 1GB 1066 Notebook RAM máy tính 1.0GB DDR3-1066 (PC3-
: ổ ế ộ ố
8500)... Giá 150.000 VNĐ
RAM
KingMax 1Gb - 1333 KingMax DDRAM III 1Gb - Bus1333
giá 275.600 VNĐ
Các lo i pin s d ng trong s n xu t
ả
ấ
ạ
ử ụ máy tính xách tay.
Nêu u và nh ư
ượ
c đi m c a t ng lo i. ủ ừ
ể
ạ
H ng d n s d ng laptop đúng đ ể
ướ
không b nh h
ị ả
ng đ n pin. ế
ẫ ử ụ ưở
ạ
ả
Các lo i pin s d ng trong s n ử ụ xu t máy tính xách tay.
ấ
Pin Lithium-Ion:H u h t các máy đ i m i ớ ờ ầ i đây đ u
ế
ở ạ
ổ ọ ủ
ấ ọ 300 đ n 500 chù kỳ s d ng và s c ế ừ ề ể ạ ử ụ
s n xu t trong vòng 2 năm tr l ả dùng l ai pin này, tu i th c a nó có th kéo dài t i. ạ l ạ
ạ ớ
Lo i pin Nickel (pin cadmium và nickel hydro kim lo i): Trái v i lo i pin Lithium, pin Nikel là ạ i s d ng c n ph i s d ng l ai pin mà ng ọ ( x ) h t pin r i m i s c l ế
ả ử ụ
ầ i. ớ ạ ạ ườ ử ụ ồ ả
ạ
ả
Các lo i pin s d ng trong s n ử ụ xu t máy tính xách tay.
ấ
Pin nikel th
ng có đi n th th p h n pin ườ ế ấ ơ
c s d ng trong các máy ạ ệ ử ụ ư
i ph bi n ổ ế c s n ả ượ
Lithium nên ít đ ượ tính xách tay hi n nay nh ng l ệ trong các lo i máy tính xách tay đ ạ xu t cách đây h n 3 năm. ơ ấ
c đi m c a t ng
ượ
ủ ừ
ể
ư
Nêu u và nh lo i.ạ
u đi m: Ư ể
c đi m c a t ng
ư
ượ
ủ ừ
ể
Nêu u và nh lo i.ạ
c đi m c a t ng
ư
ượ
ủ ừ
ể
Nêu u và nh lo i.ạ
ươ
ng trình tiêu hao qua nhi u ừ ạ
ờ
Ch nh l ỉ ả
c đi m: Nh ể ượ Ch y nh ng ch ề ữ ạ ng pin: Đ ng hy v ng pin máy b n năng l ọ ượ xem phim DVD. N u b n có xem su t 2 gi ế ạ ố s n thêm pin d tr m i làm chuy n y ệ ấ ự ữ ớ ẵ không tr ng i ạ ở t l p đ sáng màn hình: Đ i thi ể ế ậ ạ ụ ồ
gi m tiêu th pin c a laptop vì đ y là ngu n tiêu hao năng l ộ ủ ấ ng nhi u nh t. ề ượ ấ
c đi m c a t ng
ư
ượ
ủ ừ
ể
Nêu u và nh lo i.ạ
ổ ấ ề ọ ủ
i tin r ng ằ ề
i đã xài nhi u ể ẵ ề
t cho 2 năm đ u nh ng sau đó s ẽ ư
Tu i th c a pin: R t nhi u ng ườ t trong vòng m t năm. Đi u pin laptop ch t ộ ỉ ố này không đúng h n vì có ng ề ườ laptop qua khá nhi u năm. Có th đúng là quá t ầ ố gi m ch t l ả
ng. ấ ượ
H ng d n s d ng laptop đúng ử ụ ẫ ng đ n pin. đ không b nh h ế
ướ ể
ưở
ị ả
Có 10 cách giúp kéo dài tu i th c a pin
ọ ủ ổ
1- Ch ng phân m nh cho c ng máy tình ả ổ ứ
laptop: ố ờ ệ
ụ
thu ng xuyên: giúp máy tính làm vi c nhanh và ít tiêu th pin h n ơ 2- Không xài nh ng ch ng trình này m t ữ
ề
ầ
ạ
ươ ở ặ n n (background) nh Itunne, Desktop ư search.. T t b t m i th này khi không c n ắ ớ ứ ọ lúc b n làm vi c trên pin. ệ
H ng d n s d ng laptop đúng ử ụ ẫ ng đ n pin. đ không b nh h ế
ướ ể
ưở
ị ả
ư 3- G bò các công c g n vào USB, nh (cây ụ ắ
ả
ượ
t ế
ở t USB, c chu t USB, wifi USB, charge vi ế ộ ng máy IPOD) cũng làm tiêu hao năng l pin. G b chúng khi không xài đ n, đ ti ể ế ở ỏ ki m năng l ượ ệ
ề
ng pin máy b n. 4- Thêm RAM máy tính đ x lý đ ớ ạ ể ử ơ ượ ỉ ớ ộ ơ
c nhi u h n v i b nh laptop, h n là ch dùng b ộ nh o (virtual memory). ớ ả
H ng d n s d ng laptop đúng ử ụ ẫ ng đ n pin. đ không b nh h ế
ướ ể
ưở
ị ả
t ế ng pin khi r i máy (lâu h n ệ ượ 7- Nên dùng Hibernate thay vì Stand by: ti ơ ờ
ữ ệ ư i ạ
ki m năng l không ph i vài phút), save d li u còn stand ả i máy nhanh h n nh ng không l by tr l ơ ở ạ l u d li u. ữ ệ ư
8- Không làm ch đ đa nhi m: Hãy làm 1 th ứ ệ
ừ ể ệ
ế ộ ng trình khi làm vi c trên pin đ ng đ ch ươ duy t mail nào đó trong khi ghe nh c mp3. ạ ệ
H ng d n s d ng laptop đúng ử ụ ẫ ng đ n pin. đ không b nh h ế
ướ ể
ưở
ị ả
5- N u ng, còn ụ ế ổ ứ ổ
ượ ế ấ
CD o nh Alcohol ư ượ ổ
c ng tiêu th năng l CD\DVD còn nhi u h n th , L y đĩa ra khi ề ơ CD quay cũng tiêu th không dùng đ n: ụ ế ổ ng. N u dùng năng l ả ế 120o/o thay vì dùng CD-ROM
ừ ể
ừ ộ
6- Coi sóc pin máy laptop: Đ ng đ pin laptop không xài trong th i gian dài, cũng đ ng đ ể ờ pin Lithium máy h t h n charged. M t khi ế ẵ charge nên dùng ít nh t 1 l n trong 3 tu n. ầ ấ ầ
H ng d n s d ng laptop đúng ử ụ ẫ ng đ n pin. đ không b nh h ế
ướ ể
ưở
ị ả
9- Duy t mail, đánh văn b n t n ít năng l ng ệ ượ
t ki m pin đúng ả ố t ti ế ế ơ ả ệ
10- T t ch c năng autosave c a Word, Excel ngo i tr s p h t pin b n ph i c n l u l h n là xem DVD. Ph i bi tuỳ theo nhu c u.ầ ứ ắ ạ ừ ắ ủ i. ả ầ ư ạ ế ạ
Nâng c p máy tính xách tay :
ấ
+/ Ph ki n nào có th nâng c p? ấ
ể ụ ệ +/ L a ch n nâng c p. ọ ự ấ
ụ ệ
ể
Ph ki n nào có th nâng c p?ấ
quang Ổ
ồ ọ
1- RAM c ng 2- Ổ ứ 3- Bluetooth 4- 5- Card không dây 6- Màn hình LCD 7- Card đ h a 8- CPU
Ram
ậ
ạ
ộ ẳ
ắ
ề
ộ
ạ
ỡ
ẹ
s t
Đ g b thanh RAM cũ, b n ể ỡ ỏ ạ n nh 2 ch u kim lo i gi ạ ữ ở ấ ẹ ấ m i đ u thanh RAM lên. M t khi ỗ ầ ộ 2 ch u kim lo i này b t ra, ạ ấ thanh RAM s bung ra và d lên ỡ ẽ m t tí. B n nh tay kéo RAM ẹ th ng ra. G n thanh RAM m i ớ vào cùng chi u và góc đ nh ư lúc b n g thanh RAM cũ ra cho đ n khi nó khít vào khe, sau đó ế i nh nhàng n RAM cho n m l ằ ấ ạ đ ng xu ng. Hai ch u gi ữ ẽ ự ộ ấ ố k p 2 đ u thanh RAM m i l i. ớ ạ ẹ
ầ
c ng
Ổ ứ
Thay th ế ổ ứ ệ
c ng MTXT cũng là ỉ ầ ạ ễ c ng cũ
c ng m i. Còn vi c ể ầ
ệ
.
công vi c d dàng và b n ch c n vài phút là có th đ i ể ổ ổ ứ thành ệ ớ ổ ứ chuy n d li u t c ng cũ sang ữ ệ ừ ổ ứ ể c ng m i có th c n vài thao ớ ổ ứ tác n a và th i gian cho vi c này ữ ờ có th m t h n 1 gi ể ấ ơ
ờ
ơ
ữ
ả
Thao tác đ n gi n này không ch ỉ ả cung c p cho b n thêm dung ấ ạ l ng l u tr mà còn c i thi n ượ ệ ư t c đ . ố
ộ
Bluetooth
ầ ế ố
ắ
ắ
Đ u k t n i Bluetooth n m ằ phía sau m t chi c n p ế ộ nh và l khe c m pin. ắ ạ ở ỏ B n ch c n b t n p, kéo ậ ắ ỉ ầ ạ dây ra và g n card Bluetooth lên. Còn đ i v i ố ớ các model khác, b ph n ậ ng n m g n khe này th ằ c m card không dây ho c ặ ắ i bàn phím. bên d
ộ ầ ườ
ướ
quang
Ổ
N u MTXT c a b n có khe ủ
ế
ạ
ng có
ộ
ườ quang quang
ặ
ừ
quang m i vào,
ớ
quang (th dành cho ổ m t nút b t đ l y ậ ể ấ ổ ra) thì vi c thay th ế ổ ệ r t d dàng. Mua m t ộ ổ ấ ễ quang khác ho c đ i ổ ổ MTXT khác đ thay quang t ể vào MTXT c n nâng c p. T t ắ ấ ầ máy tính, l y quang cũ ra ấ ổ và l p ắ ổ xong!
Card không dây
Nâng c p card không dây
ư
ấ ễ ố ự
N u card không dây n m
ế ế ằ ộ
ậ
i bo m ch, l ạ i, g t m ch n c a ắ ỡ ấ ằ ở t máy ủ
cũng d gi ng nh nâng c p ấ RAM. Th c ra, trên vài máy tính, card Wi-Fi và RAM đ u ề đ t k n m trên m t c thi ượ t m panel. ấ ế m t d ặ ướ tính l ạ card
Màn hình LCD
B n v n có kh năng t
ẫ
ạ
ượ
thay panel ự c nh ng hãy c n ẩ ư
ấ
ậ
ữ
ấ
ả
ệ
ấ ẫ
ư
ạ ộ
ạ
ố ậ ớ ẽ ẫ
ề
ầ c m t "b m t" m i cho ộ ặ
ượ
ạ
ớ
M t màn hình đ phân gi
ả
ộ
i cao h n s ẽ ơ ế
ụ
ề
ủ
c máy
ả ừ
ướ
ặ
ớ
ớ
ả màn hình LCD đ th n: đây là m t trong nh ng nâng c p ộ khó nh t và t n th i gian nh t trong ờ vi c ph u thu t MTXT và ít đ m b o ả màn hình m i s ho t đ ng nh ý. Dù v y, n u b n v n thích làm đi u này ậ ế và ch n đúng màn hình c n thay thì ọ b n s có đ ộ ẽ MTXT. ộ ho t đ ng ph thu c vào nhi u y u ạ ộ ộ , trong đó có card video c a MTXT, t ố cáp và firmware. Dĩ nhiên, màn hình m i ph i v a v n v i kích th tính n a.ữ
Card đ h a
ồ ọ
ả
ư
Nh ng n u nâng c p này kh thi v i ớ
ạ
ế ệ
ề
ờ
ư ạ
ầ
ộ
ầ
ố
ấ b n thì vi c thay th card màn hình trên ế MTXT là công vi c t n nhi u th i gian ệ ố và g n nh b n ph i tháo toàn b chi c ế ả MTXT c a mình, cũng g n gi ng nh ủ ư nâng c p CPU. ấ
ừ
ạ
ừ ậ ủ
ấ ằ
ủ
t h n.
Đ ng nâng c p đ h a tr khi b n ch p ấ ồ ọ nh n r i ro r ng chính mình có th t ể ự tay phá h y máy tính ch đ có đ c ượ t c đ khung hình/giây t ố
ỉ ể ố ơ
ộ
Card đ h a
ồ ọ
Có l
b n cũng th c m c t
ẽ ạ
ắ ộ
ắ
ồ ọ ổ
ế ố ườ
i ắ ạ sao không mua m t card đ ồ h a r i cho MTXT g n vào là ọ ờ xong? Nhi u bo m ch đ h a MTXT ề ạ s d ng nh ng c ng k t n i ữ ử ụ ng không theo chu n và th ẩ có t n nhi t thi t k riêng kèm ệ ả ế ế theo và b n không th g ể ỡ ạ chúng ra hay tái s d ng đ
c
ử ụ
ượ
CPU
B n ch đ i m t m i v i b x lý ch m
ỏ ớ ộ ử
ệ
ậ
ạ ạ
ờ ợ ỹ
ấ ệ ố
ộ BXL Intel Core Duo
ụ
ớ ấ ừ
57 lên 68.
ừ
ể
ả
ơ
Hãy đ m b o là b n mua CPU t
ng thích
ch p, cũ k trong MTXT? Hãy l y nó ra và thay BXL m i vào đ c i thi n t c đ . Ví ể ả d , nâng c p t 1,66GHz lên Core 2 Duo T7200 2GHz s ẽ nâng đi m WorldBench 6 t Nh ng vi c nâng c p này không đ n gi n ấ ệ nh g n thêm RAM ạ
ư ư ắ ả
ươ
v i MTXT c a mình. ớ
ả ủ
CPU
Th c ra, có vài MTXT không
ượ
c hàn dính v i b n c vì ớ ả ượ
ủ ể
N u BXL c a máy có th nâng c p thì b n s c n tìm m t ẽ ầ ạ ng thích. CPU t
ự th nâng c p CPU đ ấ ể CPU đ m ch. ạ ế ấ ộ
ươ
c khi
Quá trình ki m tra tr ướ ể mua máy tính xách tay
i mua máy có th t
ề
ể
ườ
ể ự
ả
Đi u đ u tiên ng ầ ự
ư
ứ
ể ế
ấ
ả
ệ
ợ
ng h p này, ng ườ ch i nh n hàng ho c yêu c u ng ặ
ừ
ậ
ố
ầ ớ
mình ki m tra là ph i có s trùng kh p các thông tin trên thân ớ máy và bên ngoài thùng các tông, nh : Part Number, Service Tag, c u hình máy... hay ki m ấ ch ng ngay trên website c a nhà s n xu t. N u có ủ s khác bi t, nghĩa là chi c thùng đó không ph i ế ự ả c a máy bên trong. Trong tr i ườ ủ i mua nên t ườ bán giao thùng hàng có thông tin trùng v i laptop. M i chi c laptop có m t Part Number (mã s linh ộ
ế
ố t các dòng máy
ệ
ỗ ệ
ki n), Service Tag (mã s phân bi tính) riêng, không trùng l p v i s n ph m nào. ớ ả
ố ắ
ẩ
c khi
ể
Quá trình ki m tra tr ướ mua máy tính xách tay
M t s hãng s n xu t nh SONY, HP, IBM, ấ c riêng trong cách đánh s đ ố ể
ư ả
ướ
ế ạ ạ
ộ ố … có quy nh n bi ậ ố ớ ữ ế ữ
ch B cho bi n u là hàng lo i ba.
t hàng lo i hai, lo i ba. Đ i v i Toshiba, cu i dãy s Part Number: ố ố t đó là hàng lo i hai và ch Z ạ ạ ạ ế ế ẽ
n u là hàng lo i hai s có Part Number là PSAFOU_01P009B; hàng lo i ba s là PSAFOU_01P009Z.
ẽ ạ
c khi
ể
Quá trình ki m tra tr ướ mua máy tính xách tay
ữ ủ ấ ế
ộ ủ ạ
Đ i v i HP, dãy s và ch c a Part Number ố ố ớ s có ch R phía tr c d u # n u đó là hàng ướ ữ ẽ lo i hai. ạ s n ph m lo i m t c a HP có Part Number ả ẩ n u là GS797UA#ABA, thì hàng lo i hai c a ủ ế hãng này s là RK573AAR#ABA.
ạ
ẽ
c khi
ể
Quá trình ki m tra tr ướ mua máy tính xách tay
Đ i v i IBM/LENOVO thì thêm ba ch cái
ố ớ
ữ t đó là hàng ệ ể
S n ph m lo i m t c a Lenovo có Part ộ ủ ẽ
REF phía sau cùng đ phân bi lo i hai. ẩ ạ ả ạ
ạ
ộ ố ủ
ủ ề ả ẩ
Number là 2887W1F, thì hàng lo i hai s là 288W1F-REF. M t s dòng Pavilion c a HP và Presario c a Compaq có nhi u s n ph m là hàng lo i hai. ạ
c khi
ể
Quá trình ki m tra tr ướ mua máy tính xách tay Riêng DELL không áp d ng cách ghi service
ư i mua ch có th ể ỉ ế ụ ườ
ủ
tag nh trên. Vì th , ng ki m ch ng thông tin trên website c a hãng, ể t i đ a ch : ạ ị ứ ỉ
[LINK=http://supportapj.dell.com/support/topi cs/topic.aspx/ap/shared/support/my_systems _info/en/details? c=au&]http://supportapj.dell.com[/LINK]. Dòng Inspiron c a Dell là m t trong nh ng ữ dòng máy có nhi u s n ph m lo i hai. ả
ộ
ủ ề ẩ ạ
c khi
ể
Quá trình ki m tra tr ướ mua máy tính xách tay
t c dòng máy c a nhà s n ả ấ ả ả
Không ph i t ấ ề ở ộ ố
ủ ạ ạ
ậ
ườ ề ạ ể
xu t đ u có hàng lo i hai và lo i ba, mà ch ỉ m t s model nh t đ nh. Vì v y, tr có c ấ ị ướ i dùng nên vào m ng khi mua laptop, ng ạ đ tìm thông tin v lo i mình đang mua xem có hàng lo i hai hay không. ạ
ệ
t laptop lo i 1, lo i 2, ạ
ạ
Phân bi lo i 3.ạ
i mua máy có th t
mình ki m tra s trùng
ể ự
ự
ể
Ng ườ ớ
ư
t, nghĩa là chi c thùng đó
ự
ệ
ấ ế ườ
ợ
ch i nh n hàng và yêu c u
ườ
ừ
ậ
ng h p ầ ố i bán giao thùng hàng có thông tin trùng v i ớ
kh p các thông tin trên thân máy và bên ngoài thùng carton, nh : Part Number, Service Tag, c u hình máy… N u có s khác bi ế không ph i c a máy bên trong. Trong tr ả ủ i mua nên t này, ng ng ườ laptop.
LO I 1Ạ
ữ
ớ
ồ
các ừ c rao bán
ắ ặ
ượ
ố
Ngoài nh ng ngu n hàng laptop m i 100% (g i là brandnew) t ọ nhà phân ph i chính th c, b n còn b t g p lo i laptop đ ạ ạ ứ v i tên g i refurbished, secondhand, xách tay,... ớ
ọ
ữ
ng c a nhà s n xu t nh ng v n n m trong
ả ấ ượ
ệ ố ẫ
ứ ấ
ư
ả
ằ
ị
Refurbished là nh ng s n ph m không đáp ng tuy t đ i các tiêu chu n ki m đ nh ch t l ẩ biên đ l
ẩ ủ ng.
ể ộ ỗ b n khó lòng phân bi
i cho phép xu t x ấ ưở t nh ng thùng hàng m i 100%, hàng lo i hai, ớ ữ
ạ
ậ
ủ
ệ ộ ố
ạ ạ
ả ớ
ế
ạ
ố
lo i ba. Th m chí, m t s bao bì đ ng không ph i là c a hãng mà là ự do công ty phân ph i làm. Đa s đ u dc báo là m i 100% n u b n ố ề không may m n phát hi n ra l i tr ỗ ướ ắ
c h n b o hành ả
ệ
ạ
LO I 1Ạ
ộ ố ạ
Đ c thù m t s lo i máy Đ i v i laptop Toshiba , n u
ố
ố
c ghi phía d
ượ
ữ
ủ
ạ
ạ
ộ
ạ ế
ấ
ủ
ạ
ạ
ộ
ặ cu i dãy s Part ế ở ố ớ i máy tính) có ch B có number (đ ướ nghĩa là hàng lo i hai. Ví d part number c a hàng ụ lo i m t là PSAFOU_01P001 và hàng lo i hai là PSAFOU_01P001B. Đ i v i hãng HP, n u part ố ớ c d u # thì đó là hàng number có ch R phía tr ướ ữ lo i hai. Ví d part number c a hàng lo i m t là ụ GZ370PA#UUF và lo i hai là GZ370PAR#UUF.
ạ
LO I 1Ạ
ố ớ
ạ
ể
ở
ụ
ộ
Đ i v i hãng Lenovo, hàng lo i hai c a Lenovo s ẽ ủ sau cùng đ phân bi có 3 ch REF t v i hàng lo i ệ ớ ạ ữ m t. Ví d , part number c a hàng lo i m t là 7659- ộ ạ ủ A21 và hoàng lo i hai là 7659-A21-REF.
ạ
ộ ố
ứ
ặ
M t s hãng nh Dell không áp d ng cách ghi trên ụ ư i mua ch có th service tag nh trên. Vì th , ng ể ỉ ườ ế ư ki m ch ng thông tin trên website c a hãng ho c ể ti n hành vi c đăng ký đ ki m tra s n ph m. ế
ể ể
ủ ả
ệ
ẩ
LO I 2 VÀ LO I 3
Ạ
Ạ
ớ
ạ
ạ
ạ
ẩ
ẽ
ng.
ị ườ
ạ
Dù hàng m i 100% hay lo i 2, lo i 3, các lo i laptop trên đ u ph i ề ả thông qua quy trình ki m tra ch t ch theo tiêu chu n ch t l ng ể ấ ượ ặ c khi đ a ra th tr c a hãng s n xu t tr ư ấ ướ ả ủ Hàng lo i 2, lo i 3 đ u đ ượ ề
ả
ờ
ộ
ạ ằ
ả
ờ
c
ừ
ớ
ả
ặ
ả 10 - 20 USD so v i hàng Brand New. Tuy nhiên, dù đ ấ ướ ạ
ư
ậ
ng che gi u ho c công b thông tin m p m . Do đó, ng
ề ừ ườ
ờ
ố
ậ ặ t thông tin chính xác v s n ph m mình ch n ề ả
t Nam i tiêu ườ ọ
ấ ể ế
ẩ
c các công ty tăng th i gian b o hành lên m t năm (b ng th i gian b o hành hàng Brand New) và gi m giá bán t ượ c ngoài cung c p thông tin nhà s n xu t ho c hãng bán hàng n ấ v t ng lo i hàng, nh ng các công ty nh p hàng v Vi ề ệ th dùng không th bi mua.
LO I 2 VÀ LO I 3
Ạ
Ạ
ạ
ấ ượ
ng hai lo i laptop trên ph thu c nhi u vào ấ ượ ủ
ộ ụ ề ng lo i hàng ạ
ề
ế
ề
ằ
Ch t l s may r i. V lý thuy t, ch t l ự Refurbished và Reconditioned không đáng tin c y ậ b ng hàng Brand New. Tuy nhiên, đi u này không có nghĩa là ch t l
ng hai lo i hàng đó không t
t.
ấ ượ
ạ
ố
ủ
ng th y c a nh ng lo i laptop lo i 2, lo i 3 ạ
ấ ế
ng
ườ ị ể ắ
L i th ạ ạ ữ ỗ là b đi m ch t trên màn hình sau m t th i gian ờ ộ ng n s d ng, ho c màn hình hay b m t đ ị ộ ườ ặ t hình. sáng th ng kéo ngang qua, hay b gi
ử ụ ẳ
ị ự
LO I 2 VÀ LO I 3
Ạ
Ạ
ạ
ể
ế
i m t ghi chú. Khi hàng nh p v VN và đ n tay ng
i là khó có th phân bi ấ
khi đ n tay ng i ườ i ườ
c vì khi t đ ệ ượ ề ậ
ế
ạ ề
ữ
ư
ể
ế
ầ
ị ấ
ạ
ạ
Nói chung l mua thì l mua, nhi u thùng hàng niêm phong không còn nguyên v n do các ẹ . Nh ng h u h t khâu ki m tra hàng và nh ng nguyên nhân khác ký hi u c a nh ng thùng hàng lo i 2, lo i 3 b gi u, không cho ng
ữ t.
ệ ủ i mua bi ườ
ế
ể ể
ể ế
ủ
ấ
Chúng ta có th ki m ch ng s serial (Part Number, Service Tag) ứ ố t thông tin v c a máy trên website c a nhà s n xu t laptop đ bi ề ả ủ lo i hàng. M i chi c laptop có m t Part Number, Service Tag riêng, ế ộ ạ không trùng l p v i s n ph m nào. ớ ả
ỗ ắ
ẩ
ệ
t laptop lo i 1, lo i 2, ạ
ạ
Phân bi lo i 3.ạ
ự
ườ
ể ể
N u ch a th c s an tâm, ng ự
ủ
ế ứ
ư ố
ả
ủ
ỗ
ế
ẩ
ặ
ấ ể ế ộ ớ ả ủ
ấ ề
t c dòng máy c a nhà s n xu t đ u ỉ
ạ ậ
ả m t s ở ộ ố c khi mua laptop, ướ i dùng nên vào m ng đ tìm thông tin v lo i ề ạ ể
ườ
ạ
i mua có th ki m ch ng s Part Number, Service Tag c a máy trên t thông tin v lo i website c a nhà s n xu t đ bi ề ạ hàng. M i chi c laptop có m t Part Number, Service Tag riêng, không trùng l p v i s n ph m nào. Không ph i t ả ấ ả có hàng lo i hai và lo i ba, mà ch có ạ model nh t đ nh. Vì v y, tr ấ ị ng mình đang mua xem có hàng lo i hai, ba hay không.
ạ
ệ
t laptop lo i 1, lo i 2, ạ
ạ
Phân bi lo i 3.ạ
B n có th tra c u thông tin v phân lo i s n
ề ạ ả
ứ ng c a các hãng Toshiba, ạ ẩ ủ
i đ a ch : ạ ị ỉ
ể ph m xu t x ấ ưở Sony, IBM, HP, Lenovo t www.shopping.hp.com; www.toshibadirect.com; www.ibm.com;
Chúc các b n và th y cô vui v : ẻ ầ ạ
Nh ng ng
i th c hi n:
ữ
ườ
ự
ệ
Th y: Nguy n Đình Ng c ọ ầ ễ
ỗ
Ngũ Thanh Nam c Đ Thành Ph ướ Nguy n Th Ng c Tuy t ế ọ ị ễ Huỳnh M ng Noee ộ Nguy n Th Trúc Mai L p TC–Tin h c A K35: Khoa KT-CN
ễ ị
ớ ọ